- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1. a) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
b) Giải bài tập 75 trang 33 SGK
2. a) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?
b) Giải bài tập 76a trang 33 SGK
- Gv nhận xét và cho điểm hs .
- Ba hs lên kiểm tra .
- HS1 :
a) SGK
b) a. 5x2( 3x2-7x+2)
= 15x4 -35x3 +19x2
b. xy (2x2y- 5xy + y2)
= x3y2 - 2x2y2 +xy3
- HS2 :
a) SGK
b) (2x2 - 3x) ( 5x2- 2x +1)
= 2x2( 5x2- 2x +1) – 3x ( 5x2- 2x +1)
= 10x4 - 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 - 3x
= 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
- Hs nhận xét , góp ý bài làm của bạn
t73 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 1 9 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản vềnhân, chia đơn thúc, đa thức một cách có hệ thống . Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình . Ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu . * Học sinh : - Ôn tập chương 1, làm câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Bảng nhóm, máy tính . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Ôn tập nhân đơn thức, đa thức (9 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 1. a) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? b) Giải bài tập 75 trang 33 SGK 2. a) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? b) Giải bài tập 76a trang 33 SGK - Gv nhận xét và cho điểm hs . - Ba hs lên kiểm tra . - HS1 : a) SGK b) a. 5x2( 3x2-7x+2) = 15x4 -35x3 +19x2 b. xy (2x2y- 5xy + y2) = x3y2 - 2x2y2 +xy3 - HS2 : a) SGK b) (2x2 - 3x) ( 5x2- 2x +1) = 2x2( 5x2- 2x +1) – 3x ( 5x2- 2x +1) = 10x4 - 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 - 3x = 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x - Hs nhận xét , góp ý bài làm của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t74 HĐ 2 : Ôn tập về hằng đẳng thức và phân tích đa thức thành nhân tử (22 phút) - Gv yêu cầu cả lớp viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào giấy . - Gv kiểm tra bài làm của vài hs và đưa các “Công thức biến đổi” lên bảngï, yêu cầu hs giải thích mỗi công thức đó thể hiện HĐT nào ? * Bài tập tính giá trị, rút gọn biểu thức số : - Bài tập 77 trang 33 SGK ( gv đưa đề bài trên bảng ) - Gv uốn nắn hoàn chỉnh bài làm của hs - Bài tập 78 trang 33 SGK ( gv đưa đề bài trên bảng ) Rút gọn các biểu thức sau : a) (x + 2) (x- 2) - (x - 3) (x+1) b) (2x +1)2 +(3x -1)2+ 2(2x+1) (3x -1) - Ta sử dụng kiến thức nào trong các phép biến đổi trên ? * Bài tập phân tích đa thưc thành nhân tử : - Bài tập 79 trang 33 SGK - Gv tiếp tục cho hs lên bảng thực hiện - Gv nhận xét rút kinh nghiệm và cho hs nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . - Bài tập 81 trang 33 SGK ( gv đưa đề bài trên bảng ) - Gv hướng dẫn cho hs phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào? - Gv cho hs hoạt động nhóm theo bàn. Hai nhóm giải một câu . - Sau 3 phút, gv chọn ba bài làm đặc trưng trên bảng cho hs nhận xét rút kinh nghiệm . - Gv nhận xét cho hs sửa bài . - Hs lớp thực hiện theo yêu cầu của gv trong 3’ . - Hs trả lời miệng - Hai hs lên bảng làm bài . Hs lớp làm bài vào vở. - Hs nhận xét bài làm trên bảng . - Hai hs lên bảng làm bài . Hs lớp tiếp tục làm bài vào vở. - Hs nhận xét, góp ý . - Sử dụng hằng đẳng thức - Bốn hs đồng thời lên bảng thực hiện Hs lớp tiếp tục làm bài vào vở. - Hs góp ý bài làm của bạn . - Hs thực hiện yêu cầu của gv - Hs hoạt động nhóm trong 3’ . - Hs giữa hai nhóm nhận xét bài làm lẫn nhau . - Bài tập 77 trang 33 SGK a) M = x2+ 4y2- 4xy với x =18 ; y =4 = (x- 2y)2 = ( 18 – 2.4)2 = 100 b) N = 8x3- 12x2y + 6xy2 – y3 với x = 6 , y =- 8 = (2x - y)3 = [2.6 – (-8)]3 = 8000 - Bài tập 78 trang 33 SGK a) (x+ 2) (x - 2) - (x -3) (x+1) = x2- 4 – x2 – x + 3x +3 = 2x - 1 b) (2x +1)2 +(3x -1)2 +2( 2x +1) (3x-1) = (2x +1 + 3x -1)2 = (5x)2 = 25x2 - Bài tập 79 trang 33 SGK 79. a) x2- 4 + (x - 2)2 = (x - 2) (x +2) +(x - 2)2 = (x - 2) (x +2 + x - 2) = (x - 2) 2x b) x3- 2x2 + x - xy2 = x ( x2- 2x +1 - y2) = x [ ( x2- 2x +1) –y2] = x [ (x-1)2- y2] = x (x - 1- y) (x - 1+y) c) x3- 4x2 - 12x + 27 = (x3 + 33) - 4x ( x +3) = (x +3) ( x2-3x +9) - 4x (x +3) = (x +3) ( x2- 7x +9) - Bài tập 81 trang 33 SGK a) x ( x2- 4) = 0 x (x - 2) (x +2) =0 x = 0 ; x = 2 b) (x +2)2 –(x - 2)(x +2) = 0 (x +2) (x +2 – x +2) =0 4 (x +2) =0 x = - 2 c) x + 2x2 + 2x3 = 0 x (1 +2x + 2x2) = 0 x (1+x )2=0 x = 0 hoặc 1+ x= 0 x = 0 hoặc x = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t75 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Ôn tập về chia đa thức (12 phút) - Bài tập 80 trang 33 SGK (6x3 - 7x2- x +2) : (2x +1) (x4- x3+ x2 +3x ) : (-2x+3) c) ( x2- y2+ 6x +9) : (x +y +3) - Gv gọi 3 hs lên bảng làm bài - Gv chú ý cho hs cách trình bày khi thực hiện phép chia . - Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ? - Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ? - Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? - Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B ? - Ba hs lên bảng thực hiện, hs lớp làm bài vào vở . - Hs nhận xét bài làm trên bảng . - Các phép chia trên đều là phép chia hết - Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B .Q . - Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A . - Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B - Bài tập 80 trang 33 SGK a) 6x3 - 7x2 - x + 2 2x +1 - ( 6x3+ 3x2) 3x2 – 5x + 2 - 10x2 – x + 2 - ( -10x2 –5x) 4x + 2 - (4x + 2) 0 b) x4 - x3 + x2 + 3x 2x +1 - (x4 -2x3+ 3x2) x2 + x x3 - 2x2 + 3x - ( x3 -2x2 + 3x) 0 c) ( x2- y2+ 6x +9) : (x +y +3) = [( x + 3 ) 2- y2 ] : (x +y +3) = ( x+ 3 + y) ( x + 3 – y) : (x +y +3) = x + 3 - y . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t76 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 1 . - Lí thuyết ôn tiếp tục câu 4, 5 và các công thức. Hằng đẳng thức - Bài tập về nhà số 82.83/33/SGKsố 56 , 57 , 59 SBT . trang 9 V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: