A.Mục tiêu
1. Kiến thức: - Nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức dới dạng công thức
A(B + C) = AB + AC
2. Kỹ năng: - Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đơn thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x
3. Thái độ:- Rèn t duy suy logic, tính cẩn thận, chính xác
B. phơng PHáP GIảNG DạY: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị giáo cụ:
*Giáo viên: Bảng phụ. Bài tập in sẵn
* Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.
d. Tiến trình bài dạy:
1.ổn định tổ chức- Kiểm tra sĩ số.
Lớp 8A: Tổng số: vắng:
Lớp 8B: Tổng số: vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: - GV:
1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
3/ Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
3. Nội dung bài mới:
a. Đặt vấn đề: Để giúp các em cũng cố, khắc sâu qui tắc nhân đơn thức với đa thức dới dạng công thức
A(B + C) = AB + AC
Tiết tự chọn hôm nay ta đi vào Luyện tập
b. Triển khai bài dạy:
Ngày soạn: 18/8/ 2010 Tiết 2: Nhân đơn thức với đa thức A.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức dưới dạng công thức A(B + C) = AB + AC 2. Kỹ năng: - Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đơn thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x 3. Thái độ:- Rèn tư duy suy logic, tính cẩn thận, chính xác B. phương PHáP GIảNG DạY: Nêu và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị giáo cụ: *Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập in sẵn * Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. d. Tiến trình bài dạy: 1.ổn định tổ chức- Kiểm tra sĩ số. Lớp 8A: Tổng số: vắng: Lớp 8B: Tổng số: vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát? 2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?. 3/ Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? 3. Nội dung bài mới: a. Đặt vấn đề: Để giúp các em cũng cố, khắc sâu qui tắc nhân đơn thức với đa thức dưới dạng công thức A(B + C) = AB + AC Tiết tự chọn hôm nay ta đi vào Luyện tập b. Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1 : Lý thuyết GV : ? Hãy nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức HS : Trả lời GV : ? Viết dưới dạng tổng quát của qui tắc này HS : Viết quy tắc 1. Lý thuyết - Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau - Tổng quát A(B + C) = AB + AC Hoạt động 2 : Bài tập GV: Treo đề bài tập 1 lên bảng phụ HS: Theo dõi đề GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài Bài 1: Làm tính nhân 5x(1 - 2x + 3x2) (x2 + 3xy - y2)(- xy) HS: Lên bảng làm bài GV: Gọi HS nhận xét GV: Treo đề bài tập 2 lên bảng phụ HS: Theo dõi đề GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài Bài 2 : Rút gọn biểu thức x(2x2 - 3) - x2 (5x + 1) + x2 3x(x - 2) - 5x(1 - x) - 8(x2 - 3) HS: Lên bảng làm bài GV: Gọi HS nhận xét GV: Treo đề bài tập 3 lên bảng phụ HS: Theo dõi đề GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức A = 5x(x2 - 3) + x2(7 - 5x) - 7x2 tại x = -5 B = x(x - y) + y(x - y) tại x= 1,5 ; y = 10 C = x5 - 100x4 + 100x3 - 100x2 + 100x - 9 Tại x = 99 GV: Treo đề bài tập 4 lên bảng phụ HS: Theo dõi đề GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài Bài 4 : Tìm x 2x(x - 5) - x(3 + 2x) 3x(1 - 2x) + 2(3x + 7) = 29 HS: Lên bảng làm bài GV: Gọi HS nhận xét GV: Treo đề bài tập 5 lên bảng phụ HS: Theo dõi đề GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài Bài 5 : Rút gọn biểu thức 10n + 1 - 6. 10n 90. 10n - 10n + 2 + 10n + 1 HS: Lên bảng làm bài GV: Gọi HS nhận xét 2.Bài tập Bài 1: ĐS = 5x - 10x2 + 15x3 = - x3y - 3x2y2 + xy3 = Bài 2 : ĐS = - 3x2 - 3x = - 11x + 24 Bài 3 : +) Rút gọn A = - 15x tại x = -5 A = 75 +) Rút gọn B = x2 - y2 tại x= 1,5 ; y = 10 B = - 97,75 +) Từ x = 99 => x + 1 = 100 Thay 100 = x + 1 vào biểu thức C ta được C = x - 9 = 99 - 9 = 90 Bài 4 : ĐS a) - 13x = 26 => x = - 2 b) 3x = 15 => x = 5 Bài 5 : = 10. 10n - 6. 10n = 4. 10n = 90. 10n - 102. 10n + 10. 10n = 90. 10n - 100. 10n + 10. 10n = 0 4. Cũng cố: - Nhắc lại quy tắc, công thức nhân đơn thức và đa thức - Nhắc lại các bài tập đã làm 5. Dặn dò: - Ôn lại lý thuyết - Xem lại các dạng bài tập đã làm
Tài liệu đính kèm: