I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương.
- Thái độ: Tích cực ôn tập, có ý thức tự giác tìm tòi, học hỏi.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 2 câu hỏi ở mục A trang 32)
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ÔN TẬP CHƯƠNG I Tuần: 10 – Tiết: 19 Ngày soạn: 12.10.2010 Ngày dạy: 19à 22.10.2010 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương. - Thái độ: Tích cực ôn tập, có ý thức tự giác tìm tòi, học hỏi. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước, bảng phụ. - Học sinh: Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 2 câu hỏi ở mục A trang 32) III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết (10’) * Ổn định lớp : * Ôn tập lý thuyết : 1. Nhân đơn thức với đa thức A(B + C) = AB + AC 2. Nhân đa thức với đa thức: (A+B)(C+D) = AC + AD + BC + BD Các hằng đẳng thức đáng nhớ: (bảng phụ) -Kiểm tra sỉ số lớp -Qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Nhân đa thức với đa thức? Điền vào chỗ trống để được công thức đúng: A(B + C) = AB + (A+B)(C+D) = + + + BD -Viết 7 HĐT đáng nhớ? -Phát biểu bằng lời mỗi HĐT? (GV chốt lại từng nội dung) -Lớp trưởng báo cáo -HS đứng tại chỗ trả lời qui tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức -HS điền vào chỗ trống A(B + C) = AB + AC (A+B)(C+D) = AC + AD + BC + BD -HS ghi công thức đúng vào vở HS ghi ra 7 hằng đẳng thức đã học -Lần lượt phát biểu bằng lời Hoạt động 2 : Bài tập (33’) Bài tập 75, 76 (sgk) – 10’ Làm tính nhân: a) 5x2.(3x2 –7x +2) b) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) giải a) 5x2.(3x2 –7x +2) = = 15x4 – 35x3 +10x2 b) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) = 10x4-4x3 +2x2 -15x3 +6x2 -3x = 10x4 –19x3 + 8x2 –3x BTTT: Làm tính nhân a) – 3x2.(2x2y – xy2+ 2) b) (x2y2 –yx +1)(x –y) -Ghi bảng đề bài tập 75a,76a yêu cầu HS làm vào vở -Gọi HS cho biết kết quả -GV ghi kết quả vào mỗi phép tính và chốt lại cách làm -Yêu cầu HS tự làm bài 75b, 76b -GV gọi kiểm bài cho điểm vài em -Cho HS ghi BTTT về nhà làm -HS thực hành làm phép tính tại chỗ (hđộng cá nhân) -HS cho biết kết quả : a) = 15x4 – 35x3 +10x2 b) = 10x4 –19x3 + 8x2 –3x -HS tự làm bài vào vở -HS mang vở lên cho GV kiểm -HS ghi vào vở Bài tập 78 –11’ Rút gọn biểu thức: a) (x+2)(x-2) – (x-3)(x+1) b) (2x + 1)2 + (3x –1)2 + 2(2x + 1)(3x –1) BTTT: Rút gọn biểu thức a) 2x(x+3) – x(2x –1) b) (x2-5)(x+3) +(x+4)(x-x2) -Ghi bảng đề bài tập 78 yêu cầu HS làm vào vở -Gọi 2HS cùng lên bảng -Cho cả lớp nhận xét kết quả -GV hoàn chỉnh bài và chốt lại cách làm -GV ghi bảng BTTT -Hai HS cùng làm ở bảng (mỗi em một bài), cả lớp làm vào vở : a) = x2 – 4 –(x2 –3x + x –3) = x2 – 4 –x2 +2x + 3 = 2x – 1 b) = [(2x+1)+(3x-1)]2 = (5x)2 = 25x2 -HS ghi vào vở về nhà làm Bài tập 79: 12’ Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 – 4 + (x –2)2 b) x3 –2x2 + x – xy2 c) x3 – 4x2 –12x + 27 BTTT: Phân tích thành nhân tử các đa thức sau: x2y + xy2 – x – y x4 – 2x3 + x2 -Ghi bảng đề bài tập 79 yêu cầu HS thực hiện theo nhóm -Cho các nhóm trình bày lên bảng -Cho cả lớp nhận xét kết quả -GV hoàn chỉnh bài và chốt lại cách làm (phối hợp các phương pháp theo bốn bước ) -GV ghi bảng BTTT -Thực hiện theo yêu cầu của GV Nhóm1, 2 làm câu a: = (x+2)(x-2) + (x –2)2 = (x –2)(x + 2 + x –2) = 2x(x –2) Nhóm3, 4 làm câu b: = x(x2 –2x +1 –y2) = x[(x-1)2 –y2] = x(x –1 + y)(x –1 –y) Nhóm 5,6 làm câu c : = (x3 + 27) – 4x2 – 12x = (x+3)(x2 –3x +9) – 4x(x +3) = (x +3)(x2 –7x +9) -HS ghi vào vở về nhà làm Hướng dẫn học ở nhà (2’) Học ôn toàn bộ lý thuyết của chương ; xem lại các bài đã giải. Làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập chương (sgk) Làm các bài tập tương tự. Trả lời các câu hỏi còn lại ở mục A trang 32. -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: