Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I

I/ MỤC TIÊU :

 + Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương 1.

 + Rèn kỹ năng giải các loại bài toán cơ bản trong chương.

 II/ CHUẨN BỊ :

 GV : Máy chiếu hoặc bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập.

 HS : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương.

 III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 1/ Kiểm tra bài cũ :

 2/ Giảng bài mới :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :04/11/2005
Tuần : 10 ( từ 7-12/11/2005)
Tiết : 	19;20 Học kỳ : I 
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
	I/ MỤC TIÊU : 
	+ Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương 1.
	+ Rèn kỹ năng giải các loại bài toán cơ bản trong chương.
	II/ CHUẨN BỊ : 
	GV : Máy chiếu hoặc bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập.
	HS : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương.
	III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 
	1/ Kiểm tra bài cũ : 
	2/ Giảng bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY, TRÒ
Hoạt động 1 : Ôn tập nhân đơn thức, đa thức ( 8 phút )
GV nêu câu hỏi và yêu cầu kiểm tra : 
+ HS 1 : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
+ Chữa bài tập 75 tr33 SGK. 
Khi HS 1 chuyển sang chữa bài tập thì gọi tiếp HS 2 và HS 3.
+ HS 2 : Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức.
+ Chữa bài tập 76a tr33 SGK.
HS nhận xét các câu trả lời và bài làm của các bạn.
+ HS 3 : chữa bài tập 76b tr33 SGK.
GV nhận xét và cho điểm các HS được kiểm tra.
Hoạt động 2 : Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ ( 16 phút )
GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của “Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ” vào giấy trong hoặc vở. 
GV kiểm tra bài làm của vài HS trên màn hình hoặc vở. 
+ GV yêu cầu HS phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức (A + B)2; (A – B)2; A2 – B2.
+ GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 77 tr33
HS cả lớp viết Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
HS nhận xét bài làm của bạn
Bài tập 78 tr33 SGK.
Rút gọn biểu thức : 
a) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1)
Hai HS lên bảng làm.
Bài tập 79 và 81 tr33 SGK.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. 
Nửa nhóm làm bài 79 SGK.
Nửa nhóm làm bài 81 SGK.
GV kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm giải bài tập. 
GV gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào.
Đại diện hai nhóm trình bày bài giải.
HS nhận xét, chữa bài.
Ba HS lên bảng, mỗi em làm một phần.
GV nhận xét và chữa bài làm của các nhóm HS.
Hoạt động 3 : 
	Ôn tập về chia đa thức (10 phút)
Bài 80 tr33 SGK.
GV : Các phép chia trên có phải là phép chia hết không?
HS : Các phép chia trên đều là phép chia hết
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
+ Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
Cho ví dụ. 
Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B.Q hoặc đa thức A chi hết cho đa thức B nếu dư bằng 0.
Hoạt động 4 : 
Bài tập phát triển tư duy ( 10 phút )
Bài số 82 tr33 SGK. Chứng minh : 
a) x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x, y
GV : Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức?
Vậy làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức?
b) x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x; y
GV : Hãy biến đổi biểu thức vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc hiệu.
Bài 83 tr33 SGK. 
Tìm n Î Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n+1
(Nếu thiếu thời gian, đưa bài giải lên màn hình hướng dẫn HS).
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia
Vậy 
Với mọi n Î Z thì n – 1 Î ZÞ 2n2 – n + 1 chia hết cho 2n + 1 khi hay 2n + 1 Î Ư(3)
Þ 2n + 1 Î 
GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp. 
GV kết luận : Vậy 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi 
+ Chữa bài tập 75 SGK.
a) 5x2(3x2 – 7x + 2) 
= 5x4 – 35x3 + 10x2 
b) xy(2x2y – 3xy + y2)
= x3y2 – 2x2y2 + xy3 
+ Chữa bài tập 76a tr33 SGK
a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
b) (x -2y)(3xy + 5y2 + x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 – 2xy
Bài tập 77 tr33 SGK.
Tính nhanh giá trị của biểu thức : 
a) M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4.
	M = (x – 2y)2 
	= (18 – 2.4)2 = 102 = 100.
b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 
	tại x = 6, y = - 8 
N = (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3 
= (2x – y)3 = [2.6 – (-8) ]3 = (12 + 8)3 
= 203 = 8000
Bài tập 78 tr33 SGK.
a) = x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3)
= x2 – 4 – x2 + 2x + 3 = 2x – 1 
b) = [ (2x + 1) + (3x – 1) ]2 
= (2x + 1 + 3x – 1)2 = (5x)2 = 25x2 
Bài 79 : Phân tích thành nhân tử.
a) x2 – 4 + (x – 2)2 
= (x + 2)(x – 2) + (x – 2)2 
= (x – 2)(x + 2 + x – 2) = 2x(x – 2)
b) x3 – 2x2 + x – xy2 
= x(x2 – 2x + 1 – y2)
= x[ (x – 1)2 – y2 ]
= x(x – 1 – y)(x – 1 + y)
c) x3 – 4x2 – 12x + 27
= (x3 + 33) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
Bài 81 tr33 SGK. Tìm x, biết : 
a) x(x2 – 4) = 0 	
x(x – 2)(x + 2) = 0 
Þ x = 0; x = 2; x = - 2 
b) (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0
(x + 2) [ (x + 2) – (x – 2) ] = 0
(x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0
	4(x + 2) = 0
	 x + 2 = 0 
	x = - 2
c) x + 2x2 + 2x3 = 0	
x(1 + 2x + 2x2) = 0
	x(1 + x)2 = 0
Þ x = 0; 1 + x = 0	Þ x = – 
a) 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1	
 6x3 + 3x2 3x2 – 5x + 2
 – 10x2 – x + 2
 – 10x2 – 5x 	
 4x + 2
 4x + 2
 0
b) x4 – x3 + x2 + 3x x2 - 2x + 3	
 x4 – 2x3 + 3x2 x2 + x
 x3 – 2x2 + 3x
 x3 – 2x2 + 3x
 0
c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
= [ (x + 3)2 – y2 ] : ( x + y + 3)
= (x + 3 + y)(x + 3 – y) : (x + y + 3) 
= (x + 3 – y)
Bài số 82 tr33 SGK. Chứng minh : 
 Ta có : 
(x – y)2 ≥ 0 với mọi x; y.
(x – y)2 + 1 > 0 với mọi x; y
x – x2 – 1 = - (x2 – x + 1)
= - = 
Bài 83 tr33 SGK. 
	2n2 – n + 1 2n + 1
	2n2 + n n – 1 
	 – 2n + 2 
	 – 2n – 1 
	 3
HS : 2n + 1 = 1 Þ n = 0
2n + 1 = – 1 Þ n = – 1 
2n + 1 = 3 Þ n = 1
2n + 1 = – 3 Þ n = – 2 
KYÙ DUYEÄT 10
T.TRÖÔÛNG
	4/ Hướng dẫn học bài – làm bài tập ở nhà : 
+ Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương.
	+ Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương 1.
--------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_1920_on_tap_chuong_i.doc