Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2: Nhân đơn thức với đa thức - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2: Nhân đơn thức với đa thức - Năm học 2010-2011

A.Mục tiêu

 1. Kiến thức: - Nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức dới dạng công thức

 A(B + C) = AB + AC

 2. Kỹ năng: - Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đơn thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x

 3. Thái độ:- Rèn t duy suy logic, tính cẩn thận, chính xác

 B. phơng PHáP GIảNG DạY: Nêu và giải quyết vấn đề

 C. Chuẩn bị giáo cụ:

 *Giáo viên: Bảng phụ. Bài tập in sẵn

 * Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.

d. Tiến trình bài dạy:

1.ổn định tổ chức- Kiểm tra sĩ số.

 Lớp 8A: Tổng số: vắng:

 Lớp 8B: Tổng số: vắng:

2. Kiểm tra bài cũ: - GV:

 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?

 2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.

 3/ Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?

3. Nội dung bài mới:

a. Đặt vấn đề: Để giúp các em cũng cố, khắc sâu qui tắc nhân đơn thức với đa thức dới dạng công thức

 A(B + C) = AB + AC

Tiết tự chọn hôm nay ta đi vào Luyện tập

b. Triển khai bài dạy:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 552Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2: Nhân đơn thức với đa thức - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 18/8/ 2010
 Tiết 2: Nhân đơn thức với đa thức
A.Mục tiêu
 1. Kiến thức: - Nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức dưới dạng công thức 
 A(B + C) = AB + AC
 2. Kỹ năng: - Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đơn thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x
 3. Thái độ:- Rèn tư duy suy logic, tính cẩn thận, chính xác
 B. phương PHáP GIảNG DạY: Nêu và giải quyết vấn đề
 C. Chuẩn bị giáo cụ:
 *Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập in sẵn
 * Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.
d. Tiến trình bài dạy:
1.ổn định tổ chức- Kiểm tra sĩ số.
 Lớp 8A: Tổng số: vắng:
 Lớp 8B: Tổng số: vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: - GV:
 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
 2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
 3/ Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
3. Nội dung bài mới:
a. Đặt vấn đề: Để giúp các em cũng cố, khắc sâu qui tắc nhân đơn thức với đa thức dưới dạng công thức 
 A(B + C) = AB + AC
Tiết tự chọn hôm nay ta đi vào Luyện tập
b. Triển khai bài dạy:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1 : Lý thuyết
GV : ? Hãy nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức 
HS : Trả lời
GV : ? Viết dưới dạng tổng quát của qui tắc này
HS : Viết quy tắc
1. Lý thuyết
- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
- Tổng quát A(B + C) = AB + AC
Hoạt động 2 : Bài tập
GV: Treo đề bài tập 1 lên bảng phụ
HS: Theo dõi đề
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài
Bài 1: Làm tính nhân
5x(1 - 2x + 3x2)
(x2 + 3xy - y2)(- xy)
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Treo đề bài tập 2 lên bảng phụ
HS: Theo dõi đề
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Bài 2 : Rút gọn biểu thức
x(2x2 - 3) - x2 (5x + 1) + x2
3x(x - 2) - 5x(1 - x) - 8(x2 - 3)
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Treo đề bài tập 3 lên bảng phụ
HS: Theo dõi đề
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức
A = 5x(x2 - 3) + x2(7 - 5x) - 7x2 
 tại x = -5
B = x(x - y) + y(x - y)
 tại x= 1,5 ; y = 10
C = x5 - 100x4 + 100x3 - 100x2 
 + 100x - 9
Tại x = 99
GV: Treo đề bài tập 4 lên bảng phụ
HS: Theo dõi đề
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Bài 4 : Tìm x
2x(x - 5) - x(3 + 2x)
3x(1 - 2x) + 2(3x + 7) = 29
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Treo đề bài tập 5 lên bảng phụ
HS: Theo dõi đề
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Bài 5 : Rút gọn biểu thức
10n + 1 - 6. 10n
90. 10n - 10n + 2 + 10n + 1 
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhận xét
2.Bài tập
Bài 1: ĐS
= 5x - 10x2 + 15x3
= - x3y - 3x2y2 + xy3
= 
Bài 2 : ĐS
= - 3x2 - 3x
= - 11x + 24
Bài 3 : 
+) Rút gọn A = - 15x
tại x = -5 A = 75
+) Rút gọn B = x2 - y2
tại x= 1,5 ; y = 10 B = - 97,75
+) Từ x = 99 => x + 1 = 100
Thay 100 = x + 1 vào biểu thức C ta được C = x - 9 = 99 - 9 = 90
Bài 4 : ĐS
a) - 13x = 26 => x = - 2
b) 3x = 15 => x = 5
Bài 5 :
= 10. 10n - 6. 10n = 4. 10n
= 90. 10n - 102. 10n + 10. 10n 
= 90. 10n - 100. 10n + 10. 10n = 0
4. Cũng cố:
- Nhắc lại quy tắc, công thức nhân đơn thức và đa thức
- Nhắc lại các bài tập đã làm
5. Dặn dò:	
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_2_nhan_don_thuc_voi_da_thuc_nam_ho.doc