Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I

- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý, định nghĩa vào việc giải bài tập.

- Thái độ: Độc lập suy nghĩ làm bài.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Đề kiểm tra

- Học sinh: Ôn tập kiến thức của chương I.

III.KIỂM TRA:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Tuần: 11 – Tiết 21
Ngày soạn: 18.10.2010
Ngày kiểm tra: 26à29.10.10
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý, định nghĩa vào việc giải bài tập.
- Thái độ: Độc lập suy nghĩ làm bài.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Đề kiểm tra 
- Học sinh: Ôn tập kiến thức của chương I. 
III.KIỂM TRA:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Oån định lớp (1’)
Hoạt động 2: Phát đề (1’)
ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TS
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Nhân đơn thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức
1
0,5
1
1
1
0,5
1
1
4
3
2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ
2
1
1
0,5
1
1
4
2,5
3.Phân tích đa thức thành nhân tử
1
0,5
1
1
1
1
3
2,5
4.Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
Tổng cộng:
5
3,5
3
3,5
3
3
14
10
I.TRẮC NGHIỆM: (4đ): Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x2 – 2x + 1)(-2x2) là:
a) 2x4 – 4x3 +2x2	b)-2x4 + 4x3-2x2	c) -2x4 – 4x3 -2x2	d) -2x4 – 4x3 +2x2	
Câu 2: Kết quả phép nhân đa thức (x+5) với đa thức (x-5) là:
a) x2 – 5	b)x2 – 25	c)2x – 25	d)25 – x2
Câu 3: Kết quả phép chia (12x3y – 8x2y2 + 6xy) cho 2xy bằng:
a) 6x2 – 4xy – 3	b) 6x2 + 4xy + 3	c) 6x2 – 4xy + 3	d) 6x2 + 4xy – 3
Câu 4: Kết quả phép chia 18x2y2z cho 6xyz bằng:
a) 3x2y2z	b) 3xy	c) 2xyz	d)3xy2
Câu 5: Phân tích đa thức y2 – 2y + 1 thành nhân tử kết quả là:
a) y2 – 1 	b) (y+1)2	c) (y – 1)2	d) y2 + 1
Câu 6: Muốn cho đẳng thức (A + B)2 = * là một hằng đẳng thức, thì phải thay dấu * bởi:
a) A2 – 2AB + B2	b) (A+B)(A-B)	c) A2+2AB+B2 	d) A2 – B2 
Câu 7: Tính 452 – 352 ta được kết quả:
a) 800	b) 100	c) 400	d) 6400
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau:
a) (A+B)2 = A2 + 2AB + B2	b) (A-B)2 =A2-2AB+B2
c) (A+B)3 = (A-B)3	d) A2 – B2 = (A+B)(A-B)
II.TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính: 3đ
a) 2x2y.(x – 1)	b) (6x2 – 5x + 1).(x – 2)	c) (8x2y2 – 2x2y + xy2) : 4xy
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2đ
a) x2 + xy + 2x + 2y	b) 2x3 – 18x
Bài 3: Tìm x biết: 1đ
a) x(x – 1) – 3(x – 1) = 0	b)x2 – 4 = 0
ĐÁP ÁN:
I.TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1: b	Câu 2: b	Câu 3: c	Câu 4: b	Câu 5: c	Câu 6: c	Câu 7: a Câu 8: c
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính đúng
a) 2x3y – 2x2y (1đ)	b) 6x3 – 17x2 + 11x – 2 (1đ)	c) 2xy - x +y (1đ)
Bài 2: Phân tích đúng:
a) (x+2)(x+y) (1đ)	b) 2x(x+3)(x-3) (1đ)
Bài 3: Tìm đúng:
a) x=1; x=3 (0,5đ)	b) x=-2; x=2 (0,5đ)
Hoạt động 3: Làm bài (40’)
Hoạt động 4: Thu bài (1’)
Hoạt động 5: Nhận xét (1’)
Hoạt động 6: Dặn dò (1’)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_21_kiem_tra_chuong_i_dang_thi_kim.doc