Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19 đến 45 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Trung Tần

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19 đến 45 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Trung Tần

HS1 : Trả lời , Chữa bài tập 75

a , 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 )

= 15x4 – 21 x3 +10x2

b , xy . ( 2x2y – 3xy + y2 )

= x3y2 – 2x2y2 + xy3

HS 2 : Phát biểu

Chữa bài tập 76 (a)

( 2x2 – 3x ) . ( 5x2 – 2x + 1 )

= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x

= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x

HS3 :Chữa bài tập 76(b)

( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x )

= 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy

= 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy

HS nhận xét

HS viết vào vở ,một HS lên bảng viết

Hai HS lên bảng

Tính nhanh giá trị của biểu thức

a , M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4

 M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2. 4 ) 2 = 102 = 100

b , N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x= 6 y = -8

 N = ( 2x – y ) 3 = [ 2. 6 – (-8 ) ]3 = 203 = 8000

HS nhận xét bài làm của bạn

Hai HS lên bảng làm

a , = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 )

 

doc 68 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19 đến 45 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Trung Tần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25 tháng 10 năm 2008 Ngày dạy: 28-01 tháng 11 năm 2008 
Tiết 19 
Tuần: 10
 ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 I . MỤC TIÊU 
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I 
Rèn kỹ năng giải thích các bài tập cơ bản trong chương 
II . CHUẨN BỊ 
GV : Bảng phụ 
HS : Oân tập 
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 
GV
HS
Hoạt Động 1 : Oân tập nhân đơn thức , Đa thức 
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
Chữa bài tập 75 Tr 33 SGK 
HS 2 :Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức 
Chữa bài tập 76 (a ) 
HS3 Chữa bài tập 76(b) 
Hoạt Động 2 : Oân tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử 
GV : Các em hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở 
GV gọi hai HS lên bảng chữa bài 77 Tr 33 SGK 
GV kiểm tra bài làm HS dưới lớp 
Bài 78 Tr33 SGK 
GV đưa bài tập lên bảng phụ 
Bài 79 và bài 81 Tr33 SGK 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 
Nửa lớp làm bài 79 
Nửa lớp làm bài 81 
GV kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm giải bài tập 
GV chữa bài của các nhóm 
Hoạt Động 3 : Oân tập về chia Đa thức 
Bài 80 Tr 33 SGK 
GV yêu cầu ba HS lên bảng làm 
GV : Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ? 
 Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ? 
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? 
Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ? 
Hoạt Động 4 : Bài tập phát triển tư duy 
Bài 82 Tr33 SGK 
a , Chứng minh x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y . 
GV : Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức?
Vậy làm thế nào để chứng minh được bất đẳng thức ? 
Bài 83 Tr 33 SGK 
Tìm n Ỵ Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia 
 Vậy 
Với n Ỵ Z thì n – 1 Ỵ Z 
Þ 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi Ỵ Z 
Hay 2n + 1 Ỵ Ư ( 3 ) 
Þ 2n + 1 Ỵ { ± 1 ; ±3 } 
GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp 
KL : 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi 
n Ỵ { 0 ; -1 ; -2 ; 1 } 
Hoạt Động 5 : Hướng dẫn về nhà 
Oân tập toàn bộ lý thuyết và các dạng bài tập trong chương 
Bài tập : 53,54,55,56 tr 9 SBT 
HS1 : Trả lời , Chữa bài tập 75 
a , 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 ) 
= 15x4 – 21 x3 +10x2 
b , xy . ( 2x2y – 3xy + y2 ) 
= x3y2 – 2x2y2 + xy3 
HS 2 : Phát biểu 
Chữa bài tập 76 (a) 
( 2x2 – 3x ) . ( 5x2 – 2x + 1 ) 
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x 
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x 
HS3 :Chữa bài tập 76(b) 
( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x ) 
= 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy 
= 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy 
HS nhận xét 
HS viết vào vở ,một HS lên bảng viết 
Hai HS lên bảng 
Tính nhanh giá trị của biểu thức 
a , M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 
 M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2. 4 ) 2 = 102 = 100 
b , N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x= 6 y = -8 
 N = ( 2x – y ) 3 = [ 2. 6 – (-8 ) ]3 = 203 = 8000
HS nhận xét bài làm của bạn 
Hai HS lên bảng làm 
a , = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 ) 
 = x2 – 4 – x2 + 2x + 3
 = 2x – 1 
b , = [ ( 2x + 1 ) + ( 3x – 1 ) ]2 
 = ( 2x + 1 + 3x – 1 )2 
 = ( 5x )2 = 25x2 
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trả lời 
Bài 79 : 
a ) x2 – 4 + ( x – 2 )2 
= ( x – 2 ) ( x + 2 ) + ( x – 2 )2 
= ( x – 2 ) ( x + 2 + x – 2 ) 
= ( x – 2 ) . 2x 
b , x3 – 2x2 + x – xy2 
= x ( x2 – 2x + 1 – y2 ) 
= x [ ( x2 – 2x + 1 ) – y2 ] 
= x [ ( x – 1 )2 – y 2 ] = x ( x – 1 + y ) ( x – 1 – y ) 
Bài 81 Tìm x biết : 
a , x ( x2 – 4 ) = 0 
 x ( x + 2 ) ( x – 2 ) = 0 
 Þ x = 0 ; x = - 2 ; x = 2 
b , ( x + 2 )2 – ( x – 2 ) ( x + 2 ) = 0 
( x + 2 ) ( x + 2 – x + 2 ) = 0 
4 ( x + 2 ) = 0 
x + 2 = 0 Þ x = - 2 
c , x + 2 x2 + 2x3 = 0 
x ( 1 + 2 x + 2x2 ) = 0 
x ( 1 + x )2 = 0 
Þ x = 0 ; 1 + x = 0 Þ x = - 
HS nhận xét chữa bài 
HS làm bài 
Các phép chia trên đều là phép chia hết . 
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B . Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0 
HS : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A 
HS Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B 
HS đọc đề bài 
HS : Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x-y)2 
HS : Ta có (x-y)2 ³ 0 với mọi x , y 
 (x-y)2 + 1 > 0 với mọi x , y 
Hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x , y 
HS thực hiện phép chia 
HS Tính 
Rút kinh nghiệm ..
Ngày soạn: 25 tháng 10 năm 2008 Ngày dạy: 28-01 tháng 11 năm 2008 
Tiết 20 
Tuần: 10
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I . Mục tiêu : 
Tiếp tục rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương 
II . Chuẩn bị : 
GV bảng phụ 
HS : Oân tập , làm các bài tập 
Bảng nhóm 
III . Hoạt động trên lớp 
GV
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : 
HS 1 : viết 7 hằng đẳng thức đã học 
HS 2 : Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ? 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 1 Rút gọn biểu thức : ( bài 56 SBT Tr9 ) 
GV gọi 2 HS lên bảng . HS cả lớp làm vào tập 
GV gợi ý câu b tách 3 = 22 – 1 
Bài 2 : ( bài 55 SBT ) 
HS hoạt động nhóm 
GV theo dõi các nhóm làm việc 
Bài 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 
a ) x3 – 3x2 – 4x + 12 
b ) x4 – 5x2 + 4 
Bài 4 : Bài 59 SBT 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau : 
A = x2 – 6x + 11 
Hoạt động 3 : Củng cố 
GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức chủ yếu trong chương 
Hướng dẩn về nhà : 
Xem lại các bài tập đã chữa , Oân kỹ các hằng đẳng thức .Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết 
Hai HS lên bảng 
Hs 1 : 
a ) ( 6x + 1 )2 + ( 6x – 1 )2 – 2 (1 + 6x ) ( 6x -1)
= 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 2( 36x2-1)
= 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 72x2+ 2 
= 4 
b ) 3 ( 22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 ) 
= ( 22– 1 ) (22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216+ 1 )
= (24 – 1) ( 24 + 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 ) 
= ( 28 – 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 ) 
= ( 216 – 1 ) ( 216 + 1 ) = 232 – 1 
HS nhận xét 
HS hoạt động nhóm 
Đại diện các nhóm trình bày 
a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25 
b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 ) 
= 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1 
c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 tại x = 11 
vì x = 11 nên x + 1 = 12 thay x + 1 = 12
ta được x4 – ( x + 1 ) x3 + ( x + 1 )x2 – (x + 1 ) x +111 = x4 – x4 – x3 + x3 + x2 – x2 – x + 111 
= - x + 111 
Thay x = 11 ta được 
-11 + 111 = 100
HS các nhóm nhận xét 
HS làm vào vở 
Hai HS lên bảng chữa 
HS nêu cách làm 
A = x2 – 2 . x . 3 + 32 + 2 = ( x – 3)2 + 2 
Vì ( x-3 ) 2 ³ 0 với mọi x thuộc R 
Nên ( x – 3)2 + 2 ³ 2 với mọi x 
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 2 khi x = 3 
Rút kinh nghiệm 
Tiết 21 
KIỂM TRA CHƯƠNG 
Ngày soạn: 08 tháng 11 năm 2008 Ngày dạy: 13 tháng 11 năm 2008 
Tiết 21 
Tuần: 12
I . Mục tiêu 
Kiểm tra các kiến thức trong chương I 
HS vận dụng các hằng đẳng thức các quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức để rút gọn biểu thức 
HS biết phân tích đa thức thành nhân tử 
Thông qua bài kiểm tra giúp hs có kỹ năng giải các loại toán , kỹ năng trình bày 
II . Chuẩn bị 
GV ra đề bài 
HS ôn tập 
III . Hoạt động trên lớp 
Hoạt động 1 : GV phát đề 
Hoạt động 2 : HS làm bài 
Hoạt động 3 : GV thu bài chấm 
Đề bài : 
I . Trắc nghiệm 
Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm của mình 
1 . Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là : 
A . 10x5 – 15 x4 +25x3 B . -10x5 – 15x4 + 25x3 
C . -10x5 – 15x4 -25x3 D . Một kết quả khác 
2 . Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( ) 
( x2 – 6xy2 + 9y4 ) = ( x – )2 là 
A . 3xy B . y2 C . 3y2 D . 6y2 
3 . Đa thức -8x3 +12x2y – 6xy2 + y3 được thu gọn là : 
A . ( 2x + y )3 B . – ( 2x+y)3 C . ( -2x + y )3 D . - ( 2x – y )3 
4 . Tính ( 2m – 3) 3 
A . 8m3 – 27 B . 6m3 – 9 C . 8m3 – 24m2 + 54m -27 D . 8m3 -36m2 +54m -27
II . Tự luận : 
Bài 1 : Rút gọn biểu thức : 
( x – 3 )3 – x ( x + 2 )2 + ( 3x – 1 ) ( x + 2 ) 
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử : 
a ) 3a2 – 3ab + 9b – 9a 
b ) m3 + n6 
c ) x2 + 5x +6 
Bài 3 : Tìm x 
a ) x2 – 36 = 0 
b ) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0 
Bài 4 : Tìm n Ỵ Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 
Đáp án 
Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
1 . A ; 2 . C ; 3 . ; 4 . D 
Tự luận : 8 điểm 
Bài 1 : 2 điểm 
= x3 – 9x2 +27x – 27 – x( x2 + 4x + 4 ) + ( 3x2 –x + 6x – 2 ) (1 đ ) 
= x3 – 9x2 + 27x – 27 – x3 – 4x2 – 4x + 3x2 + 5x – 2 ( 0,5 đ ) 
= - 10x2 + 28x – 29 (0,5 đ ) 
Bài 2 : 1,5 điểm , mỗi câu 0,5 đ
a ) = 3 ( a2 – ab + 3b – 3a ) 
= 3 [ ( a2 – ab ) – ( 3a – 3b ) ] = 3 [ a ( a – b ) – 3 ( a – b ) ] = 3 ( a – b ) ( a – 3 ) 
b ) = m3 + (n2 )3 = ( m3 + n2 ) ( m6 – m3n2 + n4 ) 
c ) = x2 + 2x + 3x + 6 = ( x2 + 2x ) + ( 3x + 6 ) = x ( x + 2 ) + 3 ( x + 2) = ( x +2 ) ( x + 3) 
Bài 3 : 1,5 điểm mỗi câu đúng cho 0,75 đ 
a ) ( x +6 ) ( x – 6 ) = 0 
x + 6 = 0 hoặc x – 6 = 0 Þ x = - 6 hoặc x = 6 
b ) x ( x3 – 2x2 + 10x – 20 ) = 0 
x [ x2 ( x – 2 ) + 10 ( x – 2 ) ] = 0 
x ( x – 2 ) ( x2 +10 ) = 0 
x = 0 ; x = 2 ; ( x2 + 10 > 0 ) 
B ài 4 : 1 điểm 
Để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 thì 2 chia hết cho 2n – 1 hay 2n–1Ỵ Ư ( 2 ) 
Tìm ra n = 1 , n = 0 
Hướng dẫn về nhà 
- Xem trước bài phân thức đại số 
Rút kinh nghiệm .
Ngày soạn: 2 tháng 11 năm 2008 Ngày dạy: 3-8 tháng 11 năm 2008 
Tiết 21 
Tuần: 11
Tiết 21 : KIỂM TRA
MỤC TIÊU:
Đánh giá kiến thức và kỹ năng của HS về các phép tính đơn thức, đa thức, những hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử
Từ đó có thể điều chỉnh phương pháp giảng dạy
CHUẨN BỊ :
Đề kiểm tra đánh máy phô tô cho HS
NỘI DUNG :
Đề bài
TRẮC NHGIỆM KHÁCH QUAN( 4 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D đứng trước mỗi đáp án
a, Tính 2x(x2 – 1) = 
	A. 2x3 + 1	B. 2x3 – 2x	C. 2x3 -1 	D. 2x3 + 2x
b, Giá trị của đa thức : x2 – 2x + 1 tại x = 2 là 
	A. 2	B. 0 	C. -2	D.4
c, 7x2y3z : 8xy4z =
	A. xy	B. xyz	C. xy	D. Không thực hiện được 
d, (3x2y3 + 4xy4 – xy) : xy =
	A. 3xy2 + 4y3 – 1	B. 3xy2 + 4y3
	C. 3xy2 + 4y3 + 1	D. Một đáp án khác
Điền dấu “x” vào ô thích hợp 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
x2 + 6x + 9 = (x + 3)2
2
a2 – b2 = (a – b)2
3
-16x + 32 = -16(x + 2)
4
(x2 – y2) : (x – y) = x + y
TRẮC NHGIE ... t ẩn? Tại sao?chỉ rõ hệ số a,b?
- Hs trao đổi nhóm và trả lời. Hs khác bổ sung 
- Các phương trình trên có dạng là ax + b = 0 trong đó a, b là hằng số 
- 
- Các phương trình 
-c,d,e Không phải là phương trình bật nhất một ẩn.
HĐ 2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI PHƯƠNG TRÌNH-12’
- Hãy thử giải các phương trình sau:
- Các em đã dùng T/c gì để tìm x?
- Giới thiệu 2 quy tắc biến đổi phương trình.
- Hs suy nghĩ trã lưòi không cần trình bày
- Trao đổi nhóm trả lời.
- Đối với phương trình a/ b/ ta dùng quy tắc chuyển vế.
- Đối với phương trình c/ d/ ta nhân hai vế cùng với một số khác 0.
HĐ 3. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRINH BẬC NHẤT MỘT ẨN-12’
- Giới thiệu phần thừa nhận và yêu cầu Hs đọc lại.
- Yêu cầu Hs giải phương trình:
- Sau khi Hs giải xong tìm x = 4 
- x = 4 gọi là gì của phương trình
-tổng quát: a x+b=0 giải như thế nào?
Gv cho hs ghi bài.
- Thực hiện ?3
Cho hs nhận ra a,b rồi aps dụng công thức giải.
- Hai hsđọc lại phần thừa nhận ở Sgk.
- Hs trình bày.
- Phương trình có một nghiệm duy nhất là x = 4. hay tập nghiệm 
Có a x+b=0 ĩ a x=-b ĩx=-b/a
- Hs trao làm việc cá nhân và trao đổi nhóm hai em cùng bàn về kết quả làm của bạn.
HĐ 4: CỦNG CỐ – 10’
Bài tập 7/sgk:
Hs nhận dạng và chỉ ra hệ số a,b?
Bài tập 8/sgk:
- 
Hs thảo luận theo bàn rồi trả lời.
Hs thục hiện
- Với S = 20 ta có
- Không phải phương trình bật nhất
IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ-1’
BTVN:9,10/sgk:10->18/sbt
Xem bài 3.
Ngày soạn:29 tháng 11 năm 2008 Ngày dạy: 1 - 6 tháng 12 năm 2008 
Tiết 30 
Tuần: 15
Tuần:20	 Ngày Soạn:12/01/08
 	 Tiết:43	NgàyDạy: 21/01/08
Lớp dạy:8A1; 8A2; 8A3; 8A4 
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b= 0
I. Mục Tiêu: 
- Kiến thức: Củng cố biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và nhân.
	 và phép thu gọn có thể đưa chúng về phương trình bật nhất
- Kỹ năng: giải thành thạo giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số.
- Giáo dục: tính cẩn thận chính xác cho hs.
II. Chuẩn bị:
GV:- Phương pháp:nêu vấn đề,vấn đáp,hoạt động nhóm,
bảng phụ,bút lông.
 	 HS:bảng nhóm,bút lông. 
III. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ-8’
Hs1:-nêu khía niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số?
nêu 2 quy tắc biến đổi phương trình? 
Nêu cách giải phương trình bậc nhất 1 ấn số?
Yêu cầu Hs giải thích rõ các bước giải và làm bài tập 8d
Hs2:các câu hỏi như trên.
Làm bài 9c.
- Hs thực hiện bài tập 8d
- Vậy 
Bài tập 9c
Mặt khác. Vậy giá trị gần đúng của nghiệm là x = 2,17
HĐ 2: CÁCH GIẢI-14’
Ví dụ1:
 giải phương trình:
 -Yêu cầu hs thực hiện giải theo các bước:
1.thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc
2.chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế,các hằng số sang 1 vế.
3.thu gọn và giái phương trình nhận được.
Gv lấy bài giải 1 nhóm lên để kiểm tra.
Ví dụ2:
giải phương trình:
-Yêu cầu hs thực hiện giải theo các bước:
1.quy đồng mẫu 2 vế.
2.nhân 2 vế với 6 để khử mẫu
3.chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế,các hằng số sang 1 vế.
4. thu gọn và giái phương trình nhận được.
Gv lấy bài giải 1 nhóm lên để kiểm tra.
 *Hãy nêu các bước giải chủ yếu để giải phương trình trên?
- Tự thực hiện sau đó trao đổi nhóm rút kinh nghiệm.
Phương trình có tập nghiệm là 
Ví dụ : giải phương trình
-Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là 
Hs ghi:
1.quy đồng mẫu 2 vế.(nếu có)
2. khử mẫu
3.chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế,các hằng số sang 1 vế.
4. thu gọn và giái phương trình nhận được
HĐ3. ÁP DỤNG-16’
- Hãy nêu các bước giải chủ yếu khi giải phương trình ở ví dụ sau
- Giải các phương trình sau:
a/ x + 1 = x – 1
b/ 2(x + 3) = 2(x – 4) +14
-gv cho hs làm hoạt động nhóm ví dụ 3/sgk theo các bước như dã ghi.
Gv lấy bài 1 nhóm để kiểm tra.
- Qua các ví dụ trên Gv cho Hs rút ra chú ý về tập nghiệm của phương trình bật nhất 1 ẩn.
* Giải phương trình.
a/ 
vậy tập nghiệm của phương trình la S = Þ 
-Phương trình nghiệm đúng với mọi số thực x hay tập nghiệm S = R
 -Hs thực hiện theo nhóm.
 Ta có tập nhgiệm 
- có thể có 1 nghiệm hoặc không có nghiệm nào.
HĐ 4: CỦNG CỐ- 6’
- gv cho hs quan sát BT10/sgk trên bảng phụ,cho hs hội ý theo nhóm tìm lỗi sai.
Cho hs lên sưa sai.
-Hướng dẫn Hs làm bài tập 11c Sgk
- Hs thục hiện bài tập
Bài tập 10
- Chuyển -6 sang vế phải và –x sang vế trái mà không đổi dấu.
- Chuyển -3 sang vế phải mà không đổi dấu.
Bài tập 11 c
- Vậy tập nghiệm của phương trình là 
IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ-1’
Về nhà làm bài tập: 11;12 (SGK).19,20,22/sbt
Chuẩn bị Luyện tập
Ngày soạn:29 tháng 11 năm 2008 Ngày dạy: 1 - 6 tháng 12 năm 2008 
Tiết 30 
Tuần: 15
	Tuần:20	 Ngày Soan:15/01/08
	Tiết: 44	NgàyDạy: 21/01/08
	Lớp dạy:8A1; 8A2; 8A3; 8A4 
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu: 
-- Kiến thức: Thông qua các bài tập, Hs tiếp tục cũng cố cách giải phương trình
- Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng giải phương trình, trình bày cách giải. 
- Giáo dục:rèn tính tư duy ,cẩn thận cho hs.
II. Chuẩn bị: GV:- Phương pháp:nêu vấn đề,vấn đáp,hoạt động nhóm,
bảng phụ,bút lông.
 	 HS:bảng nhóm,bút lông. 
III. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ -8’
- hs1:-nêu các bước giải phương trình đưa được về dạng ã+b=0
 -giải bài tập19/sbt
- hs2:Gọi một Hs lên bảng thục hiện bài tập 13/sgk
- Lưu ý Hs sở dĩ bạn Hoà giải sai vì bạn Hoà đã chia 2 vế của phương trình cho x
- Hs1 thực hiện:
-hs2:
a/ sai
 Vì x = 0 là một nghiệm của phương trình.
b/ Giải phương trình
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình 
HĐ 2: LUYỆN TẬP-36’
 bài tập 17f/sgk:
- Đối với Hs trung bình yếu Gv yêu cầu Hs ghi các dòng giải thích bên phải.
- Yêu cầu Hs làm việc theo cá nhân và trao đổi ở nhóm theo bàn.
Bài tập 18/sgk:
a)
b) 
Chia lớp thành 4 nhóm,2nhóm 1 câu.
Các nhóm nhận xét lẫn nhau,
-Gv sửa chữa những sai lầm của Hs
- Bài tập 14, 
đối vơi phương trình có cần thay x = -1; x = 2; x = -3 để thử nghiệm không?
- Bài tập 15
- Cho Hs đọc kỹ đề toán rồi trả lời các câu hỏi
* Hãy viết biểu thức biểu thị:
- Quãng đường ô tô đi trong x giờ.
- Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành đến khi gặp ô tô.
* Đối với Hs khá giỏi có thể yêu cầu Hs tiếp tục giải tìm x.
- Bài tập 19:
Chia lớp thành 6 nhóm,2nhóm 1 câu.
Các nhóm nhận xét lẫn nhau,
-Gv sửa chữa những sai lầm của Hs
tìm điều kiện để phân thức xác định?
Bài tập21/sbt:
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị phương trình được xác định.
- Hãy trình bày các bước để giải bài toán này
- Gợi ý “với điều kiện nào của x thì giá trị phương trình được xác định”
“nêu cách tìm x sao cho ”
Bài tập 23/sbt:
b/ Tìm k sao cho:
 có nghiệm là x = 2
-Bài tập 17f
- Phương trình vô nghiệm. Tập nghiệm của phương trình S = Þ.
Bài tập 18/sgk:
-Hs thực hiện theo nhóm. 
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Bài tập 14/sgk:
- nếu x là số dương 
Bài tập 15
- Quãng đường ôtô đi trong x giờ: 48x(km)
- Vì xe máy đi trước ôtô 1h nên thời gian xe máy từ khi khởi hành đến khi gặp ôtô là: x + 1
- Quãng đường xe máy đi trong x + 1 (h) là: 
 32(x + 1)
Ta có phương trình 2(x + 1) = 48x
Bài tập 19 :
Chiều dài hình chữ nhật :
x + x + 2
Diện tích hình chữ nhật :
9(x + x + 2)
Ta có phương trình :
9(x + x + 2) = 144 x = 7
-khi mẫu khác 0
a/ Ta có :
Do đó với thì giá trị của phương trình được xác định
b/ vì x = 2 là nghiệm của phương trình nên ta có
IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ-1’
-Btvn:16,17,20/sgk;21,23,24,24/sbt
- ôn lại phân tích đa thức thành nhân tử
-xem bài 4
 Ngày soạn:29 tháng 11 năm 2008 Ngày dạy: 1 - 6 tháng 12 năm 2008 
Tiết 30 
Tuần: 15
 Tuần:21 	Ngày Soạn:20/01/08
	Tiết:45	 NgàyDạy: 28/01/08
	Lớpdạy:8A1; 8A2; 8A3; 8A4 
Bài 4: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
I. Mục Tiêu: 
- Kiến thức: Hs nắng vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích
- Kỹ năng: Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thnàh nhân tử
- Giáo dục: rèn tính cẩn thận chính xác cho hs
II. Chuẩn bị: GV:- Phương pháp:nêu vấn đề,vấn đáp,hoạt động nhóm,
bảng phụ,bút lông.
 	 HS:bảng nhóm,bút lông. 
III. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ -7’
Phân tích đa thức thành nhân tử:
2 Hs lên bảng thực hiện.
-yêu cầu hs nêu các cách phân thích đa thức thành nhân tử.
HĐ 2: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH VÀ CÁCH GIẢI-15’
- Hãy nhận dạng các phương trình sau:
Có nhận xét gì về vế trái và vế phải của phương trình. 
- Những phương trình đó là những phương trình tích.
- Yêu cầu Hs cho ví về phương trình tích
- một tích bằng 0 khi nào?
 A.B=0 khi nào?
-tương tự ta có cách giải phương trình tích.
- Muốn giải phương trình có dạng A(x).B(x) = 0 thì ta phải làm như thế nào?
- Hs trao đổi nhóm và trả lời:
+vế phải bằng 0.
+ vế trái là tích của các đa thức.
- Ví dụ về phương trình tích:
(x – 2)(x + 3)(x – 5) = 0.
-khi từng thừa số bằng 0
HĐ 3: ÁP DỤNG—22’
- Giải phương trình:
-gv gọi 2 hs lên trình bày. 
- Giải các phương trình sau:
- Yêu cầu Hs nêu cách giải mổi phương trình trước khi giải. Cho Hs nhận xét và kết luận phương án giải.
-cho hs lên bảng thực hiện ?3,?4/sgk.
- Thực hiện ?4 “có thể thay bởi bài toán x3 + 2x2 + x = 0”
- Trước khi giải Gv cho Hs nhận xét dạng của phương trình suy nghĩ và nêu hướng giải.
- Không chia hai vế của phương trình cho x
- Giải phương trình:
-Vậy tập nhgiệm của phương trình là 
- Vậy tập nghiệm của phương trình là: 
- Hs thực hiện.
- Vậy tập nghiệm của phương trìmh là 
- Vậy tập nghiệm của phương trình là: 
-lên bảng thực hiện.
* Phương trình không có dạng ax + b = 0. Nên ta phải phân tích đa thức thành nhân tử ở vế trái.
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là: 
IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ-1’
Bài tập 21c:
: 
- Vì x2 + 1 > 0 nên ta có
- Về nhà làm bài tập: 21;22;(SGK).26-29/sbt
-chuẩnbịluyệntập.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai 8 ( tuan 10 - 15).doc