I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục hệ thống toàn bộ kiến thức của chương.
- Kỹ năng: Tiếp tục hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản chương I.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ HS: Ôn lại kiến thức chương.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:Trong quá trình ôn tập
C- Bài mới:
Ngày soạn: Thứ 7 ngày 24 tháng 10 năm 2009 Ngày giảng: Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009 Tiết 20: ôn tập chương I (Tiếp) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Tiếp tục hệ thống toàn bộ kiến thức của chương. - Kỹ năng: Tiếp tục hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản chương I. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ HS: Ôn lại kiến thức chương. Iii. Tiến trình bài dạy A. Tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ:Trong quá trình ôn tập C- Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: ôn tập phần lý thuyết * GV: Chốt lại 4/ Các phương pháp phân tích đa thức thàmh nhân tử. 5/ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 6/ Khi nào thì 1 đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B - GV: Hãy lấy VD về đơn thức, đa thức chia hết cho 1 đơn thức. - GV: Chốt lại: Khi xét tính chia hết của đa thức A cho đơn thức B ta chỉ tính đến phần biến trong các hạng tử + A B A = B. Q 7- Chia hai đa thức 1 biến đã sắp xếp HĐ2: áp dụng vào bài tập Bài 79: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x2 - 4 + (x - 2)2 b) x3 - 2x2 + x - xy2 + GV chốt lại các p2 PTĐTTNT Bài tập 57( b, c) a) x4 – 5x2 + 4 c) (x +y+z)3 –x3 – y3 – z3 GVHD phần c x3 + y3 = (x + y)3 - 3xy ( x + y) Bài 81: Tìm x biết a) b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0 Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Bài tập 80: Làm tính chia Có thể : -Đặt phép chia -Không đặt phép chia phân tích vế trái là tích các đa thức. HS theo dõi GVHD rồi làm I) Ôn tập lý thuyết 4) Các phương pháp phân tích đa thức thàmh nhân tử. - Đặt nhân tử chung. - Dùng hằng đẳng thức. - Nhóm hạng tử - Phối hợp nhiều phương pháp. 5)Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi: + Các biến trong B đều có mặt trong A và số mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn số mũ của biến đó trong A 6) Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi: - Tất cả các hạng tử của A chia hết cho đơn thức B thì đa thức A chia hết cho B 7) Khi: f(x) = g(x). q(x) + r(x) thì: Đa thức bị chia f(x), đa thức chia g(x) 0, đa thức thương q(x), đa thức dư r(x) + R(x) = 0 f(x) : g(x) = q(x) Hay f(x) = g(x). q(x) + R(x) 0 f(x) : g(x) = q(x) + r(x) Hay f(x) = g(x). q(x) + r(x) Bậc của r(x) < bậc của g(x) II) Giải bài tập 1. Bài 79 Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 - 4 + (x - 2)2 = x2 - 2x2 + (x - 2)2 = (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2 = (x - 2 )(x + 2 + x - 2) = (x - 2 ) . 2x x3 - 2x2 + x - xy2 = x(x - 2x + 1 - y2) = x[(x - 1)2 - y2] = x(x - y - 1 )(x + y - 1) 2. Bài tập 57 x4 – 5x2 + 4 = x4 – x2 – 4x2 +4 = x2(x2 – 1) – 4x2 + 4 = ( x2 – 4)( x2–1) = ( x -2) (x + 2) (x – 1) ( x + 1) c) (x +y+z)3 –x3 – y3 – z3 = (x +y+z)3 – (x + y)3 + 3xy( x + y)- z3 = ( x + y + z) (3yz + 3 xz) + 3xy (x+y) = 3(x + y) ( yz + xz + z2 + xy) = 3 ( x +y ) ( y +z ) ( z + x ) 3. Bài 81: a) Vậy: x = 0 hoặc x = 2 b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0 (x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0 4(x + 2 ) = 0 x + 2 = 0 x = -2 4. Bài tập 80: a) ( 6x3 – 7x2 –x +2 ) : ( 2x +1 ) = (6x3 +3x2 -10x2 -5x + 4x +2):(2x +1) = = (2x+1) ( 3x2 -5x +2) : ( 2x +1) = ( 3x2 -5x +2) b) ( x4 – x3 + x2 +3x) : ( x2 - 2x +3) = D- Luyện tập - Củng cố: - GV nhắc lại các dạng bài tập E-BT - Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài - Giờ sau kiểm tra Ngày soạn: Thứ 4 ngày 28 tháng 10 năm 2009 Ngày giảng: Thứ 5 ngày 29 tháng 10 năm 2009 Tiết 21: kiểm tra viết chương i I. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, tìm x. - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Phép nhân đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ 2 1,0 2 4,0 4 5,0 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 1,0 1 1,0 1 1,5 3 3,5 Phép chia đa thức 1 1,0 1 0,5 2 1,5 Tổng 3 2 4 6 2 2 7 10 III. nội dung: Câu 1 (5 đ): Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức: a/ A = x(x + 2) - (x - 1)2 tại x = - 2 b/ B = (x – 2)(x + 3) - (x + 1)(x – 1) tại x = 7 Câu 2 (2đ): Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ 3x2 + 9x b/ x2 + 2x - y2 - 2y Câu 3 (1,5đ): Tìm x, biết: x3 + 6x2 + 9x = 0 Câu 4 (1,5đ): Cho 2 đa thức: A = 5x3 + 14x2+ 11x + a B = x + 2 a/ Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B. b/ Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B. IV. Đáp án chấm bài: Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 (5 đ) Mỗi vế 2,5 điểm a. KQRG: 4x - 1 Giá trị: - 9 b. KQRG: x - 5 Giá trị: 2 1.5 1 1.5 1 2 (2 đ) Mỗi vế 1 điểm a. 3x ( x + 3) b. (x – y)( x + y + 2) 1 1 3 (1,5đ) x(x2 + 6x2+ 9) = 0 x(x + 3)2 = 0 Vậy: x = 0 hoặc x = - 3 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 (1,5đ) Thương: 5x2 + 4x + 3 dư a – 6 5x3 + 14x2 + 11x + a x + 2 5x3 + 10x2 5x2 + 4x + 3 4 x2 + 11x + a 4 x2 + 8 x 3 x + a 3 x + 6 (Dư) a - 6 ( HS đặt phép chia thực hiện đúng thứ tự) Để phép chia hết thì: a – 6 = 0 a = 6 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 V. Thu bài, nhận xét: Đánh giá giờ KT: ưu , nhược Dặn dò: Về nhà làm lại bài KT. Xem trước chương II Bảng tổng hợp kết quả Điểm Lớp 0 -> 2 3 -> 4 < TB 5 -> 6 7 -> 8 9 -> 10 TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 8B 8C
Tài liệu đính kèm: