Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21 đến 40 - Trường THCS Tân Hồng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21 đến 40 - Trường THCS Tân Hồng

A. Mục tiêu:

- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.

- Hiểu được quy tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức đại số

 (Nhân cả tử và mẫu với -1).

- Có kĩ năng đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức đại số bằng cách đổi dấu một nhân tử nào đó của tử hoặc của mẫu và đổi dấu cảu phân thức đại số làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức đại số sau này.

B. Chuẩn bị

 Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.

 Học sinh: Cách rút gọn phân số. Làm bài tập cho về nhà

 C. Tiến trình bài giảng:

I. ổn định lớp: (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (8')

1/ Định nghĩa phân thức đại số. Lấy ví dụ về phân thức đại số .

2/ a) Định nghĩa hai phân thức bằng nhau.

 b) Hai phân thức sau có bằng nhau hay không ?

3/ Tại sao nói số thực a là phân thức đại số.

III Bài học. (27')

 

doc 62 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 515Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21 đến 40 - Trường THCS Tân Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 10
Tiết 21
Kiểm tra 45 phút
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức học sinh thu được sau khi học xong chương I.
- Kiểm tra các kỹ năng nhân, chia, đa thức, đơn thức, vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
B. Chuẩn bị
 Giáo viên: Đề bài kiểm tra.
 Học sinh: Các câu hỏi giao về nhà, bài tập về nhà.
 C. Tiến trình bài giảng:
I. ổn định lớp: 
II. Nội dung kiểm tra. 
Đề bài
Đề I
Câu 1 (2 đ)
a/ Chọn đáp án đúng trong các kết quả phân tích đa thức thành nhân tử sau:
10x - x2 - 25 = 
A, (5 - x )2	B, - (x- 5) (5 - x)	C, - (x - 5)2	D, (x - 5)2
	b) Tính nhanh: 872 + 2.13.87 +132
Câu 2 : (2 đ) Rút gọn biểu thức: 
a/ (2x + 3)2 + (2x - 3)2
b/ 2x(5x2 +7x -5) - 10x2(x + 1)
Câu 3. : (2 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 4 (2 đ) Tìm x biét rằng :
 3x( x - 2) - x + 2 = 0
Câu 5 : (2 đ) Làm tính chia:
(x4 + 2x3 + 10x - 25) : (x2 + 5)
Đề II
Câu 1 (2 đ)
a/ Chọn đáp án đúng trong các kết quả phân tích đa thức thành nhân tử sau:
8x - x2 - 16 = 
A, (4 - x )2	B, - (x- 4) (4 - x)	C, - (x - 4)2	D, (x - 4)2
	b) Tính nhanh: 742 + 2. 26.74 + 262
Câu 2 : (2 đ) Rút gọn biểu thức: 
a/ (3x - 2)2 + (3x + 2)2
b/ 3x(4x2 +7x -5) - 12x2(x + 1)
Câu 3. : (2 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 4 (2 đ) Tìm x biét rằng :
 2x( x - 3) - x + 3 = 0
Câu 5 : (2 đ) Làm tính chia:
(x4 + 3x3 + 12x - 16) : (x2 + 4)
Đáp án và biểu điểm đề I
( Đề II tương tự )
Câu 1 (2 đ)
a/ Đáp án đúng - (x-5)2 ( 1đ)
b/ 872 + 2.13.87 +132 = (87 + 13)2 = 1002 = 10 000 ( 1đ)
Câu 2 (2 đ)
a/ (2x + 3)2 + (2x - 3)2 = 4x2 + 12x + 9 + 4x2 - 12x + 9	( 1đ)
b/ 2x(5x2 +7x -5) - 10x2(x + 1) 
= 10x3+ 14x2 – 10x -10x3 -10x2 = 4x2 -10x	( 1đ)
Câu 3 (2 đ) Mỗi phần 1 đ 
 ( 0,5 đ)
 ( 0,5 đ)
 ( 0,5 đ)
 ( 0,5 đ)
Câu 4 (2 đ)
2x( x - 3) - x + 3 = 0
(x-3)(2x-1) = 0
x = 3; x= 
 ( 1đ)
 ( 1đ)
Câu 5 (2 đ) 
Đáp số : x2 +2x - 5
III. Hướng dẫn học ở nhà
	- Ôn tập lại các tính chất của phân thức đại số. 	
	- Chuẩn bị ra giấy cấc tính chất của phân số. 
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 11
Tiết 22
Phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- HS hiểu khái niệm phân thức đại số
- HS hiểu khái niệm hai phân thức đại số bằng nhau.
- Có kĩ năng so sánh hai phân thức đại số.
B. Chuẩn bị
 Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
 Học sinh: Hai phân số bằng nhau, cách rút gọn phân số.
C. Tiến trình bài giảng:
I. ổn định lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
1/ Cho hai phân số và phân số với (b; d 0) tìm điều kiện của các số a; b; c; d để hai phân số bằng nhau
	so sánh 
2/ Rút gọn 
III Bài học. (29')
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV đặt vấn đề nghiên cứu các đa thức như nghiên cứu các số nguyên trong tập Z phép chia không luôn luôn thực hiện được trong tập các đa thức cũng vậy phép chia không luôn luôn thực hiện được cho nên người ta bổ xung vào tập các đa thức một loại biểu thức nới mà trong đó phép chia luôn thực hiện được.
 Treo bảng phụ trang 34 và giới thiệu các biểu thức này là các phân thức đại số
? vậy phân thức đại số là gì 
? Đa thức có là phân thức hay không 
GV theo dõi học sinh trả lời không nhận xét đuáng hay sai mà sau đó đưa ra kết luận 
Mỗi đa thức là một phân thức có mẫu là 1.
? Làm 
? Nhận xét các ví dụ có là phân thức hay không 
? làm 
GV nhận xét chung bài làm của học sinh đưa ra kết quả chính xác.
? Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau
? Tương tự như vậy định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau
? Làm cách nào để kiểm tra phân thức đại số có bằng phân thức đại số hay không 
GV: giới thiệu hai phân thức bằng nhau qua ví dụ 
Ví dụ:
vì: 
? Làm 
Gợi ý: 
Thực hiện phép nhân và kiểm tra:
? Nhận xét bài làm của bạn 
? Tương tự làm 
? Nhận xét bài làm của bạn 
GV nhận xét chung bài làm của học sinh rút kinh nghiệm cho học sinh.
GV treo bảng phụ ghi 
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm nhỏ 
? Đại diện của nhóm trả lời.
? Vì sao bạn Quang lại sai 
GV rút kinh nghiệm cho học sinh.
phân thức đại số là các biểu thức có dạng 
Trong đó A, B là các đa thức 
Đa thức có là phân thức 
Mỗi đa thức là một phân thức có mẫu là 1.
Học sinh làm 
Lấy các ví dụ về phân thức đại số 
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
+ Mọi số thực là phân thức.
+ Số 0 số 1 là các phân thức.
Học sinh phát biểu 
Phân thức bằng phân thức 
 nếu: A.D=C.B
Ta kiểm tra nếu A.D=C.B thì hai phân thức đại số này bằng nhau 
Học sinh nghe giảng 
Học sinh trả lời 
Học sinh làm bài trên bảng
Học sinh nhận xét bài làm (Sửa sai nếu có)
Học sinh dưới lớp làm 
Học sinh làm trên bảng 
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
Học sinh chia nhóm thảo luận 
Đại diện các nhóm trả lời.
Bạn Vân làm đúng 
1. Định nghĩa
 là phân thức đại số
( A, B là các đa thức , B khác đa thức 0 )
A: là tử thức
B: là mẫu thức
* Mỗi đa thức là một phân thức có mẫu là 1.
?1 Ví dụ về phân thức 
?2 
+ Mọi số thực là phân thức.
+ Số 0 số 1 là các phân thức. 
2. Hai phân thức bằng nhau.
Phân thức bằng phân thức 
 nếu: A.D = C. B
Viết là: Nếu 
A. D = B. C
Ví dụ:
vì: 
?3
?4
?5
 Bạn Vân làm đúng 
IV Củng cố: (6')
1. Lấy ví dụ về phân thức là đa thức 
2. Làm bài tập:
Bài tập 1 (SGK - Tr36) 
Bước 1: Lấy tử thức của phân thức này nhân mẫu thức của phân thức kia
Bước 2: So sánh hai tích đó.
Bước 3: Kết luận 
	+ Nếu hai tích bằng nhau thì hai phân thức đại số bằng nhau.
	+ Nếu hai tích không bằng nhau thì hai phân thức đại số không bằng nhau.
V. Hướng dẫn học ở nhà(2')
	- Xem lại định nghĩa phân thức, cách so sánh hai phân thức đại số. 
	- Làm Bài 1,2,3 (SGK – Tr36)
 HD: Bài tập 2 (SGK - Tr36) 
 	Cách so sánh ba phân thức đại số như cách so sánh hai phân thức đại số 
HD : Bài tập 3 (SGK - Tr36) 
áp dụng tính chất của phân số bằng nhau.
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 12
Tiết 23
Tính chất Phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
- Hiểu được quy tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức đại số
 (Nhân cả tử và mẫu với -1).
- Có kĩ năng đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức đại số bằng cách đổi dấu một nhân tử nào đó của tử hoặc của mẫu và đổi dấu cảu phân thức đại số làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức đại số sau này.
B. Chuẩn bị
 Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
 Học sinh: Cách rút gọn phân số. Làm bài tập cho về nhà
 C. Tiến trình bài giảng:
I. ổn định lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
1/ Định nghĩa phân thức đại số. Lấy ví dụ về phân thức đại số .
2/ a) Định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
 b) Hai phân thức sau có bằng nhau hay không ?
3/ Tại sao nói số thực a là phân thức đại số.
III Bài học. (27')
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Cũng như các phân số các phân thức đại số có các tính chất tương tự.
? Phát biểu tính chất cơ bản của phân số 
? Nhận xét câu trả lời của bạn.
GV nhận xét chung các câu trả lời của học sinh. Đưa ra đáp án đúng.
? Làm 
? Nhân cả tử thức và mẫu thức của với (x+2)
? Đọc kết quả 
? So sánh hai phân thức và 
? Nhận xét bài làm của bạn
GV: Nhận xét chung bài làm của học sinh (Nhấn mạnh lại cách so sánh hai phân thức đại số đối với học sinh chưa làm thạo)
? Làm 
? Thực hiện chia cả tử thức và mẫu thức của phân thức đại số cho 3xy
? So sánh hai phân thức đại số và 
? Nhận xét bài làm của bạn 
? Qua và em rút ra kết luận gì về tính chất của phân thức đại số.
? Nhận xét phát biểu của bạn
GV Nhận xét chung các phát biểu của học sinh. Đưa ra cách phát biểu như (SGK - Tr37)
? Làm 
Giải thích tại sao ta lại viết được
? Nhận xét cách làm bài của bạn
? Giải thích tại sao ta lại viết được: 
? Qua câu b của ta có thể rút ra một kết luận gì về cách đổi dấu của phân thức đại số .
? Làm 
GV gọi 2 học sinh làm bài trên bảng 
? Nhận xét bài làm của bạn
Học sinh nghe giảng 
Học sinh phát biểu.
+ Nhân cả tử và mẫu của phân số với một số (khác 0) ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
+ Chia cả tử và mẫu của phân số với một số (khác 0) ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
Học sinh nhận xét (Sửa sai nếu có)
Học sinh làm bài tại chỗ.
Ta được 
Học sinh làm tại chỗ 
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
Học sinh đọc đề bài suy nghĩ cách làm.
Học sinh làm bài dưới lớp
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn. (sửa sai nếu có)
 Học sinh phát biểu tính chất của phân thức đại số.
- Học sinh phát biểu:
Học sinh nhận xét (Sửa sai 
nếu có)
Học sinh trả lời được
Nếu đổi dấu cả tử thức và mẫu thức thì ta được một phân thức mới bằng phân thức đại số đã cho.
Học sinh làm bài trên bảng
Học sinh dưới lớp làm bài
Học sinh nhận xét bài làm cuả bạn(sửa sai nếu có)
1. Tính chất cơ bản của phân thức.
 Tính chất cơ bản của phân số.
Phân thức đại số có các tính chất sau : SGK
(M là đa thức khác đa thức 0)
 .
(N là một nhân tử chung)
* Đây là tính chất cơ bản của phân thức đại số .
 Dùng tính chất của phân thức đại số giải thích cách viết .
2. Quy tắc đổi dấu.
Nếu đổi dấu cả tử thức và mẫu thức thì ta được một phân thức mới bằng phân thức đại số đã cho.
IV Củng cố: (7')
	1. Nêu các tính chất cơ bản của phân thức đại số 
	2. Nêu quy tắc đổi dấu.
	3. Làm bài tập 4 (SGK - Tr38) 
V. Hướng dẫn học ở nhà(2')
	- Học thuộc các tính chất cơ bản của phân thức đại số , quy tắc đổi dấu. 
	- Làm Bài 5,6 (SGK - Tr38) 
	- Làm Bài 5,6,7 (SBT – Tr17)
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 12
Tiết 24
Rút gọn phân thức
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững cách rút gọn phân thức đại số theo hai bước cơ bản.
	+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử, tìm nhân tử chung.
	+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Có kỹ nằng phân tích thành nhân tử và biết đổi dấu để tìm nhân tử chung trước khi rút gọn. 
B. Chuẩn bị
 Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
 Học sinh: Làm bài tập cho về nhà 
 C. Tiến trình bài giảng:
I. ổn định lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
1/ Phát biểu quy tắc và viết công thức biểu thị: 
	a) Tính chất cơ bản của phân thức.
	b) Quy tắc đổi dấu.
2/ Một bạn học sinh làm bài toán như sau, em hãy cho biết bài làm của bạn đúng hay sai, nếu sai chỉ rõ vì sao và sửa lại ?
III Bài học. (27')
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Làm 
? Tìm nhân tử chung của tử và mẫu 
? Thực hiện chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung 
? Hai phân thức này có bằng nhau hay không 
GV: Đặt vấn đề ta thấy cách viết phân số vừa tìm được đơn gin hơn cách viết ban đầu Cách mà ta biến đổi gọi là rút gọn phân thức đại số 
? Làm 
GV gọi học sinh trình bày cách làm
? Làm bài trên bảng
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
? Nhận xét bài làm của bạn
? Muốn rút gọn phân thức đại số ta làm theo các bước nào 
? Thực hành ví dụ 1
GV có thể gợi ý.
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử tìm nhân tử chung.
 + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử  ... ọc. (30')
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Thực hiện 
? Thực hiện =?
? Thực hiện phép chia.
? Tương tự câu a làm câu b.
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
GV lưu ý cho học sinh các bước thực hiện phép toán.
GV: treo bảng phụ ghi bài tập2 
? Em nêu cách tìm Q.
GV: Như vậy ta thực hiện phép chia hai phân thức để tìm Q.
GV: gọi HS làm bài trên bảng. Yêu cầu HS dưới lớp làm bài.
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
 Qua bài này ta thấy thực chất bài toán là thực hiện các phép toán về phân thức. Do đó cần nắm chắc các tìm nhân tử chưa biết trong một tích.
GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập 3.
? Giá trị của phân thức xác đinh khi nào 
GV: gọi HS làm bài trên bảng.
? Tìm giá trị của phân thức khi x= 1, khi x= -1.
? Tìm đk để phân thức dạng: bằng 0 
? Tìm ĐKXĐ của phân thức đại số 
Gợi ý: thu gọn, tìm ĐKXĐ 
? Vận dụng tìm x để phân thức: =0
HS: làm bài trên bảng.
HS: làm bài dưới lớp
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
HS: đọc tìm hiẻu bài toán
HS: làm bài trên bảng.
HS: làm bài dưới lớp.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
HS: quan sát tìm hiểu bài toán.
Khi:
 hay (x-1)(x+1)0
HS làm bài trên bảng.
Với x= 2 thỏa mãn ĐKXĐ thay vào biểu thức ta có:
Với x= 1 không thỏa mãn ĐKXĐ. Tại x=1 không có giá trị của phân thức.
để phân thức bằng 0 thì cần đk: A=0 và B0.
HS: làm bài trên bảng.
ĐKXĐ: 
để phân thức có giá trị bằng 0 thì: 
Vậy x= -6 hoặc x= 1 thì biểu thức có giá trị bằng 0. 
Bài tập 1. Biến đổi biểu thức 
Bài tập 2.
Tìm Q biết.
Gải: 
Bài tập 3.
Cho 
a) Giá trị cuat phân thức xác đinh khi:
 hay (x-1)(x+1)0 
suy ra ĐKXĐ của phân thức là:
x0 và x1.
b)
Với x= 2 thỏa mãn ĐKXĐ thay vào biểu thức ta có:
Với x= 1 không thỏa mãn ĐKXĐ. Tại x=1 không có giá trị của phân thức.
c) Tìm x để biểu thức hữu tỉ có giá trị bằng 0.
ĐKXĐ: 
để phân thức có giá trị bằng 0 thì: 
Vậy x= -6 hoặc x= 1 thì biểu thức có giá trị bằng 0.
IV Củng cố: (3')
	GV: hệ thống lại một số dạng bài tập cơ bản.
 Lưu ý HS một số cách biến đổi phân biểu thức hữu tỉ .
 V. Hướng dẫn học ở nhà(2')
- Làm bài: 47,48,51a,52a (SGK - Tr57)
	- Chuẩn bị nội dung ôn tập cuối học kì I.
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 19
Tiết 38
Ôn tập học kì I
(Tiết thứ nhất)
A. Mục tiêu:
- HS củng hệ thống kiến thức của chương I đại số.
- Rèn luyện các dạng toán về đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử.
- Hiểu kiến thức thấy được mối quan hệ với kiến thức chương II.
- Vận dụng linh hoạt trong giải toán.
B. Chuẩn bị
 Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
 Học sinh: Phép chia, nhân phân thức. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức, cách tính giá trị của phân thức.
C. Tiến trình bài giảng:
I. ổn định lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ. (8')
 Làm tính chia.	
 Phép chia hết hay còn dư. Nừu còn dư viết dưới dạng A=Q.B+R
III Bài học. (32')
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Viết công thức thể hiện phép nhân đơn thức với đa thức. Đa thức với đa thức.
? Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
? Nêu các cách phân tích đa thức thành nhân tử.
? Nêu cách chia hai đơn thức.
? Nêu cách chia đa thức cho đơn thức.
? Khi nào đa thữ A chia hết cho đa thức B
? Vận dụng lý thuyết làm tính nhân, chia
GV: Gọi HS làm bài trên bảng
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu, củng cố cho HS còn chưa thành thạo.
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
 GV: Lưu ý HS haylúng túng trong phép trừ, khi đa thức khuyết bậc trong phép chia câu d.
GV: gợi ý.
a) Nhóm các hạng tử sao cho hợp lý.
b) Tách các hạng tử
GV: gọi HS làm bài trên bảng
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
GV: lưu ý cho HS cách dự đoán trong việc nhóm, tách các hạng tử sao cho hợp lý 
GV: treo bảng phụ ghi bài tập 3.
? Tìm giá trị của x 
? Nêu cách làm bài câu a
? Câu b có giải theo hướng đó được không? Nếu được nêu cách biến đổi.
GV: gọi 1 HS làm câu a, 1 HS làm câu b
? Nhận xét bài làm.
GV: Nhận xét chung bài làm và nhận xét của HS 
A(B+C)=AB+AC.
(A+B)(C+D)=AB+AD+BC+BD
1) 
2) 
3) 
4) 
5) 
6)
7)
C1: Đặt nhân tử chung.
C2: Dùng hằng đẳng thức .
C3: Nhóm các hạng tử.
C4: Phối hợp các phương pháp.
C5: tách chạng tử.
HS nêu
Lấy từng hạng tử của đa thức chia cho đơn thức rồi cộng các kết quả lại.
Khi đa thức dư bàng 0
HS dưới lớp làm bài
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
HS: suy nghĩ tìm lời giải
HS: Phân tích đa thức thành nhân tử.
áp dụng: A.B = 0 khi A=0 hoặc B= 0
Cần chuyển vế và phân tích đa thức thành nhân tử. Làm tương tự câu a
HS làm bài trên bảng.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
A/ Lý thuyết.
Câu 1.
 Công thức thể hiện phép nhân đơn thức với đa thức. Đa thức với đa thức.
 A(B+C)=AB+AC.
(A+B)(C+D)=AB+AD+BC+BD
Câu 2.
Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
1) 
2) 
3) 
4) 
5) 
6)
7)
Câu 3.
Câu 4.
B/ Bài tập.
Bài tập 1. Làm tính nhân, chia
d) 
-
3+x-3
-
-
 -3+5x-5
 -3 -3
 5x-2
Bài tập 2. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài tập 3. Tìm x.
IV Củng cố: (2')
	GV: hệ thống lại một số dạng bài tập cơ bản.
 V. Hướng dẫn học ở nhà(2')
	- Làm bài: 55;57;58 (SGK - Tr9) 
	- Ôn tập nội dung chương II.
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 20
Tiết 39
Ôn tập học kì I
(Tiết thứ hai)
A. Mục tiêu:
- HS củng hệ thống kiến thức của chương II đại số.
- Rèn luyện các dạng toán, phép toán đối với phân thức. HS thấy được mối quan hệ giữa chương I và chương II. Mối quan hệ giữa phân thức và phân số.
- Hiểu kiến thức thấy được mối quan hệ với kiến thức chương II.
- Vận dụng linh hoạt trong giải toán.
B. Chuẩn bị
 Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
 Học sinh: Phép chia, nhân phân thức. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức, cách tính giá trị của phân thức.
C. Tiến trình bài giảng:
I. ổn định lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ. (8')
GV: gọi HS trả lời các câu hỏi ôn tập chương II. 
Chú ý:
GV hệ thống lại kiến thức của chương và giới thiệu các mối quan hệ giữa các kiến thức cũ.
II Bài học. (32')
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Nêu cách làm bài.
GV: gọi HS làm bài trên bảng
? Nêu cách tìm A.
GV: gọi HS làm bài trên bảng
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
GV: gọi HS nhận xét bài làm
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
GV: Nhận xét chung bài làm của học sinh đưa ra ý kiến đánh giá và một kết quả chính xác.
GV: yêu cầu HS đọc hiểu đề bài.
? Tìm ĐKXĐ của biểu thức
? Thu gọn biểu thức.
? Tìm giá trị của x để giá trị của biể thức bằng 1.
HS: Nêu cách làm bài.
HS: Nêu cách tìm
b) Tìm A biết.
Bài tập 2.
Thu gọn biểu thức.
a) b) 
HS: Đọc hiểu đề bài
Giá trị của biểu thức xác định khi: xảy ra đồng thời 
2x+10 0 ; x 0 ; 2x(x+5) 0
Để phân thức có giá trị bàng 1 ta cần có:
 Với x= 3 ta có giá trị của biểu thức bằng 1
Bài tập 1.
a) Chứng tỏ hai phân thức sau bằng nhau:
Vậy 
b) Tìm A biết.
Bài tập 2.
Thu gọn biểu thức.
a) b) 
 Bài tập 3.
Cho biểu thức .
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định.
Giá trị của biểu thức xác định khi: xảy ra đồng thời 
2x+10 0 ; x 0 ; 2x(x+5) 0
Hay: x 0 và x -5.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biể thức bằng 1.
Ta có: Để phân thức có giá trị bàng 1 ta cần có:
 Với x= 3 ta có giá trị của biểu thức bằng 1.
IV Củng cố: (2')
	GV: hệ thống lại một số dạng bài tập cơ bản.
 V. Hướng dẫn học ở nhà(2')
	- Làm bài: 55;57;58 (SGK - Tr9) 
	- Ôn tập nội dung chương II.
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 17
Tiết 36+37
Kiểm tra học kỳ I 
(Cả đại số và hình học)
Thời gian 90 phút
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra tính chất cơ bản của phân thức và biết tìm x trong đẳng thức ;biết vận dụng thành thạo việc cộng trừ các phân thức đại số 
- Biết chứng minh tứ giác là hình bình hành và chứng minh vuông góc
- Rèn kỹ năng tính toán và trình bày bài 
B. Chuẩn bị
 Giáo viên: Đề bài 
 Học sinh: Ôn tập các dạng toán 
C. Tiến trình bài giảng:
I. ổn định lớp: 
II. Đề kiểm tra 
Đề chẵn
Câu 1: (3 đ) Hãy điền vào chỗ trống () bằng đa thức thích hợp 
a/ b/ c/ 
Câu 2:(2đ) Tìm x biết:
a, 4 (x - 3) – 3x = 0
b, x2– 2006 x = 0
Câu 3: (2 đ) Thực hiện phép tính
a/ b/ 
Câu 4: (3đ) Cho hình vuông ABCD .Gọi E ; F và G lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AD ; DC và AB 
 Chứng minh rằng:
 a/ AFCG là hình bình hành 
 b/ BEAF
Đề lẻ
Câu 1: (3 đ) Hãy điền vào chỗ trống () bằng đa thức thích hợp 
a/ b/ c/ 
Câu 2:(2đ) Tìm x biết:
a, 5 (x - 2) – 2x = 0
b, x2– 2007 x = 0
Câu 3: (2 đ) Thực hiện phép tính
a/ b/ 
Câu 4: (3đ) Cho hình vuông ABCD ,Gọi H ; I và K lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AD ; AB và DC
 Chứng minh rằng:
 a/ AKCI là hình bình hành 
 b/ AKBH
III/ Đáp án và biểu điểm đề chẵn ( Đề lẻ tương tự)
Câu 1 (3 điểm ) 
a/ 	1 điểm 
b/ 	1 điểm
c/ 	1 điểm
Câu 2 ( 2 điểm )
a/ 5 (x - 2) – 2x = 0	
 5x – 10 – 2x = 0	0,5 điểm 
 3x = 10 
 x = 	0,5 điểm	
b/ x2 – 2006 x = 0
 x ( x – 2006) = 0 	0,5 điểm
 x = 0 ; x = 2006	0,5 điểm
Câu 3 ( 2 điểm)
a/ = = = x+ 1	0,5 điểm
b/ = = 	0,5 điểm
Câu 4 (3điểm ) 
Vẽ hình đúng 1 điểm 
a/ Chứng minh AG // FC và AG = FC 0,75 điểm 
 Kết luận AFCG là hình bình hành 0,25 điểm
b/ Chứng minh AEB = DFA 	 0,5 điểm 
 chứng minh BEAF 0,5 điểm
( Học sinh chứng minh cách khác đúng cho điểm tối đa )
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 18
Tiết 40
Trả bài kiểm tra học kì I
(Phần đại số)
A. Mục tiêu:
- HS chữa bài kiểm tra học kì phần đại số, rút kinh nghiệm làm bài qua chữa bbài kiểm tra.
- Vận dụng linh kiến thức trong giải toán hoạt trong giải toán.
- Có hướng khắc phục trong các bài kiểm tra sau 
B. Chuẩn bị
 Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
 Học sinh: Bài kiểm tra
C. Tiến trình bài giảng:
I. ổn định lớp
II Trả bài kiểm tra cho học sinh 
III Chữa đề kiểm tra học kì I
 ( Cho học sinh lên bảng chữa đề kiểm tra giáo viên sửa thành bài mẫu) 
IV/ Nhận xét 
Ưu điểm 
Đa số học sinh nắm được bài ,biết vận dụng tốt các kiến thức vào giải bài tập 
Cộng trừ các phân thức học sinh làm đúng và trình bày khoa học 
Có nhiều bài kiểm tra đạt kết quả cao 
Tồn tại 
Một số học sinh chưa đọc kỹ đề bài nên câu 1 chưa điền đúng yêu cầu 
 ( điền đa thức ) 
Có một số bài trình bày dài dòng và không khoa học 
Hướng khắc phục 
Cần rèn cho học sinh có kỹ năng trình bày khoa học 
Khi học cần yêu cầu học sinh đọc kỹ đề bài trước khi làm 
Lưu ý cho học sinh cách trình bày dạng toán A . B = 0 A = 0 hoặc B = 0

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_21_den_40_truong_thcs_tan_hong.doc