I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương.
- Kĩ năng: Rèn các kĩ năng nhân đơn (đa) thức với đa thức, khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn (đa) thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp.
- Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Đề kiểm tra phô tô đến từng học sinh.
- Học sinh: Ôn tập kiến thức trong chương.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
Tuần 11 Ngày soạn: 26.10.09 Ngày giảng: Tiết 21. Kiểm tra chương i I.mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương. - Kĩ năng: Rèn các kĩ năng nhân đơn (đa) thức với đa thức, khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn (đa) thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp. - Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra. II.phương tiện dạy học: - Giáo viên: Đề kiểm tra phô tô đến từng học sinh. - Học sinh: Ôn tập kiến thức trong chương. III. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Không. 3.Bài mới: đề bài: A. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy.(3x2- xy+5y2) là: A. 5x3y- 3x2y2+7xy3 B. 6x3y- 2x2y2+10xy3 C.6x2y-2xy+10xy3 D. 3x3y- 2x2y2+10xy3 Câu 2: Kết quả của phép chia (7xy2- 12xy- x2y2) : xy là: A. 7y- 12- xy B.7xy- 12- xy2 C. 7y- 12- y D.7x - 12xy+ xy Câu 3: Biểu thức x2+2x+1 tại x=1 có giá trị là: A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 4: Kết quả của phép tính 20052- 20042 là: A. 1 B. 2004 C. 2005 D. 4009 Câu 5: Đơn thức 15a2b3c4 chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 2ab4 B. 5ab2c5 C. 4ab3c2 D. 15a3b2c3 Câu 6: Giá trị của x sao cho 3x (x - 1) + x – 1 = 0 là: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả phân tích đa thức 5x2 – 20x thành nhân tử là: A.5x(x2 - 4) B. 5x(x - 4) C. 5x(x – 4x) D. 5x(x - 20) Câu 8: Kết quả của phép chia (x2 – 2xy + y2):(y - x) là: A.x - y B. y + x C. y - x D. – (y - x) B. Tự luận (6 điểm): Câu 9: Làm phép chia (6x3-7x2- x+2): (2x+1) Tìm a để x3+6x2+12x+a chia hết cho x +2 Câu 10: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3-2x2+x- xz2 Câu 11:Tìm nZ để A chia hết cho B biết A=- 6xny7; B = x3yn 4.Củng cố: - Thu bài. - Nhận xét tinh thần, thái độ của học sinh trong giờ kiểm tra. 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập chương I. - Đọc trước bài “Phân thức đại số”. Đáp án+thang điểm A. Trắc nghiệm (4 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D C D B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Tự luận (6 điểm) Câu 9 ( Câu a: 2 điểm; câu b: 2 điểm) Vậy (6x3-7x2-x+2): (2x+1)= 3x2-5x+2 b) Thực hiện phép chia ta được (x3+6x2+12x+a): (x+2)=x2+4x+4 dư a - 8 Để (x3+6x2+12x+a)(x+2) thì a- 8 = 0 => a = 8. Câu 10 (1điểm): x3 - 2x2 + x - xz2 = x(x2-2x+1- z2) = x = x (x-1- z)(x-1+z) Câu 11 (1 điểm) Để AB thì => => n {3; 4; 5; 6; 7} rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: