Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I - Trần Văn Diễm

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I - Trần Văn Diễm

A.MỤC TIÊU:

- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản của chương I như nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tư, chia đơn thức, chia đa thức.

- Rèn kỹ năng nhân chia đa thức, đơn thức, sử dụng các hằng đẳng thức, phân tích các đa thức thành nhân tử

- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp.

B. CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK.

HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ chú ý các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:

I. ỔN ĐỊNH LỚP:

II. KIỂM TRA BÀI CŨ:

III. TỔ CHỨC ÔN TẬP:

Tiết 19:

Phần A: Lý thuyết: GV ôn tập và củng cố cho HS 5 câu hỏi SGK. 20

Phần B: Bài tập:

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I - Trần Văn Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS 22/10/2011	Tiết CT: 19+20
MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
A.MỤC TIÊU:
Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản của chương I như nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tư,û chia đơn thức, chia đa thức...
Rèn kỹ năng nhân chia đa thức, đơn thức, sử dụng các hằng đẳng thức, phân tích các đa thức thành nhân tử
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp...
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK.
HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ chú ý các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:	
III. TỔ CHỨC ÔN TẬP:
Tiết 19:
Phần A: Lý thuyết: GV ôn tập và củng cố cho HS 5 câu hỏi SGK.	20’
Phần B: Bài tập:	.
HĐ CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
BT 75: làm tính nhân.
5x2(3x2 – 7x +2).
GV: Yêu cầu HS thực hiện.
Nhân đơn thức với đa thức. Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, gọi HS khác nhận xét sửa chữa.
BT 75: làm tính nhân.
a. 5x2(3x2 – 7x +2) = 15x4 – 35x3 + 10x2
b. 
Hai HS lên bảng thực hiện nhân đơn thức với đa thức.
5’
BT76: Làm tính nhân.
a. (2x3-3x).(5x2 –2x+1).
b. (x –2y).(3xy+5y2+x).
GV: Yêu cầu HS thực hiện.
Nhân đa thức với đa thức. Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, gọi HS khác nhận xét sửa chữa.
BT76: Làm tính nhân.
a. (2x3-3x).(5x2 –2x+1)=10x5-4x4+2x3-15x3
b. (x –2y).(3xy+5y2+x)= 3x2y +5xy2+x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
=3x2y +x2 – xy2 – 10y3 – 2xy
HS: 2 HS thực hiện.
Nhân đa thức với đa thức.
10’
BT77: Tính nhanh.
a. M= x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18, y= 4.
b. N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6; y = -8.
GV: Yêu cầu HS thực hiện.
Nhân đa thức với đa thức. Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, gọi HS khác nhận xét sửa chữa.
Gợi ý: sử dụng hằng đẳng thức
BT77: Tính nhanh.
a. M= x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18, y= 4.
M= x2 + 4y2 – 4xy =(x – 2y)2. thay x = 18; y = 4 ta có:
M = (18 – 2.4)2 = 102 = 100
b. N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6; y = -8.
N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = (2x – y)3. Thay x = 6 ; y = - 8.
N = (2.6 +8)3 = 203 = 8000.
HS: 2 HS thực hiện trên bảng.
10’
Tiết 20: Bài tập (tiếp theo).
HĐ CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
BT 78: Rút gọn:
a. (x+2).(x – 2) – (x –3)(x+1).
b. (2x+1)2 +(3x-1)+2(2x+1)(3x-1)
GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, gọi HS khác nhận xét sửa chữa.
Gợi ý:
Câu a: Sử dụng hằng đẳng thức thứ 3.
Câu b: Sử dụng hằng đẳng thức thứ nhất.
BT 78: Rút gọn:
a. (x+2).(x – 2) – (x –3)(x+1)= x2 – 4 – (x2 +x –3x –3)
= x2 – 4 – x2 +2x +3 = 2x – 1.
b. (2x+1)2 +(3x-1)+2(2x+1)(3x-1) =[(2x+1) +(3x –1)]2
= (5x)2 = 25x2.
HS: 2 HS thực hiện trên bảng.
10’
Bt 79: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a. x2 – 4 + (x – 2)2.
b. x3 – 2x2 + x – xy2.
c. x3 – 4x2 – 12x +27.
GV: Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, gọi HS khác nhận xét sửa chữa.
Gợi ý:
Câu a: Sử dụng hằng đẳng thức thứ 3 rồi đặt nhân tử chung.
Câu b: đặt nhân tử chung rồi Sử dụng hằng đẳng thức thứ nhất, thứ 3.
Câu c: Nhóm x3 +27 trở thành hằng đẳng thức.
Bt 79: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a. x2 – 4 + (x – 2)2 = (x – 2).(x +2) + (x –2)2
= (x –2).(x+2 +x –2) =2x(x –2).
b. x3 – 2x2 + x – xy2 = x[(x2 –2x +1) – y2] =x[(x –1)2 –y2]
= x(x – 1 – y).(x – 1 +y).
c. x3 – 4x2 – 12x +27= (x3+27) – (4x2 +12x)
=(x +3)(x2 –3x +9) – 4x(x +3) = (x+3).(x2 –7x+9)
HS: 3 HS thực hiện trên bảng.
10’
BT 80: Làm tính chia.
 4x +2
6x3 – 7x2 – x + 2
2x+1
3x2 – 5x +2
6x3 + 3x2
0 - 10x2 – x + 2
 - 10x2 – 5x
 4x +2
 0
a. (6x3 – 7x2 – x + 2):(2x+1).
b. (x4 – x3 +x2+3x):(x2- 2x+3).
c. (x2 – y2 + 6x +9): (x +y+3).
GV: Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, gọi HS khác nhận xét sửa chữa.
Gợi ý:
x4 – x3 + x2+ 3x
x2 + x
x4 – 2x3 + 3x2
 x3 - 2x2 + 3x
 x3 - 2x2 + 3x
 0
Câu a: chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.
Câu b: chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.
Câu c: chia đa thức hai biến.
Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử.
BT 80: Làm tính chia. Câu a:
Vậy: (6x3 – 7x2 – x + 2):(2x+1) = 3x2 – 5x +2
x2- 2x+3
Câu b:
Vậy: (x4 – x3 +x2+3x):(x2- 2x+3) = x2 + x
Câu c. (x2 – y2 + 6x +9): (x +y+3) =[(x2+6x +9) – y2]: (x +y+3)
= [(x+ 3)2 – y2]: (x +y+3) = (x +y+3). (x -y+3): (x +y+3)
= (x - y+3)
10’
BT 81: Tìm x biết:
a. .
b. (x+2)2 – (x –2).(x +2) =0.
GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, gọi HS khác nhận xét sửa chữa.
Gợi ý: Tích A.B = 0 khi nào?
x2 – 4 = ?
BT 81: Tìm x biết:
a. 
.
b. (x+2)2 – (x –2).(x +2) =0 Û (x +2)[ (x +2) -(x -2)]=0
Û 4(x +2)= 0Û (x +2) = 0 Û x = - 2.
10’
IV. CỦNG CỐ: 
Các hằng đăûng thức đáng nhớ, các qui tắc nhân chia đơn thức, chia đa thức cho đơn thức,Chia đa thức một biến đã sắp xếp, phân tích đa thức thành nhân tử	5’
V. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ bài, làm bài tập 82 còn lại, chuẩn bị kiểm tra chương I.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_1920_on_tap_chuong_i_tran_van_diem.doc