I.Mục tiêu
· Kiến thức : HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số , HS có khái niệm hai phân thức bằng nhau .
· Kĩ năng : Nhận biết các phân thức bằng nhau
· Thái độ : Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
· GV : Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng.
· HS : Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau. Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng.
III. Tiến trình dạy – học
Tuần : 11 Ngày soạn : 01/11/10 Tiết : 21 Ngày dạy : 02/11 KIỂM TRA CHƯƠNG I I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : KiĨm tra viƯc tiÕp thu vµ vËn dơng c¸c kiÕn thøc cđa HS vỊ phÐp nh©n ®a thøc, c¸c h»ng ®¼ng thøc ®¸ng nhí, ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tư vµ phÐp chia ®a thøc. Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải các bài tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức đã sắp xếp, vận dụng bảy hằng đẳng thức để giải bài tập. Thái độ : Tự giác nghiêm túc khi kiểm tra. II/ CHUẨN BỊ: GV: pho to đề kiểm tra sẳn cho học sinh HS: Ôn tập các kiến thức trong chương I và các dạng bài tập. Đồ dùng học tập như thước, máy tính III. MA TRẬN I.Trắc nghiệm(3 đ) Bµi 1: * Khoanh trßn ch÷ c¸i tríc ph¬ng ¸n tr¶ lêi ®ĩng. 1) KÕt qu¶ phÐp nh©n: -5x3 (2x2 +3x -5) lµ: A. 10x5 -15x4 +25x3 B. -10x5 -15x4+ 25x3 C. -10x5 -15x4 - 25x3 D. -10x5 +15x4- 25x3 2) KÕt qu¶ phÐp chia lµ: A. 5yz B. - 5xyz C. 5xyz D. -5yz 3) Đa thøc chia hết cho ®a thøc nào sau đây : A. xy. B. x2y. C. 3x2 D. 3xy * Hãy đánh dấu ‘X’ vào ơ mà em chọn : 4) Câu Nội dung Đúng Sai a) (x - 2)2 = x2 - 4 b) a3 - b3 = (a + b )( a2 – ab + b2) c) (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 II. Tự luận(7 đ) Bµi 2: Rĩt gän biĨu thøc B = (x2 - 1)(x + 2) - (x - 2)(x2 + 2x + 4) Bµi 3: Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tư a) 3x2y - 6 xy2 + 9x2y2 b) x2 + 2xy + y2 - 9 Bµi 4: T×m x biÕt: x3 + 3x2+ 3x + 1 = 0 Bµi 5: a) Thùc hiƯn phÐp chia (x3 + 4x2 + 2x - 4) : (x + 2) b) T×m a ®Ĩ ®a thøc 3x3 + 2x2 -7x + a chia hÕt cho ®a thøc 3x - 1 Bµi 6: Chứng minh rằng với mọi nZ thì biểu thức luơn cĩ giá trị nguyên V. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM Bµi Híng dÉn chÊm §iĨm Bµi 1 3,0 ® C©u 1 2 3 4 §¸p ¸n B D C a) S b) S c) Đ 3,0 Bµi 2 1,0 ® B = (x2 -1)(x + 2) - (x - 2)(x2 + 2x + 4) = x3 +2x2 - x - 2 - (x3 - 8) = x3 + 2x2 - x - 2 - x3 + 8 = 2x2 - x + 6 0,5 0,5 Bµi 3 2,0 ® a) = 3xy(x - 2y + 3xy) b) = (x-y)2 - 32 = (x- y - 3)(x-y+3) 1,0 1,0 Bµi 4 1,0 ® (x+ 1)3 = 0 x + 1 = 0 Þ x = -1 0,5 0,5 Bµi 5 2,0 ® a) Thùc hiƯn phÐp chia ®ỵc: (x3 + 4x2 + 2x - 4) : (x + 2) = x2 + 2x - 2 b) Thùc hiƯn phÐp chia ®ỵc: 3x3 + 2x2 -7x + a = (3x- 1)(x2 + x-2) + a- 2 §Ĩ 3x3 + 2x2 -7x +a chia hÕt cho ®a thøc 3x - 1 th× a - 2 = 0 Þ a = 2 1,0 0,75 0,25 Bµi 6 1,0 ® A = . Để AZ nếu . Ta cĩ Vì là tích hai số nguyên liên tiếp nên cĩ một thừa số chẵn nên chia hết cho 2 nên AZ 0,25 0,25 0,25 0,25 Rút kinh nghiệm – bổ sung ... Tuần : 11 Ngày soạn : 02/11/10 Tiết : 22 Ngày dạy : 04/11/10 Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ § 1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu Kiến thức : HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số , HS có khái niệm hai phân thức bằng nhau . Kĩ năng : Nhận biết các phân thức bằng nhau Thái độ : Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị GV : Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng. HS : Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau. Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng. III. Tiến trình dạy – học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 2’ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Chương trước cho ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Củng giống như trong tập hợp các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0, nhưng khi thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được. Ơû đây ta củng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta gọi là phân thức đại số . 10’ Hoạt động 2 : Định nghĩa GV cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong SGK tr34 Em hãy nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào ? Với A, B là những biểu thức như thế nào ? có cần điều kiện gì không ? GV cho HS đọc định nghĩa GV giới thiệu tử thức và mẫu thức GV mỗi số nguyên được coi là phân số với mẫu là số 1. Tương tự mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức có mẫu là 1 . VD : A = GV cho HS làm ? 1 SGK Cho HS làm ? 2 SGK GV Cho ví dụ : biểu thức có phải là phân thức không ? vì sao ? HS quan sát HS : Các biểu thức đó có dạng , với A và B là các đa thức, B ¹ 0 Đọc định nghĩa ở SGK Hs làm ? 1 HS2 : làm ? 2 HS : Một số thực a được xem là một phân thức vì HS : không phải là phân thức vì mẫu không phải là đa thức 1. Định nghĩa Một phân thức đại số hay nói gọn là phân thức là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. Phân thức thì A gọi là tử thức , B gọi là mẫu thức Mỗi đa thức cũng dược coi là một phân thức có mẫu là 1 Mỗi số thực a bất kì cũng là một phân thức 16’ Hoạt động 3 : Hai phân thức bằng nhau GV thế nào là hai phân số bằng nhau ? Tương tự cũng có định nghĩa hai phân thức bằng nhau. GV cho HS đọc định nghĩa tr 35 SGK GV nêu ví dụ về hai phân thức bằng nhau. GV Cho HS làm ? 3 SGK Gọi một HS lên bảng trình bày GV cho HS làm tiếp ? 4 SGK Gọi tiếp HS2 lên bảng làm GV cho HS làm ? 5 , gọi một HS trả lời miệng HS : Phát biểu HS nêu định nghĩa phân thức thức bằng nhau như SGK HSTB nêu ví dụ HS làm ? 3 HS : lên bảng làm ? 4 HS: Trả lời miệng ? 5 Bạn Quang nói là sai vì 3x + 3 ¹ 3x.3 Bạn Vân nói là đúng vì (3x + 3).x = 3x.(x + 1) = 3x2 + 3x 2.Hai phân thức bằng nhau Hai phân thức và được gọi là bằng nhau nêu A.D = B.C nếu A.D = B.C ? 3 vì 3x2y.2y2 = 6xy3. x (= 6x2y3) ? 4 Ta có : x(3x + 6) = 3x2 + 6x 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x Þ x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) Þ 15’ Hoạt động 4 :Củng cố Nêu các câu hỏi - Thế nào là phân thức đại số ? - Thế nào là hai phân thức bằng nhau ? GV đưa bảng phụ ghi bài tập 1a,b tr 36 SGK lên bảng Gọi HS lên bảng làm bài GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 2 tr 36 SGK Nửa lớp xét cặp phân thức và Nửa lớp Xét cặp phân thức và GV kiểm tra các nhóm hoạt động Gọi hai HS đại diện của hai nhóm lên bảng trình bày GV từ kết quả trình bày của hai nhóm ta có kết luận gì về ba phân thức trên ? HS lần lược trả lời các câu hỏi của GV HS lần lược lên bảng trình bày, HS cả lớp làm vào vở. HS hoạt động nhóm Sau khi HS hoạt động nhóm xong, hai HS đại diện lên bảng trình bày. Ba phân thức trên bằng nhau Bài 1 tr36 SGK a) vì 5y.28x = 7.20xy vì 2.3x(x + 5) = 3x.2.(x + 5) Bài 2 : Xét cặp phân thức và Có :(x2 – 2x – 3)x = x3 – 2x2 – 3x (x2 + x)(x – 3) = x3 – 2x2 – 3x Þ (x2 – 2x – 3)x = (x2 + x)(x – 3) Þ = Xét cặp phân thức và Có:(x – 3)(x2 – x)= x3 – 4x2 + 3x x(x2 – 4x + 3) = x3 – 4x2 + 3x Þ (x – 3)(x2 – x) = x(x2 – 4x + 3) Þ = Vậy = = 2’ Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa hai phân thức bằng nhau , hai phân thức bằng nhau .Ôn lại tính chất cơ bản của phân số .Bài tập về nhà : 1c, d, e ; tr36 SGK.Bài 1; 2; 3 tr15 SBT Tuần : 12 Ngày soạn : Tiết : 23 Ngày dạy : § 2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I.Mục tiêu Kiến thức : HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Hiểu rõ qui tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức Kĩ năng : Vận dụng tốt tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu. Thái độ : Cẩn thận, chính xác khi giải toán II. Chuẩn bị GV : Bảng phụ, phấn màu. HS : Ôn lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số . Bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy – học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 7’ Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau - Làm bài tập sau :Các phân thức sau có bằng nhau không ? vì sao ? a) và b) và Nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau như SGK a) = Vì x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x ; b) = Vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 14’ Hoạt động 2 : Tính chất cơ bản của phân thức GV Cho HS làm ? 1 SGK Nêu tính chất cơ bản của phân số ? GV cho HS làm tiếp ? 2 SGK Đưa đề bài lên bảng phụ, gọi hai HS lên bảng làm . GV qua các bài tập trên , em nào có thể nêu tính chất cơ bản của phân thức là gì ? GV đưa tính chất cơ bản của phân thức lên bảng phụ GV cho HS ? 4 tr 37 SGK Đẳng thức Cho ta qui tắc đổi dấu HS trả lời miệng ? 1 Tính chất cơ bản của phân số ? 2 ? 3 HS nêu được tính chất cơ bản của phân thức như SGK Một HS đọc tính chất SGK Hai HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở ? 4 a) b) Đại diện của một nhóm lên bảng trình bày HS các nhóm khác nhận xét bài làm của bạn 1. Tính chất cơ bản của phân thức ? 1 Tính chất cơ bản của phân số (m) (n ƯC(a,b) ? 2 Có . vì : x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x ? 3 Có vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 Tính chất cơ bản của phân thức (M là đa thức khác đa thức 0) (N là nhân tử chung) 8’ Hoạt động 3 : Quy tắc đổi dấu Từ đẳng thức em nào có thể phát biểu thành lời ? GV đưa qui tắc đổi dấu lên bảng GV cho HS làm ? 5 SGK Gọi một HS lên bảng làm bài Một HS nêu qui tắc đổi dấu như SGK Một HS khác đọc qui tắc SGK Một HS lên bảng làm ? 5 a) b) 2. Qui tắc đổi dấu Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho 14’ Hoạt động 4 : Củng cố GV đưa bài 4 tr 38SGK lên bảng phụ a) b) c) d) Yêu cầu HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm làm hai câu GV lưu ý có hai cách sửa là sữa vế trái hoặc vế phải GV nhấn mạnh : - Luỹ thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau - Luỹ thừa bậc chẳn của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau GV cho HS làm bài 5 tr 38 SGK Đưa đề bài lên bảng Yêu cầu HS làm vào vở, gọi một HS lên bảng làm và giải thích HS hoạt động theo nhóm Nữa lớp nhận xét bài của bạn Lan và Hùng Nữa lớp nhận xét bài của bạn Giang và Huy Một HS lên bảng làm bài 5 SGK Bài 4 tr38 SGK a) Lan làm đúng vì đã nhân tử và mẫu của vế trái với x b) Hùng làm sai vì đã chia tử của vế trái cho x + 1 thì củng phải chia mẫu của nó cho x + 1 Sữa lại : Hoặc c) Bài cả bạn Giang đúng vì áp dụng qui tắc đổi dấu d) Bài của bạn Huy sữa lại : Hoặc Bài 5 tr 38 SGK Chia cả tử và mẫu của vế trái cho x + 1 được vế phải b) Nhân cả tử và mẫu của vế trái với x – 1 được vế phải 2’ Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà Về nhà học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu Biết vận dụng tính chất và qui tắc trên để giải bài tập Bài tập về nhà 6 tr38 SGK bài 4, 5, 6, 7, 8 tr 16 SBT Đọc trước bài rút gọn phân thức Rút kinh nghiệm – bổ sung ... Tuần :12 Ngày soạn : Tiết : 24 Ngày dạy : § 3. RÚT GỌN PHÂN THỨC I.Mục tiêu Kiến thức : HS hiểu được qui tắc rút gọn phân thức được suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức. Kĩ năng : HS phân tích được tử và mẫu thành nhân tử và xác định được nhân tử chung của tử và mẫu, bước đầu nhận biết được những trường hợp cần dổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát của HS. II. Chuẩn bị GV : Bảng phụ HS : Bảng nhóm, bút dạ. Oân tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử III. Tiến trình dạy – học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 8’ Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Nêu tính chất cơ bản của phân thức như SGK Chữa bài tập 4a, b tr16 SBT a) b) Gọi hs nhận xét Nêu tính chất ( SGK) a) b) 18’ Hoạt động 2 : Rút gọn phân thức Yêu cầu HS làm ? 1 tr 38 SGK GV gọi một HS lên bảng làm GV cho HS làm tiếp ? 2 SGK GV hướng dẫn các bước làm - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung Gọi một HS khác lên bảng làm Qua các bài tập trên muốn rút gọn một phân thức ta làm thế nào ? GV đưa qui tắc lên bảng phụ Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc rút gọn phân thức GV cho HS đọc ví dụ 1 tr 39 SGK Sau đó cho HS hoạt động nhóm làm ? 3 SGK:Rút gọn phân thức GV cho HS đọc ví dụ 2 tr 39 SGK GV đưa ví dụ 2 lên bảng phụ Từ đó GV nêu chu ý tr 39 SGK GV cho HS làm ? 4 SGK Rút gọn phân thức Một HS lên bảng làm ? 1 SGK, các HS khác làm vào vở Một HS lên làm theo các bước đã hướng dẫn Một HS lên bảng làm ? 2 SGK HS nêu qui tắc như SGK tr 39 HS phát biểu như SGK HS đọc quy tắc SGK HS đọc ví dụ 1 SGK HS hoạt động theo nhóm làm ? 3 SGK Một HS đại diện của một nhóm lên bảng trình bày HS các nhóm khác nhận xét 1.Ví dụ : Nhận xét : Muốn rút gọn một phân thức ta có thể : Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung Ví dụ1 : (SGK) ? 3 Rút gọn phân thức Ví Dụ2 : (SGK) Chú ý : Có khi cần đổi dấu ở tử và mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu (lưu ý tính chất A = -(-A)) ?4Rút gọn phân thức Giải : = 17’ Hoạt động 3 :Củng cố Cho HS lên bảng làm bài 7 tr39 SGK Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b Sau đó gọi Hai HS khác lên bảng làm câu c, d GV cho Hs làm bài 8 tr 40 SGK GV gọi từng HS trả lời , câu nào sai thì hãy sữa lại cho đúng. GV qua bài tập trên lưu ý HS : Khi tử và mẫu là đa thức, không được rút gọn các hạng tử cho nhau mà phải đưa về dạng tích rồi mới rút gọn cho nhân tử chung. GV cho HS làm tiếp bài 9 tr 40 SGK Hai HS lên bảng làm câu a, b Hai HS lên bảng làm câu c, d HS lần lược trả lời bài 8 SGK Các HS khác nhận xét Hai HS lên bảng làm, Sau khi phân tích tử và mẫu thành nhân tử HS cần nhận thấy phải đổi dấu tử hoặc mẫu để xuất hhiện nhân tử chung Bài 7 tr 39 SGK = 2x d) Bài 8 tr 40 SGK (đúng) (sai) Sửa lại : c) (sai) Sửa lại : d) (đúng) Bài 9 tr 40 SGK b) 2’ Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà Nắm vững qui tắc rút gọn một phân thức .Xem lại các bài tapä đã chữa .Làm bài tập 10, 11, 12, 13 tr 40 SGK.Tiết sau luyện tập Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất cơ bản của phân thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Tài liệu đính kèm: