Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Nguyễn Thị Oanh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Nguyễn Thị Oanh

1. Mục tiêu:

a/Kiến thức:- Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương.

b/Kĩ năng:- Rèn kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản của chương.

- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán.

c/Thái độ: Học tập tích cực tự giác

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

a/ Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

b/ Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học.

3. Tiến trình bài dạy:

* Ổn định tổ chức: 8A: .

 8B: .

 8C: .

a/ Kiểm tra bài cũ:( kết hợp trong bài dạy)

b/ Dạy nội dung bài mới:

* Đặt vấn đề:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Nguyễn Thị Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/10/2010 Ngày dạy:Tiết thứ ngày .dạy lớp8A 
 : Tiết thứ ngày .dạy lớp8B 
 : Tiết thứ ngày ............dạy lớp8C 
TiÕt 19: ¤n tËp ch­¬ng 1
1. Mục tiêu:
a/Kiến thức:- Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương.
b/Kĩ năng:- Rèn kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản của chương.
Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán.
c/Thái độ: Học tập tích cực tự giác 	
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên: Gi¸o ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc.
b/ Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học.
3. TiÕn tr×nh bµi d¹y:
* Ổn định tổ chức: 8A:..
 8B:..
 8C:..
a/ Kiểm tra bài cũ:( kết hợp trong bài dạy)
b/ Dạy nội dung bài mới:
* §Æt vÊn ®Ò: 
Hoạt động của thầy trò
Học sinh ghi
* 1: Ôn tập về nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức (10')
I. Ôn tập về nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức:
Gv
?tb
Hs
Gv
?tb
Gv
?G
Hs
Gv
Gv
Gv
?kh
Hs
Gv
?kh
Hs
Gv
?G
Gv
Gv
Gv
?kh
Hs
Gv
- Y/c Hs phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Áp dụng giải bài tập 75 (sgk – 33)
- Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện. Dưới lớp tự làm bài vào vở và nhận xét bài làm của bạn.
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Áp dụng làm bài 76 (sgk – 33) ?
Hai học sinh phát biểu quy tắc và lên bảng thực hiện giải bài 76.
* Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ (15') 
Treo bảng phụ ghi 1 vế của 7 HĐT đáng nhớ. Y/c 1 Hs lên bảng hoàn chỉnh 7 HĐT đáng nhớ. Dưới lớp tự viết 7 HĐT đáng nhớ vào vở.
Phát biểu bằng lời ba hằng đẳng thức (A + B)2; (A – B)2; A2 – B2 ?
Y/c Hs chữa bài 77(sgk – 33).
Nêu cách tính nhanh giá trị của các biểu thức ?
Áp dụng HĐT rồi thay các giá trị x, y.
Y/c 2 Hs lên bảng làm. Dưới lớp tự làm vào vở.
Chốt: Khi tính giá trị của một biểu thức tại những giá trị đã cho của biến, để cho đơn giản trước hết ta cần rút gọn hoặc viết đơn giản biểu thức đã cho rồi mới thay các giá trị đã cho của biến.
Y/c Hs tiếp tục làm bài tập 78.
Nêu hướng làm từng câu bài 78 ?
a) Áp dụng HĐT và nhân đa thức với đa thức rồi rút gọn.
b) Áp dụng HĐT bình phương của một tổng.
Gọi 2 Hs lên bảng tính. Dưới lớp tự làm vào vở rồi nhận xét bài làm của các bạn.
* Phân tích đa thức thành nhân tử (18')
Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? Ta đã học những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử ?
Trả lời.
Y/c Hs nghiên cứu bài 79.
Quan sát kỹ các đa thức, nêu phương pháp vận dụng để phân tích mỗi đa thức ?
Y/c Hs hoạt động cá nhân làm bài theo dãy. Mỗi dãy thực hiện 1 câu. Sau đó Gv gọi đại diện của mỗi dãy lên bảng trình bày. Dãy khác nhận xét kết quả.
Chốt: Để PTĐTTNT ta chú ý xem đa thức có nhân tử chung thì đặt nhân tử chung trước để đa thức trong ngoặc đơn giản hơn, dễ nhận biết để chọn phương pháp thích hợp.
Y/c Hs nghiên cứu bài 81 (sgk – 33).
Nêu hướng giải ?
Biến đổi về dạng A.B = 0 A = 0 hoặc B = 0
Y/c 3 Hs lên bảng giải. Dưới lớp tự làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn.
 1. Nhân đơn thức với đa thức: (sgk – 4)
Bài 75 (sgk – 33)
 Giải: 
a) 5x2.(3x2 – 7x + 2) 
= 15x4 – 35x3 + 10x2
b) xy.(2x2y – 3xy + y2) 
 = x3y2 – 2x2y2 + xy3
2. Nhân đa thức với đa thức: (sgk – 7)
Bài 76 (sgk – 33)
 Giải:
a) (2x2- 3x)(5x2 – 2x + 1) =
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x 
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) =
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 - 2xy
II. Ôn tập về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ:
1) (A + B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
2) (A + B)(A2 – AB + B2) = A3 + B3
3) (A – B)(A2 + AB + B2) = A3 – B3 
4) A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 = (A – B)3
5) A2 + 2AB + B2 = (A + B)2
6) (A + B) (A – B) = A2 – B2
7) (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
Bài 77 (sgk – 33)  
 Giải :
a) M = x2 + 4y2 – 4xy 
 = x2 – 2.x.2y + (2y)2
 = (x – 2y)2
Tại x = 18 và y = 4 ta có:
M = (18 – 2. 4)2 = 102 = 100
b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 
 = (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3
 = (2x – y)3
Tại x = 6 và y = - 8 ta có:
N = (2.6 + 8)3 = 203 = 8000
Bài 78 (sgk – 33)
 Giải:
a) (x + 2)(x – 2) – (x - 3)(x + 1)
 = x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3)
 = x2 – 4 – x2 + 2x + 3
 = 2x - 1
b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1)
= [(2x + 1) + (3x – 1)]2
= (2x + 1 + 3x – 1)2
= (5x)2
= 25x2
III. Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử:
Định nghĩa: (sgk – 18)
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
+ Đặt nhân tử chung.
+ Dùng hằng đẳng thức.
+ Nhóm các hạng tử.
Bài 79 (sgk – 33)
 Giải:
a) x2 – 4 + (x - 2)2 
 = (x - 2)(x+2) + (x - 2)2
 = (x - 2)[(x + 2) + (x - 2)]
 = 2x(x - 2)
b) x3 – 2x2 + x – xy2 
 = x (x2 - 2x + 1 - y2)
 = x [(x2 - 2x + 1) – y2]
 = x [(x - 1)2 –y2]
 = x(x – 1 - y) x – 1 + y)
c) x3 – 4x2 – 12x + 27 
= (x3 + 27) – (4x2 + 12x)
= (x3 + 33) – 4x (x + 3)
= (x+3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x+3)
= (x+ 3)[(x2 – 3x + 9) - 4x]
= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
Bài 81 (sgk - 33) 
 Giải:
a) x( x2 - 4) = 0
x(x2 – 2)(x+2) = 0
 x = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0
 x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = - 2
Vậy: x 
b) (x + 2)2 – (x - 2)(x + 2) = 0
 ( x + 2)[(x + 2) – (x - 2)] = 0
 ( x + 2)[x + 2 – x + 2] = 0
 4(x + 2) = 0
 x + 2 = 0 x = - 2
Vậy: x = - 2
c) x + 2x2 + 2x3 = 0
 x(1 + 2x + 2x2) = 0
 x [12 + 2. (x) + (x)2] = 0
 x.(1 + x)2 = 0
 x = 0 hoặc 1 + x = 0 
 x = 0 hoặc x = - = 
Vậy: x + 2x2 + 2x3 = 0
 Khi x = 0 hoặc x = 
c/ Luyện tập củng cố:( kết hợp)
 d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2')
Ôn kĩ lí thuyết và các dạng bài đã chữa.
Tiếp tục ôn phép chia đa thức, trả lời tiếp các câu hỏi 3; 4; 5 (sgk – 32).
BTVN: 80; 82; 83 (sgk – 33).
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương một.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_19_on_tap_chuong_i_nguyen_thi_oanh.doc