I. Mục tiêu:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương I của HS
- Rèn kĩ năng hoạt động độc lập
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: ôn tập chu đáo
- Phương pháp: Quan sát
III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Nội dung kiểm tra 45:
Ngày Soạn: 07 – 11 – 2008 Tuần: 11 Tiết: 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu: - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương I của HS - Rèn kĩ năng hoạt động độc lập II. Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra - HS: ôn tập chu đáo - Phương pháp: Quan sát III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Nội dung kiểm tra 45’: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1) Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. 2 1đ 2 1đ 2) 7 HĐT đáng nhớ 2 1đ 2 1đ 1 1đ 5 3đ 3) Phân tích đa thức thành nhân tử. 2 1đ 1 1đ 1 1đ 1 1đ 5 4đ 4) Chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. 2 1đ 1 1đ 3 2đ Tổng 8 4đ 1 1đ 2 1đ 2 2đ 2 2đ 15 10đ A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Thực hiện phép nhân: x2(x + 3) ta được kết quả nào sau đây? a) x3 + 3x2 b) x3 + 3x c) x2 + 3x d) x3 + x2 Câu 2: Thực hiện phép nhân: (x + 1)(x + 3) ta được kết quả nào sau đây? a) x2 + 4x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x2 + 4x + 3 d) x2 + 3x + 4 Câu 3: (x + y)2 = ? a) x2 – 2xy + y2 b) x2 + 2xy + y2 c) x2 + xy + y2 d) x2 – xy + y2 Câu 4: x3 – y3 = ? a) (x – y)( x2 + 2xy + y2) b) (x – y)( x2 – xy + y2) c) (x + y)( x2 – xy + y2) d) (x – y)( x2 + xy + y2) Câu 5: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây? a) (x + 3)2 b) (x + 5)2 c) (x + 9)2 d) (x + 4)2 Câu 6: Thực hiện phép tính: (x – 5)2 ta được kết quả nào sau đây? a) x2 – 5x + 5 b) x2 – 10x + 5 c) x2 – 5x + 25 d) x2 – 10x + 25 Câu 7: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây? a) 5x(2 – x) b) 5x(x2 – 2) c) 5x(x – 2) d) 5x(x – 10) Câu 8: Phân tích đa thức: 3y2 + 6y thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây? a) 3y(y + 6) b) 3y(y + 2) c) 3y(y + 3) d) 2y(y + 3) Câu 9: Thực hiện phép chia 3x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây? a) 9x5y3 b) 9x3y c) x3y d) 3x3y Câu 10: Thực hiện phép chia (x3 + 2x2 + 3x):x ta được kết quả nào sau đây? a) x2 + 3x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x3 + 2x + 3 d) x2 + 2x + 1 B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2đ) Tính nhanh: a) 1062 – 36 b) 37.85 + 37.15 Câu 2: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + xy + 3x + 3y b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 Câu 3: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1) a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x) b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x) 4. Đáp án: A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a c b d a d c b c b B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2đ) Tính nhanh: a) 1062 – 36 = (100 + 6)2 – 62 = (100 + 6 + 6)(100 + 6 – 6) = 112.100 = 11200 b) 37.85 + 37.15 = 37(85 + 15) = 37.100 = 3700 Câu 2: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + xy + 3x + 3y = x(x + y) + 3(x + y) = (x + y)(x + 3) b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 = (x + y)2 – (3z)2 = (x + y + 3z)(x + y – 3z) Câu 3: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + 3x + a); g(x) = (x + 1) a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x) x3 + 2x2 + a x + 1 – x3 + x2 x2 + x – 1 x2 + a – x2 + x – x + a – – x – 1 a + 1 b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x): a = – 1
Tài liệu đính kèm: