Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Đỗ Thừa Trí

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Đỗ Thừa Trí

I. Mục tiêu:

 - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương I của HS

 - Rèn kĩ năng hoạt động độc lập

II. Chuẩn bị:

- GV: Đề kiểm tra

- HS: ôn tập chu đáo

- Phương pháp: Quan sát

III. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

 3. Nội dung kiểm tra 45:

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Đỗ Thừa Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 07 – 11 – 2008
Tuần: 11
Tiết: 21
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu: 
	- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương I của HS
	- Rèn kĩ năng hoạt động độc lập 
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: ôn tập chu đáo
- Phương pháp: Quan sát
III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 	3. Nội dung kiểm tra 45’:	MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1) Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
2 
1đ
2 
1đ
2) 7 HĐT đáng nhớ
2 
1đ
2 
1đ
1 
1đ
5 
3đ
3) Phân tích đa thức thành nhân tử.
2 
1đ
1 
1đ
1 
1đ
1 
1đ
5 
4đ
4) Chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức.
2 
1đ
1 
1đ
3 
2đ
Tổng
8 
4đ
1 
1đ
2 
1đ
2 
2đ
2 
2đ
15 
10đ
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
	Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
	Câu 1: Thực hiện phép nhân: x2(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?
	a) x3 + 3x2	b) x3 + 3x	c) x2 + 3x	d) x3 + x2
	Câu 2: Thực hiện phép nhân: (x + 1)(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 + 4x + 2	b) x2 + 2x + 3	c) x2 + 4x + 3	d) x2 + 3x + 4	
	Câu 3: (x + y)2 = ?
	a) x2 – 2xy + y2	b) x2 + 2xy + y2	c) x2 + xy + y2	d) x2 – xy + y2
	Câu 4: x3 – y3 = ?
	a) (x – y)( x2 + 2xy + y2)	b) (x – y)( x2 – xy + y2)	
	c) (x + y)( x2 – xy + y2)	d) (x – y)( x2 + xy + y2)
	Câu 5: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây?
	a) (x + 3)2	b) (x + 5)2 	c) (x + 9)2	d) (x + 4)2
	Câu 6: Thực hiện phép tính: (x – 5)2 ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 – 5x + 5	b) x2 – 10x + 5	c) x2 – 5x + 25	d) x2 – 10x + 25
	Câu 7: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
	a) 5x(2 – x)	b) 5x(x2 – 2)	c) 5x(x – 2)	d) 5x(x – 10)
	Câu 8: Phân tích đa thức: 3y2 + 6y thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
	a) 3y(y + 6)	b) 3y(y + 2)	c) 3y(y + 3)	d) 2y(y + 3)
	Câu 9: Thực hiện phép chia 3x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây?
	a) 9x5y3	b) 9x3y	c) x3y	d) 3x3y	
	Câu 10: Thực hiện phép chia (x3 + 2x2 + 3x):x ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 + 3x + 2	b) x2 + 2x + 3	c) x3 + 2x + 3	 	d) x2 + 2x + 1
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
	Câu 1: (2đ) Tính nhanh:
	a) 1062 – 36
	b) 37.85 + 37.15
Câu 2:	(2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) x2 + xy + 3x + 3y
	b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 
	Câu 3: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1)
	a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
	b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x)
	4. Đáp án:
	A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
c
b
d
a
d
c
b
c
b
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
	Câu 1: (2đ) Tính nhanh:
	a) 1062 – 36 = (100 + 6)2 – 62 = (100 + 6 + 6)(100 + 6 – 6) = 112.100 = 11200
	b) 37.85 + 37.15 = 37(85 + 15) = 37.100 = 3700
Câu 2:	(2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) x2 + xy + 3x + 3y = x(x + y) + 3(x + y) = (x + y)(x + 3)
	b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 = (x + y)2 – (3z)2 = (x + y + 3z)(x + y – 3z)
	Câu 3: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + 3x + a); g(x) = (x + 1)
	a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
	x3 + 2x2 + a	x + 1
	 –
	x3 + x2	x2 + x – 1
	 x2 + a
	 –
	 x2 + x
	 – x + a
	 –
	 – x – 1
 a + 1
	b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x): a = – 1

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_21_kiem_tra_chuong_i_do_thua_tri.doc