1/ MỤC TIÊU BÀI DẠY
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
- Rèn kỹ năng giải các lọai bi tập cơ bản trong chương.
2/ CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:SGK, ôn tập hoặc giải một số bài tâp.
2.2. Họcc sinh:Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương.
3/ Phương pháp
GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho học sinh tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
4/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ngày soạn: Tiết: 20 ƠN TẬP CHƯƠNG I(t2) 1/ MỤC TIÊU BÀI DẠY - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I - Rèn kỹ năng giải các lọai bài tập cơ bản trong chương. 2/ CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên:SGK, ơn tập hoặc giải một số bài tâp. 2.2. Học sinh:Làm các câu hỏi và bài tập ơn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương. 3/ Ph¬ng ph¸p GV híng dÉn, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng cho häc sinh tham gia theo nhãm hoỈc theo tõng c¸ nh©n. 4/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 4.1. Oån định lớp Kiểm tra sĩ số Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị của học sinh 4.2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra trong phần giảng bài mới (ơn tập chương). 4.3. Nội dung bài mới Giáo viên Học sinh Ghi bảng HS làm BT 79-trang 33 Phân tích đa thức thành nhân tử x2- 4+(x-2)2 c. x3- 4x2 – 12x+27 BT 81 trang 33 Tìm x , biết: b/ (x+2)2-(x-2) (x+2)=0 Yêu cầu HS lên bảng làm BT 80a,c. a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1) c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3) BT 82 –trang 33 Chứng minh rằng: a/ x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y. HD: Biến đổi vế trái sao cho tất cả các biến nằm trong một bình phương HS thực hiện: a/ x2- 4+(x-2)2 = = (x-2) (x+2)+ (x-2)2 =(x-2) [(x+2)+ (x-2)] =(x-2) 2x= 2x (x-2) c/ x3- 4x2 – 12x+27= = x3+27- 4x2 – 12x =x3+33- 4x(x+3) =(x+3)(x2+3x+9)-4x(x+3) =(x+3)( x2+3x+9-4x) =(x+3)( x2- x+9) HS thực hiện HS lên bảng thực hiện a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1) 6x3 - 7x2 - x +2 2x+1 6x3+ 3x2 3x2-5x+2 -10x2 - x +2 -10x2 -5x 4x +2 4x +2 0 c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3) = [(x+3)2-y2] : (x+y+3) = (x+3+y) (x+3-y) : (x+y+3) = x+3-y BT 79-trang 33 a/ x2- 4+(x-2)2 = = (x-2) (x+2)+ (x-2)2 =(x-2) [(x+2)+ (x-2)] =(x-2) 2x= 2x (x-2) c/ x3- 4x2 – 12x+27= = x3+27- 4x2 – 12x =x3+33- 4x(x+3) =(x+3)(x2+3x+9)-4x(x+3) =(x+3)( x2+3x+9-4x) =(x+3)( x2- x+9) BT 81 trang 33 Tìm x , biết: b/ (x+2)2-(x-2) (x+2) = 0 (x+2) [(x+2)- (x-2)] = 0 (x+2) 4 = 0 x+2 = 0 x = -2 BT 80 trang 33 Làm tính chia: a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1) =3x2-5x+2 c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3) = x+3-y BT 82 –trang 33 Chứng minh rằng: a/ x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y x2-2xy+y2+1= (x-y)2+1 Vì (x-y)2 0 với mọi số thực x và y nên (x-y)2+1> 0 với mọi số thực x và y Hay x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y 4.4.Củng cố. BT: Chọn câu trả lời đúng 1/ (x3- 1): (x-1) cĩ kết quả là: a/ x+1 b/ x2+ x+ 1 c/ x-1 d/ x2- 1 2/ Giá trị của biểu thức x2- 2x +1 tại x = -1 là a/0 b/ 2 c/ 4 d/ -4 4.5.Hướng dẫn HS về nhà Xem lại các bài tập đã giải Làm các bài tập cịn lại của ơn tập chương Chuẩn bị tiết sau làm kiểm tra. 5/ RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: