Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21 đến 40 - Năm học 2008-2009 - Trần Thị Lệ Thủy

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21 đến 40 - Năm học 2008-2009 - Trần Thị Lệ Thủy

Đáp án :

I/ Trắc nghiệm : (4đ)

Bài 1 : (2đ)

a/ Điền đúng mỗi dòng hay đơn thức được 0,5 đ

* x2 + 6xy + 9y2 = (x + 3y)2

* x3 + 15 x2 + 75x + 125= (x + 5)3

b/ Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ

*Chọn C

* Chọn B

Bài 2 : (2đ) Điền đúng mỗi dòng được 0,5 đ

A. Đ B. S C. S D. S

II/ Tự luận (6 đ)

Bài 3 : (1,5 đ) Mỗi câu phân tích đúng 0,75đ

a/ x2 – 2x + xy – 2y = (x2- 2x) + (xy – 2y ) = x (x -2) + y (x - 2) = (x -2) ( x + y)

b/ x2 + 4x + 3 = (x 2 + 3x) + (x + 3) = x (x+3) + (x +3) =(x+1) (x +3)

 

docx 43 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21 đến 40 - Năm học 2008-2009 - Trần Thị Lệ Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Tiết 21 	 Giảng : 10 /11 / 2008
KIỂM TRA
I/ Mục tiêu :
-Kiểm tra đánh giá kỹ năng vận dụng chương I vào bài tập
-Rèn kỹ năng tư duy toán chính xác , hợp lý
-Biết trình bày bài mạch lạc, logic
II/ Nội dung kiểm tra : 
ĐỀ :
I/ Trắc nghiệm : (4đ)
Bài 1 : (2đ)
a/ Điền các đơn thức thích hợp vào các ô trống :
 * x2 + 6xy +  = ( . + 3y)2
 *  + 15 x2 + . + 125 = (x + 5)3
b/ Đánh X vào câu đúng mà em chọn 
 *Giá trị của biểu thức : x2 - 16x + 64 tại x = 2008 là :
 3999998	 3999999	 4000000	 1000001 
 *Kết quả của (-6x5 + 4x4 – x2) : 2x2 là
 x3 + 1,5x2 – 2 –3x3 + 2x2 – 0,5	–x3 + 1,5x2 + 2	–x3 - 1,5x2 – 2 
Bài 2 : (2 đ) Điền Đ , S vào trước các câu sau :
 (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2 –a3 +3a 2 – 3a +1 = (a-1)3
 (x2-x ) (5+ x3) = 5x2 + x5 – 5x + x4 (3x2 – 7x+ 2). 5x = 15x2 – 35x3+ 10x
II/ Tự luận (6 đ)
Bài 3 : (1,5 đ) Phân tích đa thức sau thành phân tử:
 a/ x2 – 2x + xy – 2y 	 b/ x2 + 4x + 3 
Bài 4 : (2 đ) Tìm x biết 
 a/ x (x - ) + x - = 0	 b/ x2 – 9 = 0 
Bài 5 : (2 đ)
 a/ Tính nhanh : (4x 2 – 25y2) : (2x - 5y )	 b/ Tính : x . (2x2y – 3xy +y 2)
Bài 6 : (0,5 đ)
 Tìm số a để đa thức x3 – 2x2 –x + a chia hết cho đa thức x – 2 
Bài làm:
..
..
..
..
Đáp án :
I/ Trắc nghiệm : (4đ)
Bài 1 : (2đ)
a/ Điền đúng mỗi dòng hay đơn thức được 0,5 đ
* x2 + 6xy + 9y2 = (x + 3y)2
* x3 + 15 x2 + 75x + 125= (x + 5)3
b/ Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ
*Chọn C
* Chọn B
Bài 2 : (2đ) Điền đúng mỗi dòng được 0,5 đ
A. Đ	B. S	C. S	D. S
II/ Tự luận (6 đ)
Bài 3 : (1,5 đ) Mỗi câu phân tích đúng 0,75đ
a/ x2 – 2x + xy – 2y = (x2- 2x) + (xy – 2y ) = x (x -2) + y (x - 2) = (x -2) ( x + y)
b/ x2 + 4x + 3 = (x 2 + 3x) + (x + 3) = x (x+3) + (x +3) =(x+1) (x +3)
Bài 4 : (2 đ) Mỗi câu tìm đúng x được 1đ 
a/ x (x - ) + x - = 0 suy ra : x( x -) + ( x -) = 0
 ( x -) ( x + 1) = 0 x - = 0 Hoặc x + 1 = 0
 x = Hoặc x = -1
b/ x2 – 9 = 0 suy ra: x2 = 9 ; suy ra : x = 3
Bài 5 : (2đ) Mỗi câu làm đúng theo yêu cầu bài được (1đ)
a / (4x 2 – 25y2) : (2x - 5y ) = [(2x)2 – (5y)2] : (2x - 5y )
 = (2x – 5y ) .(2x + 5y ) : (2x - 5y )
 = (2x + 5y )
b / Tính : x. (2x2y – 3xy +y 2) = x3y - 2x2y + xy2
Bài 6 : (0,5đ) 
Ta có (x3 – 2x2 –x + a) : (x-2) = x2 -1 dư a-2 . vậy để đa thức x3 – 2x2 –x + a chia hết cho đa thức
x-2 thì số dư = 0 hay a-2 = 0 => a = 2
*Kết quả :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
8/3
36
8/4
40
Tiết 21 
Họ và tên :  	
KIỂM TRA 1 TIẾT ( ĐỀ CHUNG)
Lớp 8/ MÔN : ĐẠI SỐ 8
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I/ TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đ – S
a
(x - y)2 = x2 – 4x + 4
b
(x - y) (y - x) = (x - y)2
c
-x2 – 6x – 9 = - (x + 32)
d
(2x - 1) (2x +1) = 4x2 – 1
e
(x - 3)3 = (3 - x)3
f
(x – 1) (x2 + x + 1) = x3 - 1
Câu 2 : đánh dấu x vào ô vuông câu có kết quả đúng :
a/ x2 + 2x + 1	tại x = -1 bằng
 1	-1	0	 2
b/ 63 . 17 + 17 . 37	Bằng 
 170	1700	-170	 -1700
II/ TỰ LUẬN : 
Câu 1 : Làm phép tính sau :
a/ ( - 2x2) (3x2 – 4x + 1)
b/ (4x4 – 2x3 – 4x2 – 8x) : 2x
Câu 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ 5x2y2 – 10xy
b/ x2 + 5x + 4
Câu 3 : Tìm x biết 
a/ x(x - 3) = 0
b/ x3 – 4x = 0
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 8
I/ TRẮC NGHIỆM : (4Đ) 
Câu 1 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô thích hợp (Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ)
Câu
Nội dung
Đ – S
a
(x - y)2 = x2 – 4x + 4
S
b
(x - y) (y - x) = (x - y)2
S
c
-x2 – 6x – 9 = - (x + 32)
Đ
d
(2x - 1) (2x +1) = 4x2 – 1
Đ
e
(x - 3)3 = (3 - x)3
S
f
(x – 1) (x2 + x + 1) = x3 - 1
Đ
Câu 2 : đánh dấu x vào ô vuông câu có kết quả đúng :
a/ x21 + 2x + 1	tại x = -1 bằng
 1	-1	0	 2
b/ 63 . 17 + 17 . 37	Bằng 
 170	1700	-170	 -1700
II/ TỰ LUẬN : 
Câu 1 : Làm phép tính sau :
a/ ( - 2x2) (3x2 – 4x + 1) 
 = - 6x4 +8x3 – 2x2
b/ (4x4 – 2x3 – 4x2 – 8x) : 2x
= x3 – x2 – 2x -4
Câu 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : (Mỗi câu đúng 0,5đ)
a/ 5x2y2 – 10xy = 5xy (xy - 2)
b/ x2 + 5x + 4 = x2 + 4x + 4 + x
 = (x2 + x) + (4x + x)
 = x(x + 1) + 4 (x + 1) = (x + 1) (x + 4)
Câu 3 : Tìm x biết (Mỗi câu đúng 0,5đ)
a/ x(x - 3) = 0
Suy ra : x = 0	 hoặc x – 3 = 0
 x = 0	hoặc x = 3
b/ x3 – 4x = 0
 x (x2 - 4) = 0 
x(x – 2) ( x + 2 ) = 0
Suy ra x = 0 	hoặc x – 2 = 0 	hoặc x + 2 = 0
 x = 0 	hoặc x = -2 	hoặc x = -2
Tuần 11	 Giảng: 12 / 11 / 2008	
Tiết 22
Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ Mục tiêu:
-Nắm chắc khái niệm phân thức đại số
-Hình thành kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau
II/ Chuẩn bị:
-GV bảng phụ
-HS xem lại khái niệm đa thức , một số thực bất kỳ có phải là một đa thức không?Xem lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra:
2/ Bài mới:
Hoạt động của GV- HS
Nội dung 
*Hoạt động 1:
-Giới thiệu chương : Trong chương I tập hợp các đa thức không phải phép chia hết luôn thực hiện được.Cũng như trong tập hợp số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0, nhưng khi thêm phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số khác 0 đều thực hiện được.Ở đây , để thực hiện phép chia hết trong đa thức ta cũng phải thêm những phần tử mới tương tự như phân số đó là phân thức đại số .
*Hoạt động 2: 
-GV cho HS quan sát bảng phụ có các biểu thức dạng như sau
a/ 
b/ 
c/ 
-Cho nhận xét về dạng các biểu thức trên? Số hạng trên A , dưới B của biểu thức có tên gọi là gì?
-GV khẳng định : Biểu thức có đủ 2 yếu tố trên gọi là phân thức đại số , gọi tắt là phân thức Đ/n ? 
-GV giới thiệu chú ý 1
-Cho HS làm ? 1 , ?2 bằng miệng suy ra chú ý 2? 
*Hoạt động 3:
-Cho HS nhắc lại đ/n 2 phân số bằng nhau 
HS nêu bằng miệng
-GV : Trên tập hợp các phân thức ta cũng có tính chất tương tự như trên.Em hãy nêu đ/n 2 phân thức bằng nhau?
-GV lưu ý HS tính 2 chiều của đ/n
 = A . D = B . C
 ngược lại A . D = B . C = 
Vậy dựa vào đâu để kết luận 2 phân thức bằng nhau ?
-HS : suy nghĩ dựa đ/n trả lời (Căn cứ tích A . D = B . C)
-Cho HS làm ?3 , ? 4 theo dãy. Mỗi dãy cử một đại diện lên bảng làm 
-GV ghi lên bảng ?5
Quang nói : = 3
Vân nói : = 
Ai đúng , ai sai ? Giải thích ?
-Cho HS suy nghĩ trả lời miệng 
(Vân đúng , Quang sai.Dựa đ/n giải thích )
*Hoạt động 4:Củng cố 
-Cho HS cả lớp làm theo cá nhân câu 1a ,b 
Gv chỉ định 2 hs lên bảng thực hiện, lớp nhận xét sửa sai nếu có
-Cho HS làm bài tập 3/ 36 trên bảng nhóm .GV chọn 2 nhóm làm trước để treo sửa bài 
-GV lưu ý HS khi sửa :
Nên phân tích , tích thứ nhất có chứa thừa số của tích thứ 2 để dựa vào tích thứ nhất chọn thừa số phải tìm
1/ Phân thức đại số :
Ví dụ : 
a/ 
c/ 
Là phân thức đại số 
*Định nghĩa : (Sgk/35 )
Biểu thức có dạng Phân thức 
A , B : đa thức (B 0) 
Chú ý : ( Sgk)
*Mỗi đa thức là phân thức có mẫu bằng 1
*Mỗi số thực a là một phân thức
2/ Hai phân thức bằng nhau :
Nếu A . D = D . C = 
?3 Vì : 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x
Nên = 
?4 = 
Vì : x (3x + 6) = 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
3/ Bài tập :
Bài 1/36 Sgk :
a/ vì 5y . 28x = 140xy
7 . 20xy = 140xy 
b/ 
Vì 3x ( x + 5 ) . 2 = 2( x + 5 ) . 3x
= 6x (x + 5)
Bài 3/36 Sgk
 = 
Vì x (x2 - 16) = x (x - 4)(x + 4)
= (x - 4) ?
Vậy thừa số phải tìm là x (x + 4) = x2 + 4x
*Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc đ/n phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau 
-Vận dụng làm các bài tập còn lại
-Hướng dẫn bài 2/38 : So sánh x (x2 – 2x - 3) với (x2 + x) (x - 3) ; (x - 3)(x2 - x) 
với x (x2 – 4x + 3) 
-Nghiên cứu bài mới : tính chất cơ bản của phân thức 
-Xem lại tính chất cơ bản của phân số và làm ?2 , ?3 / 37 sgk
*Rút kinh nghiệm:
..	
..	
..	
..	
..	
Tuần 12	 Giảng : 17 /11 / 2008
Tiết 23 
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I/ Mục tiêu:
-Hs nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như qui tắc đổi dấu 
-Biết vận dụng tính chất cơ bản để c/m 2 phân thức bằng nhau và biết tìm 1 phân thức bằng phân thức cho trước 
-Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức 
II/ Chuẩn bị:
-HS : ôn tính chất cơ bản của phân số .Đọc trước bài mới 
-GV bảng phụ ghi bài 4/36 
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra:
-Nêu đ/n 2 phân thức bằng nhau ?
-Aùp dụng : Điền đa thức vào chỗ trống để có 2 phân thức bằng nhau 
Đáp án : -x 
2/ Bài mới:
Hoạt động của GV- HS
Nội dung 
*Hoạt động 1:
-Cho HS làm ?1 tương tự như phân số , phân thức cũng có tính chất hoàn toàn giống như trên.Em hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức ?
-HS nêu bằng miệng GV chốt lại như sgk
-Cho HS kiểm tra tính chất qua bài tập ?2 , ?3 theo từng bàn (Hội ý và giải vào vở bài tập) Dãy trong ?2 , dãy ngoài ?3
-ĐẠi diện 2 dãy lên bảng làm 
?2 : 
Vì 3 (x2 + 2x) = x (3x + 6) = 3x2 + 6x
?3 : Tương tự ?2
Vì x . 6xy3 = 2y2 . 3x2y = 6x2y3
Cho 2 HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức 
*Hoạt động 2: 
-GV cho HS làm ?4 theo cá nhân câu a, b.Một HS lên bảng thực hiện
-Có cách nào khác để giải thích không ? (áp dụng tính chất cơ bản chia cả tử và mẫu cho đa thức x - 1 )
b/ 
Từ kết quả câu 4b ta có thể nêu quy tắc đổi dấu ? 
-Cho HS làm ?5 theo cá nhân .GV cho HS nhận xét tử và mẫu của 2 phân thức áp dụng quy tắc đổi dấu kết quả 
Cho 2 HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài ?5 GV ghi 
*Hoạt động 3: Củng cố 
-GV treo bảng phụ ghi đề bài 4/38
-Cho HS làm theo nhóm /bàn .Sau đó cho 2 nhóm làm xong trước treo bài để cả lớp quan sát sửa (chú ý cách trình bày bài, lý luận , logic, rõ ràng) 
Sửa bài Hùng mẫu 1 thành x
GV chốt lại : Tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu
-Lưu ý HS khi đổi dấu hoặc nhân , chia cả tử và mẫu của phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 phải thực hiện chia đúng và chú ý dấu 
1/ Tính chất cơ bản của phân thức :
(Học Sgk )
?4 Vì sao có thể viết ?
a/ 
Vì 2x ( x-1)(x+1) = 2x ( x-1)(x+1)
b/ 
Vì (–A ). B = (- B ). A
2/ Quy tắc đổi dấu ( Học Sgk)
?5 
a/ 
b/
Bài 4/38sgk :
*Cho ví dụ :
+ Lan Đ vì Lan đã nhân cả tử  ... ều kiện đã cho để tìm giá trị tương ứng của biến 
-HS biết biến đổi 1 biểu thức hữu tỉ thành phân thức 
-Rèn kỹ năng trình bày bài logic , mạch lạc , chính xác 
II/ Chuẩn bị:
-Bảng phụ bài kiểm tra ; Bài 55/ 59
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra:
- Em có kết luận gì về giá trị của phân thức ? ( Yêu cầu hs nêu đủ 3 ý chính )
 Aùp dụng : Cho phân thức 
- Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện bài giải sau:
a/ xác định khi . (x-2 0) x 2
b/ 
c/ Tính giá trị phân thức tại x=2 (vì x = 2 không thoả mãn điều kiện của biến nên không tính được giá trị phân thức)
2/ Bài mới:
Hoạt động của GV- HS
Nội dung 
*Hoạt động 1:
-GV nêu đề . Cả lớp làm cá nhân một HS lên bảng thực hiện , lớp nhận xét , sưả sai nếu có.
-GV nêu đề cho HS làm cá nhân (có thể hội ý trong bàn )
GV lưu ý HS : Có thể tính riêng 1 + ngoài nháp rồi thay vào kết quả cho gọn .
*Hoạt động 2:
-GV nêu đề trên bảng phụ, HS làm cá nhân .
-GV chỉ định HS tuần tự lên làm từng câu a , b. Lớp nhận xét ?
-Câu c : Cả lớp làm chung bằng miệng .
-GV chốt lại các ý sau ở câu c như bên . 
*Hoạt động 3:Củng cố 
GV chốt lại 3 ý chính ở giá trị phân thức :
+Phân thức xác định khi mẫu 0
+Giá trị phân thức = 0 khi mẫu 0 , tử = 0 
+Giá trị phân thức chỉ tính được với các giá trị x thoả mãn điều kiện của biến . Lúc đó giá trị phân thức bằng giá trị phân thức rút gọn 
Bài 50a/ 58 SGK : Thực hiện phép tính 
Bài 53: Biến đổi biểu thức thành phân thức
1+
Bài 55/ 59 SGK:
a/ xác định khi x2 -1 0
(x-1)(x+1) 0
x-10 và x+1 0 x1 và x-1
Vậy x1 thì phân thức xác định
b/ 
c/ Với x=2 thoã mãn điều kiện của biến nên giá trị phân thức = 3
Với x= -1 không thoả mãn điều kiện của biến nên Thắng làm sai. Phân thức không có giá trị tại x = -1 
Với x 1 thì tính được 
*Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc 3 ý chính trên ,làm các bài tập còn lại 
-Soạn ôn tập theo đề cương 
-Ôn lại theo bảng ôn chương I , chương II SGK/60 – 61
-Làm các bài tập ôn chương II 
*Rút kinh nghiệm:
.	
.	
.	
.	
 Tuần 17 Giảng: 24;25 / 12 / 2008 
 Tiết : 36 - 37 
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu:
-Thông qua các dạng bài tập ôn lại Cho HS các kiến thức và cách giải các dạng bài tập tiêu biểu ở học kỳ I
-Củng cố cho HS cách trình bày bài làm ngắn gọn , đầy đủ , chính xác 
-Rèn kỹ năng giải nhanh các dạng bài tập theo yêu cầu
II/ Chuẩn bị: 
-Đề cương học kỳ I
-Các dạng bài tập ôn từ dạng 1 đến dạng 6
-HS ôn lại lý thuyết theo bảng ôn chương I, II / SGK
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV- HS
Nội dung 
Tiết 36 :
*Hoạt động 1:
-GV dán bảng phụ bài tập dạng 1
-Cho 1 HS lên bảng ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức ? Nhân đơn thức với đa thức ? Nhân 2 đa thức ?
-Sau đó 2 HS được chỉ định lên giải :
+HS1 : Cấu a , b
+HS2 : Câu c , d
-Cả lớp làm vở bài tập theo dãy như HS1 , HS2.
*Hoạt động 2: 
-Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? Khi nào thì sử dụng các phương pháp trên? Yêu cầu cần thiết của mỗi phương pháp khi sử dụng?
-Cho HS quan sát đề và nêu cách giải ở từng câu?
-Cho HS giải câu a , b .Câu c giải chung bằng miệng, GV ghi, lớp nhận xét câu a , b
GV hướng dẫn câu d , e , f để HS về nhà giải .
*Hoạt động 3:
-Cho HS làm miệng câu a ,b
Câu a chọn B
Câu b chọn C
-Cho HS nêu hướng giải câu c , d rồi cho 1 HS lên bảng thực hiện , cả lớp làm vở bài tập.
*Hoạt động 4: Củng cố :
Để giải được 3 dạng toán trên cần nắm các kiến thức nào ?
Quy tắc đổi dấu của phân thức ? của biểu thức ?
 = ; 
A = - (-A)
*Hoạt động 5: Dặn dò 
-Về đọc lại bài tập c/m :
+Giá trị biểu thức không thuộc x
+Biểu thức >0 , < 0.
Xem lại phương pháp giải tứng loại ?
-Tìm điều kiện để 2 đa thức chia hết ?
(AB khi ? ) Điều kiện để phân thức có nghĩa.
Tiết 37 :
*Hoạt động 1 : 
Cho HS nêu phương pháp c/m giá trị một biểu thức không phụ thuộc và x ? 
-Vậy để c/m một biểu thức > 0 ta làm như thế nào ?
-GV hướng dẫn HS thực hiện tuần tự :
+Hãy nhóm hạng tử đưa vế trái về dạng có bình phương của một tổng ( Hoặc hiệu )
-GV dẫn dắt HS lý luận 
+Với mọi x , y ( x – y ) 2 ? 
 ( x – y ) 2 + 1 ? 
-Từ câu a hãy suy ra cách giải câu b ?
+ Đưa biểu thức về dạng – ( A B)2 – a với (a>0) rồi lý luận
*Hoạt động 2 :
-GV nêu đề
Để A xác định thì cần có điều kiện gì ? (mẫu khác 0) mẫu chung của A = ?
Cho HS thực hiện tính A ? mẫu chung = ? x = ?
-Phân thức = 0 khi nào ? ( tử = 0 , mẫu 0) Tìm x.
Cho 1 HS lên bảng trình bày , lớp đối chiếu nhận xét
Về nhà HS giải
*Hoạt động 3 : 
-GV cho HS quan sát đề , suy nghĩ rút ra điều kiện để đa thức 2n2 – n + 2 2n + 1 ? (số dư R = 0 hoặc số chia là Ư)
-Từ nhận xét trên hãy nêu cách làm ? GV tổng hợp các bước để HS về nha thực hiện giải hoàn chỉnh
*Hoạt động 4 : Củng cố trong bài 
Dạng 1 : Thực hiện phép tính :
a/ 
b/ (-2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 = -x3 + -2x
c/ 5x2 . (3x2 – 7x + 2 ) = 15x4 – 35x3 + 10x2
d/ (2x2 – 3x ) ( 5x2 - 2x + 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 -15x3 + 6x2 -3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
Dạng 2 : Phân thích đa thức thành nhân tử
a/ 
b/ 5x2 ( xy – 2y ) – 15x (xy – 2y)
= ( xy – 2y )( 5x2 – 15x = y ( x-2) . 5x(x-3)
c/ x2 + 5x + 4 = x2 + x + 4x + 4
= x (x+1) + 4 (x+1) = ( x+1 ) ( x+4)
d/ x2 – y2 + x – y = ( x2 – y2) + ( x-y)
e/ x2 – 5x + 4 : Tương tự câu c
f/ x2 – y2 + 2x + 1 = ( x2 + 2x + 1) –y2 = 
Dạng 3 : Rút gọn biểu thức
Hãy chọn kết quả đúng
A. B . C. D. 
b/ 
A. B. C. D. 
c/ 
d/ Tương tự câu b : Aùp dụng quy tắc chia 2 phân thức rút gọn kết quả
Dạng 4 : Chứng minh :
a/ x2 -2xy +y2 + 1 > 0 với mọi x , y R
Ta có : ( x2 – 2xy + y2) + 1 = ( x-y)2 + 1
Với mọi x , y R : (x-y)2 0
Nên (x-y)2 + 1 > 0 với mọi x , y R
b/ x – x2 – 1 < 0 với mọi x
Ta có : x – x2 -1 = x – x2 - 
= -(x2 – x + ) - = - ( x2 – 2.x.
= - (x -2 - 
Với mọi x : ( x 0 -( x )2 0
Nên - ( x < 0 với mọi x
Vậy x – x2 – 1 < 0 với mọi x
Dạng 5 : Cho biểu thức
A = 
a/ Giá trị nào cảu x thì A xác định :
2x – 6 = 2 ( x-3)
2x + 2 = 2 ( x+1) MC : 2(x+1) (x-3)
Để A xác định thì 2(x+1) (x-3) 0
x+1 0 và x – 3 0
 x -1 và x 3
b/ Tìm x để a = 0 ; A = 2
A = 0 x( x + 1) + x ( x – 3) – 2x . 2 = 0
 x2 + x + x2 – 3x – 4x = 0
 2x2 – 6x =0 2x(x-3) = 0
 2x = 0 hoặc x – 3 = 0
 X = 0 hoặc x = 3 
Tương tự tính x khi A = 2
Dạng 6 : Tìm n Z để 2x2 – n + 2 2n + 1
+Tìm số dư ? R = 3
+Để 2n2 – n + 2 2n + 1 thì
2n + 1 = Ư (3)
Ư(3) = { 1 ; 3 }
Nếu 2n + 1 = 1 2n = 0 n = 0
 2n + 1 = -1 2n = -2 n = -1
 2n + 1 = 3 2n = 2 n = 1
 2 n + 1 = -3 2n = -4 n = -2
Vậy n { 0 ; 1; -2 }thì 2n2 – n + 2 2n + 1
*Hướng dẫn về nhà:
-Ôn kỹ các phương pháp giải các dạng bài và lý thuyết để chuẩn bị học chương trình học kỳ II
*Rút kinh nghiệm:
.	
.	
.	
Tuần 18	 Giảng: 2/1/2009 
Tiết : 40 
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu:
-Thông qua sửa bài chỉ rõ cho hs thấy các tồn tại về kiến thức , kỹ năng làm bài và trình bày bài 
-Qua đó rút kinh nghiệm các kiến thức cần ôn để chuẩn bị học tốt chương trình HKII
II/ Chuẩn bị:
-Bài thi HKII và đáp án 
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra:
2/ Bài mới:
Hoạt động của GV- HS
Nội dung ghi bảng
*Hoạt động 1:
-Gv phát bài thi cho hs xem để tự rút ra những tồn tại của mình qua bài thi . GV yêu cầu hs ghi tồn tại vào vở bài tập (5 ph)
-Sau đó cho hs nêu thắc mắc hoặc những điều cần hỏi về bài thi và Gv trả lời 
*Hoạt động 2:
-GV nêu nhận xét của mình về bài thi chung của HS theo các nội dung sau ( 10ph)
+ Về kiến thức 
+ Về kỹ năng 
+ Về trình bày bài
*Hoạt động 3:
-Cho mỗi HS sửa 1 bài và nêu cách giải bài đó
-GV lưu ý những kiến thức, kỹ năng dễ sai sót để HS rút kinh nghiệm
-Cho HS nêu cách phân tích ở câu và yêu cầu giải thích vì sao chọn cách này? Có còn cách nào khác để phân tích nữa không?
-Nêu cách phân tích câu b
-Hai HS lên giải mỗi em một câu
-GV nêu đề bài 4, HS nêu cách tìm ở câu a
-GV chỉ định 2 HS thực hiện câu a , b
-Sau đó chỉ định một HS khác thực hiện tiếp câu c
*Hoạt động 4: Củng cố
-Củng cố bài trong phần sửa
-Tuyên dương các em đạt điểm giỏi
-Phê bình các em đạt điểm yếu kém
1/Học sinh tự đọc bài thêm và rút ra tồn tại của mình về kiến thức và kỹ năng
2/Nhận xét bài thi HKI :
*Về kiến thức :
- Chưa thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ nên thực hiện chia 2 đa thức chưa được
-Khi phân tích đa thức thành nhân tử HS chưa nắm được yêu cầu cần có của từng phương pháp nên nhóm hạng tử tuỳ tiện không dẫn kết quả đến dạng tích
-Quy tắc nhân 2 đa thức thực hiện chưa thành thạo
-Thực hiện rút gọn đối với phân thức chưa tốt, 
*Về kỹ năng :
- Kỹ năng quy đồng còn hạn chế
-Hạn chế kỹ năng nhân 2 đa thức và cộng trừ số hạng đồng dạng
-Thay số và thực hiện tính giá trị biểu thức còn sai dấu dẫn đến kết quả sai
-Kỹ năng xác định A , B của công thức trong bài tập để vận dụng hằng đẳng thức còn hạn chế 
-Hạn chế kỹ năng cộng trừ phân thức
*Về trình bày bài :
-Đa số HS trình bày bài rõ ràng
-Hạn chế về chữ viết, bôi xoá nhiều , phân thức thiếu gạch ngang ở giữa
-Đọc không kỹ yêu cầu đề bài 
3/ Sửa bài thi HKI phần đại số :
Bài 1 : 
1/Chọn c 2/ Chọn b
3/ Chọn a 4/ Chọn d
Bài 3 : 
a/ x2 – x + 0,25 = 0 
x2 – 2. x .0,5 + (0,5)2 = 0 
(x- 0,5)2 = 0 
Suy ra : x – 0,5 = 0 
 x = 0,5 
b/ Tìm x , biết :3 (x + 5 ) – x 2 - 5x = 0
 3 (x+5) – x(x+5) = 0
 (x+5)(3 - x) = 0
Suy ra: x+5 = 0 Hoặc 3 – x = 0
 x = -5 Hoặc x = 3 
Bài 4 :
Cho biểu thức: M = 
a/ Tìm đđiều kiện của x để biểu thức M xác định MTC = 2(x + 1)(x - 1) 
Để M xác định thì mẫu 0 
Hay 2(x + 1)(x - 1) 0 x1
b/ Rút gọn M 
 M = 
= = 
c/ Tính giá trị M khi x = 
 M = 	
*Hướng dẫn về nhà:
-Dặn dò HS mang sgk toán 8 tập II để học chương trình HKII
-Nghiên cứu trước bài “ Mở đầu về phương trình”
*Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxdai8_ 21-30.docx