HS1 : Trả lời , Chữa bài tập 75
a , 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 )
= 15x4 – 21 x3 +10x2
b , xy . ( 2x2y – 3xy + y2 )
= x3y2 – 2x2y2 + xy3
HS 2 : Phát biểu
Chữa bài tập 76 (a)
( 2x2 – 3x ) . ( 5x2 – 2x + 1 )
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
HS3 :Chữa bài tập 76(b)
( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x )
= 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy
HS nhận xét
HS viết vào vở ,một HS lên bảng viết
Hai HS lên bảng
Tính nhanh giá trị của biểu thức
a , M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2. 4 ) 2 = 102 = 100
b , N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x= 6 y = -8
N = ( 2x – y ) 3 = [ 2. 6 – (-8 ) ]3 = 203 = 8000
HS nhận xét bài làm của bạn
Hai HS lên bảng làm
a , = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 )
Ngày soạn: 25 tháng 10 năm 2008 Ngày dạy: 28-01 tháng 11 năm 2008 Tiết 19 Tuần: 10 ÔN TẬP CHƯƠNG I I . MỤC TIÊU Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I Rèn kỹ năng giải thích các bài tập cơ bản trong chương II . CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ HS : Oân tập III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP GV HS Hoạt Động 1 : Oân tập nhân đơn thức , Đa thức HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức Chữa bài tập 75 Tr 33 SGK HS 2 :Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức Chữa bài tập 76 (a ) HS3 Chữa bài tập 76(b) Hoạt Động 2 : Oân tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử GV : Các em hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở GV gọi hai HS lên bảng chữa bài 77 Tr 33 SGK GV kiểm tra bài làm HS dưới lớp Bài 78 Tr33 SGK GV đưa bài tập lên bảng phụ Bài 79 và bài 81 Tr33 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Nửa lớp làm bài 79 Nửa lớp làm bài 81 GV kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm giải bài tập GV chữa bài của các nhóm Hoạt Động 3 : Oân tập về chia Đa thức Bài 80 Tr 33 SGK GV yêu cầu ba HS lên bảng làm GV : Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ? Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ? Hoạt Động 4 : Bài tập phát triển tư duy Bài 82 Tr33 SGK a , Chứng minh x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y . GV : Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức? Vậy làm thế nào để chứng minh được bất đẳng thức ? Bài 83 Tr 33 SGK Tìm n Ỵ Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 GV yêu cầu HS thực hiện phép chia Vậy Với n Ỵ Z thì n – 1 Ỵ Z Þ 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi Ỵ Z Hay 2n + 1 Ỵ Ư ( 3 ) Þ 2n + 1 Ỵ { ± 1 ; ±3 } GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp KL : 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi n Ỵ { 0 ; -1 ; -2 ; 1 } Hoạt Động 5 : Hướng dẫn về nhà Oân tập toàn bộ lý thuyết và các dạng bài tập trong chương Bài tập : 53,54,55,56 tr 9 SBT HS1 : Trả lời , Chữa bài tập 75 a , 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 ) = 15x4 – 21 x3 +10x2 b , xy . ( 2x2y – 3xy + y2 ) = x3y2 – 2x2y2 + xy3 HS 2 : Phát biểu Chữa bài tập 76 (a) ( 2x2 – 3x ) . ( 5x2 – 2x + 1 ) = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x HS3 :Chữa bài tập 76(b) ( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x ) = 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy HS nhận xét HS viết vào vở ,một HS lên bảng viết Hai HS lên bảng Tính nhanh giá trị của biểu thức a , M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2. 4 ) 2 = 102 = 100 b , N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x= 6 y = -8 N = ( 2x – y ) 3 = [ 2. 6 – (-8 ) ]3 = 203 = 8000 HS nhận xét bài làm của bạn Hai HS lên bảng làm a , = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 ) = x2 – 4 – x2 + 2x + 3 = 2x – 1 b , = [ ( 2x + 1 ) + ( 3x – 1 ) ]2 = ( 2x + 1 + 3x – 1 )2 = ( 5x )2 = 25x2 HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trả lời Bài 79 : a ) x2 – 4 + ( x – 2 )2 = ( x – 2 ) ( x + 2 ) + ( x – 2 )2 = ( x – 2 ) ( x + 2 + x – 2 ) = ( x – 2 ) . 2x b , x3 – 2x2 + x – xy2 = x ( x2 – 2x + 1 – y2 ) = x [ ( x2 – 2x + 1 ) – y2 ] = x [ ( x – 1 )2 – y 2 ] = x ( x – 1 + y ) ( x – 1 – y ) Bài 81 Tìm x biết : a , x ( x2 – 4 ) = 0 x ( x + 2 ) ( x – 2 ) = 0 Þ x = 0 ; x = - 2 ; x = 2 b , ( x + 2 )2 – ( x – 2 ) ( x + 2 ) = 0 ( x + 2 ) ( x + 2 – x + 2 ) = 0 4 ( x + 2 ) = 0 x + 2 = 0 Þ x = - 2 c , x + 2 x2 + 2x3 = 0 x ( 1 + 2 x + 2x2 ) = 0 x ( 1 + x )2 = 0 Þ x = 0 ; 1 + x = 0 Þ x = - HS nhận xét chữa bài HS làm bài Các phép chia trên đều là phép chia hết . Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B . Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0 HS : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A HS Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B HS đọc đề bài HS : Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x-y)2 HS : Ta có (x-y)2 ³ 0 với mọi x , y (x-y)2 + 1 > 0 với mọi x , y Hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x , y HS thực hiện phép chia HS Tính Rút kinh nghiệm .. Ngày soạn: 25 tháng 10 năm 2008 Ngày dạy: 28-01 tháng 11 năm 2008 Tiết 20 Tuần: 10 ÔN TẬP CHƯƠNG I I . Mục tiêu : Tiếp tục rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương II . Chuẩn bị : GV bảng phụ HS : Oân tập , làm các bài tập Bảng nhóm III . Hoạt động trên lớp GV HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : HS 1 : viết 7 hằng đẳng thức đã học HS 2 : Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ? Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 Rút gọn biểu thức : ( bài 56 SBT Tr9 ) GV gọi 2 HS lên bảng . HS cả lớp làm vào tập GV gợi ý câu b tách 3 = 22 – 1 Bài 2 : ( bài 55 SBT ) HS hoạt động nhóm GV theo dõi các nhóm làm việc Bài 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a ) x3 – 3x2 – 4x + 12 b ) x4 – 5x2 + 4 Bài 4 : Bài 59 SBT Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau : A = x2 – 6x + 11 Hoạt động 3 : Củng cố GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức chủ yếu trong chương Hướng dẩn về nhà : Xem lại các bài tập đã chữa , Oân kỹ các hằng đẳng thức .Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết Hai HS lên bảng Hs 1 : a ) ( 6x + 1 )2 + ( 6x – 1 )2 – 2 (1 + 6x ) ( 6x -1) = 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 2( 36x2-1) = 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 72x2+ 2 = 4 b ) 3 ( 22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 ) = ( 22– 1 ) (22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216+ 1 ) = (24 – 1) ( 24 + 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 ) = ( 28 – 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 ) = ( 216 – 1 ) ( 216 + 1 ) = 232 – 1 HS nhận xét HS hoạt động nhóm Đại diện các nhóm trình bày a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25 b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 ) = 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1 c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 tại x = 11 vì x = 11 nên x + 1 = 12 thay x + 1 = 12 ta được x4 – ( x + 1 ) x3 + ( x + 1 )x2 – (x + 1 ) x +111 = x4 – x4 – x3 + x3 + x2 – x2 – x + 111 = - x + 111 Thay x = 11 ta được -11 + 111 = 100 HS các nhóm nhận xét HS làm vào vở Hai HS lên bảng chữa HS nêu cách làm A = x2 – 2 . x . 3 + 32 + 2 = ( x – 3)2 + 2 Vì ( x-3 ) 2 ³ 0 với mọi x thuộc R Nên ( x – 3)2 + 2 ³ 2 với mọi x Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 2 khi x = 3 Rút kinh nghiệm Tiết 21 KIỂM TRA CHƯƠNG Ngày soạn: 08 tháng 11 năm 2008 Ngày dạy: 13 tháng 11 năm 2008 Tiết 21 Tuần: 12 I . Mục tiêu Kiểm tra các kiến thức trong chương I HS vận dụng các hằng đẳng thức các quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức để rút gọn biểu thức HS biết phân tích đa thức thành nhân tử Thông qua bài kiểm tra giúp hs có kỹ năng giải các loại toán , kỹ năng trình bày II . Chuẩn bị GV ra đề bài HS ôn tập III . Hoạt động trên lớp Hoạt động 1 : GV phát đề Hoạt động 2 : HS làm bài Hoạt động 3 : GV thu bài chấm Đề bài : I . Trắc nghiệm Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm của mình 1 . Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là : A . 10x5 – 15 x4 +25x3 B . -10x5 – 15x4 + 25x3 C . -10x5 – 15x4 -25x3 D . Một kết quả khác 2 . Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( ) ( x2 – 6xy2 + 9y4 ) = ( x – )2 là A . 3xy B . y2 C . 3y2 D . 6y2 3 . Đa thức -8x3 +12x2y – 6xy2 + y3 được thu gọn là : A . ( 2x + y )3 B . – ( 2x+y)3 C . ( -2x + y )3 D . - ( 2x – y )3 4 . Tính ( 2m – 3) 3 A . 8m3 – 27 B . 6m3 – 9 C . 8m3 – 24m2 + 54m -27 D . 8m3 -36m2 +54m -27 II . Tự luận : Bài 1 : Rút gọn biểu thức : ( x – 3 )3 – x ( x + 2 )2 + ( 3x – 1 ) ( x + 2 ) Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử : a ) 3a2 – 3ab + 9b – 9a b ) m3 + n6 c ) x2 + 5x +6 Bài 3 : Tìm x a ) x2 – 36 = 0 b ) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0 Bài 4 : Tìm n Ỵ Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 Đáp án Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 . A ; 2 . C ; 3 . ; 4 . D Tự luận : 8 điểm Bài 1 : 2 điểm = x3 – 9x2 +27x – 27 – x( x2 + 4x + 4 ) + ( 3x2 –x + 6x – 2 ) (1 đ ) = x3 – 9x2 + 27x – 27 – x3 – 4x2 – 4x + 3x2 + 5x – 2 ( 0,5 đ ) = - 10x2 + 28x – 29 (0,5 đ ) Bài 2 : 1,5 điểm , mỗi câu 0,5 đ a ) = 3 ( a2 – ab + 3b – 3a ) = 3 [ ( a2 – ab ) – ( 3a – 3b ) ] = 3 [ a ( a – b ) – 3 ( a – b ) ] = 3 ( a – b ) ( a – 3 ) b ) = m3 + (n2 )3 = ( m3 + n2 ) ( m6 – m3n2 + n4 ) c ) = x2 + 2x + 3x + 6 = ( x2 + 2x ) + ( 3x + 6 ) = x ( x + 2 ) + 3 ( x + 2) = ( x +2 ) ( x + 3) Bài 3 : 1,5 điểm mỗi câu đúng cho 0,75 đ a ) ( x +6 ) ( x – 6 ) = 0 x + 6 = 0 hoặc x – 6 = 0 Þ x = - 6 hoặc x = 6 b ) x ( x3 – 2x2 + 10x – 20 ) = 0 x [ x2 ( x – 2 ) + 10 ( x – 2 ) ] = 0 x ( x – 2 ) ( x2 +10 ) = 0 x = 0 ; x = 2 ; ( x2 + 10 > 0 ) B ài 4 : 1 điểm Để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 thì 2 chia hết cho 2n – 1 hay 2n–1Ỵ Ư ( 2 ) Tìm ra n = 1 , n = 0 Hướng dẫn về nhà - Xem trước bài phân thức đại số Rút kinh nghiệm . Ngày soạn: 2 tháng 11 năm 2008 Ngày dạy: 3-8 tháng 11 năm 2008 Tiết 21 Tuần: 11 Tiết 21 : KIỂM TRA MỤC TIÊU: Đánh giá kiến thức và kỹ năng của HS về các phép tính đơn thức, đa thức, những hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử Từ đó có thể điều chỉnh phương pháp giảng dạy CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra đánh máy phô tô cho HS NỘI DUNG : Đề bài TRẮC NHGIỆM KHÁCH QUAN( 4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D đứng trước mỗi đáp án a, Tính 2x(x2 – 1) = A. 2x3 + 1 B. 2x3 – 2x C. 2x3 -1 D. 2x3 + 2x b, Giá trị của đa thức : x2 – 2x + 1 tại x = 2 là A. 2 B. 0 C. -2 D.4 c, 7x2y3z : 8xy4z = A. xy B. xyz C. xy D. Không thực hiện được d, (3x2y3 + 4xy4 – xy) : xy = A. 3xy2 + 4y3 – 1 B. 3xy2 + 4y3 C. 3xy2 + 4y3 + 1 D. Một đáp án khác Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 2 a2 – b2 = (a – b)2 3 -16x + 32 = -16(x + 2) 4 (x2 – y2) : (x – y) = x + y TRẮC NHGIE ... t ẩn? Tại sao?chỉ rõ hệ số a,b? - Hs trao đổi nhóm và trả lời. Hs khác bổ sung - Các phương trình trên có dạng là ax + b = 0 trong đó a, b là hằng số - - Các phương trình -c,d,e Không phải là phương trình bật nhất một ẩn. HĐ 2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI PHƯƠNG TRÌNH-12’ - Hãy thử giải các phương trình sau: - Các em đã dùng T/c gì để tìm x? - Giới thiệu 2 quy tắc biến đổi phương trình. - Hs suy nghĩ trã lưòi không cần trình bày - Trao đổi nhóm trả lời. - Đối với phương trình a/ b/ ta dùng quy tắc chuyển vế. - Đối với phương trình c/ d/ ta nhân hai vế cùng với một số khác 0. HĐ 3. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRINH BẬC NHẤT MỘT ẨN-12’ - Giới thiệu phần thừa nhận và yêu cầu Hs đọc lại. - Yêu cầu Hs giải phương trình: - Sau khi Hs giải xong tìm x = 4 - x = 4 gọi là gì của phương trình -tổng quát: a x+b=0 giải như thế nào? Gv cho hs ghi bài. - Thực hiện ?3 Cho hs nhận ra a,b rồi aps dụng công thức giải. - Hai hsđọc lại phần thừa nhận ở Sgk. - Hs trình bày. - Phương trình có một nghiệm duy nhất là x = 4. hay tập nghiệm Có a x+b=0 ĩ a x=-b ĩx=-b/a - Hs trao làm việc cá nhân và trao đổi nhóm hai em cùng bàn về kết quả làm của bạn. HĐ 4: CỦNG CỐ – 10’ Bài tập 7/sgk: Hs nhận dạng và chỉ ra hệ số a,b? Bài tập 8/sgk: - Hs thảo luận theo bàn rồi trả lời. Hs thục hiện - Với S = 20 ta có - Không phải phương trình bật nhất IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ-1’ BTVN:9,10/sgk:10->18/sbt Xem bài 3. Ngày soạn:29 tháng 11 năm 2008 Ngày dạy: 1 - 6 tháng 12 năm 2008 Tiết 30 Tuần: 15 Tuần:20 Ngày Soạn:12/01/08 Tiết:43 NgàyDạy: 21/01/08 Lớp dạy:8A1; 8A2; 8A3; 8A4 Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b= 0 I. Mục Tiêu: - Kiến thức: Củng cố biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và nhân. và phép thu gọn có thể đưa chúng về phương trình bật nhất - Kỹ năng: giải thành thạo giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số. - Giáo dục: tính cẩn thận chính xác cho hs. II. Chuẩn bị: GV:- Phương pháp:nêu vấn đề,vấn đáp,hoạt động nhóm, bảng phụ,bút lông. HS:bảng nhóm,bút lông. III. Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ-8’ Hs1:-nêu khía niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số? nêu 2 quy tắc biến đổi phương trình? Nêu cách giải phương trình bậc nhất 1 ấn số? Yêu cầu Hs giải thích rõ các bước giải và làm bài tập 8d Hs2:các câu hỏi như trên. Làm bài 9c. - Hs thực hiện bài tập 8d - Vậy Bài tập 9c Mặt khác. Vậy giá trị gần đúng của nghiệm là x = 2,17 HĐ 2: CÁCH GIẢI-14’ Ví dụ1: giải phương trình: -Yêu cầu hs thực hiện giải theo các bước: 1.thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc 2.chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế,các hằng số sang 1 vế. 3.thu gọn và giái phương trình nhận được. Gv lấy bài giải 1 nhóm lên để kiểm tra. Ví dụ2: giải phương trình: -Yêu cầu hs thực hiện giải theo các bước: 1.quy đồng mẫu 2 vế. 2.nhân 2 vế với 6 để khử mẫu 3.chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế,các hằng số sang 1 vế. 4. thu gọn và giái phương trình nhận được. Gv lấy bài giải 1 nhóm lên để kiểm tra. *Hãy nêu các bước giải chủ yếu để giải phương trình trên? - Tự thực hiện sau đó trao đổi nhóm rút kinh nghiệm. Phương trình có tập nghiệm là Ví dụ : giải phương trình -Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là Hs ghi: 1.quy đồng mẫu 2 vế.(nếu có) 2. khử mẫu 3.chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế,các hằng số sang 1 vế. 4. thu gọn và giái phương trình nhận được HĐ3. ÁP DỤNG-16’ - Hãy nêu các bước giải chủ yếu khi giải phương trình ở ví dụ sau - Giải các phương trình sau: a/ x + 1 = x – 1 b/ 2(x + 3) = 2(x – 4) +14 -gv cho hs làm hoạt động nhóm ví dụ 3/sgk theo các bước như dã ghi. Gv lấy bài 1 nhóm để kiểm tra. - Qua các ví dụ trên Gv cho Hs rút ra chú ý về tập nghiệm của phương trình bật nhất 1 ẩn. * Giải phương trình. a/ vậy tập nghiệm của phương trình la S = Þ -Phương trình nghiệm đúng với mọi số thực x hay tập nghiệm S = R -Hs thực hiện theo nhóm. Ta có tập nhgiệm - có thể có 1 nghiệm hoặc không có nghiệm nào. HĐ 4: CỦNG CỐ- 6’ - gv cho hs quan sát BT10/sgk trên bảng phụ,cho hs hội ý theo nhóm tìm lỗi sai. Cho hs lên sưa sai. -Hướng dẫn Hs làm bài tập 11c Sgk - Hs thục hiện bài tập Bài tập 10 - Chuyển -6 sang vế phải và –x sang vế trái mà không đổi dấu. - Chuyển -3 sang vế phải mà không đổi dấu. Bài tập 11 c - Vậy tập nghiệm của phương trình là IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ-1’ Về nhà làm bài tập: 11;12 (SGK).19,20,22/sbt Chuẩn bị Luyện tập Ngày soạn:29 tháng 11 năm 2008 Ngày dạy: 1 - 6 tháng 12 năm 2008 Tiết 30 Tuần: 15 Tuần:20 Ngày Soan:15/01/08 Tiết: 44 NgàyDạy: 21/01/08 Lớp dạy:8A1; 8A2; 8A3; 8A4 LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: -- Kiến thức: Thông qua các bài tập, Hs tiếp tục cũng cố cách giải phương trình - Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng giải phương trình, trình bày cách giải. - Giáo dục:rèn tính tư duy ,cẩn thận cho hs. II. Chuẩn bị: GV:- Phương pháp:nêu vấn đề,vấn đáp,hoạt động nhóm, bảng phụ,bút lông. HS:bảng nhóm,bút lông. III. Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ -8’ - hs1:-nêu các bước giải phương trình đưa được về dạng ã+b=0 -giải bài tập19/sbt - hs2:Gọi một Hs lên bảng thục hiện bài tập 13/sgk - Lưu ý Hs sở dĩ bạn Hoà giải sai vì bạn Hoà đã chia 2 vế của phương trình cho x - Hs1 thực hiện: -hs2: a/ sai Vì x = 0 là một nghiệm của phương trình. b/ Giải phương trình Vậy tập hợp nghiệm của phương trình HĐ 2: LUYỆN TẬP-36’ bài tập 17f/sgk: - Đối với Hs trung bình yếu Gv yêu cầu Hs ghi các dòng giải thích bên phải. - Yêu cầu Hs làm việc theo cá nhân và trao đổi ở nhóm theo bàn. Bài tập 18/sgk: a) b) Chia lớp thành 4 nhóm,2nhóm 1 câu. Các nhóm nhận xét lẫn nhau, -Gv sửa chữa những sai lầm của Hs - Bài tập 14, đối vơi phương trình có cần thay x = -1; x = 2; x = -3 để thử nghiệm không? - Bài tập 15 - Cho Hs đọc kỹ đề toán rồi trả lời các câu hỏi * Hãy viết biểu thức biểu thị: - Quãng đường ô tô đi trong x giờ. - Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành đến khi gặp ô tô. * Đối với Hs khá giỏi có thể yêu cầu Hs tiếp tục giải tìm x. - Bài tập 19: Chia lớp thành 6 nhóm,2nhóm 1 câu. Các nhóm nhận xét lẫn nhau, -Gv sửa chữa những sai lầm của Hs tìm điều kiện để phân thức xác định? Bài tập21/sbt: a/ Tìm điều kiện của x để giá trị phương trình được xác định. - Hãy trình bày các bước để giải bài toán này - Gợi ý “với điều kiện nào của x thì giá trị phương trình được xác định” “nêu cách tìm x sao cho ” Bài tập 23/sbt: b/ Tìm k sao cho: có nghiệm là x = 2 -Bài tập 17f - Phương trình vô nghiệm. Tập nghiệm của phương trình S = Þ. Bài tập 18/sgk: -Hs thực hiện theo nhóm. Đại diện nhóm lên bảng trình bày. Bài tập 14/sgk: - nếu x là số dương Bài tập 15 - Quãng đường ôtô đi trong x giờ: 48x(km) - Vì xe máy đi trước ôtô 1h nên thời gian xe máy từ khi khởi hành đến khi gặp ôtô là: x + 1 - Quãng đường xe máy đi trong x + 1 (h) là: 32(x + 1) Ta có phương trình 2(x + 1) = 48x Bài tập 19 : Chiều dài hình chữ nhật : x + x + 2 Diện tích hình chữ nhật : 9(x + x + 2) Ta có phương trình : 9(x + x + 2) = 144 x = 7 -khi mẫu khác 0 a/ Ta có : Do đó với thì giá trị của phương trình được xác định b/ vì x = 2 là nghiệm của phương trình nên ta có IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ-1’ -Btvn:16,17,20/sgk;21,23,24,24/sbt - ôn lại phân tích đa thức thành nhân tử -xem bài 4 Ngày soạn:29 tháng 11 năm 2008 Ngày dạy: 1 - 6 tháng 12 năm 2008 Tiết 30 Tuần: 15 Tuần:21 Ngày Soạn:20/01/08 Tiết:45 NgàyDạy: 28/01/08 Lớpdạy:8A1; 8A2; 8A3; 8A4 Bài 4: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH I. Mục Tiêu: - Kiến thức: Hs nắng vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích - Kỹ năng: Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thnàh nhân tử - Giáo dục: rèn tính cẩn thận chính xác cho hs II. Chuẩn bị: GV:- Phương pháp:nêu vấn đề,vấn đáp,hoạt động nhóm, bảng phụ,bút lông. HS:bảng nhóm,bút lông. III. Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT DỘNG CỦA HS HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ -7’ Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 Hs lên bảng thực hiện. -yêu cầu hs nêu các cách phân thích đa thức thành nhân tử. HĐ 2: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH VÀ CÁCH GIẢI-15’ - Hãy nhận dạng các phương trình sau: Có nhận xét gì về vế trái và vế phải của phương trình. - Những phương trình đó là những phương trình tích. - Yêu cầu Hs cho ví về phương trình tích - một tích bằng 0 khi nào? A.B=0 khi nào? -tương tự ta có cách giải phương trình tích. - Muốn giải phương trình có dạng A(x).B(x) = 0 thì ta phải làm như thế nào? - Hs trao đổi nhóm và trả lời: +vế phải bằng 0. + vế trái là tích của các đa thức. - Ví dụ về phương trình tích: (x – 2)(x + 3)(x – 5) = 0. -khi từng thừa số bằng 0 HĐ 3: ÁP DỤNG—22’ - Giải phương trình: -gv gọi 2 hs lên trình bày. - Giải các phương trình sau: - Yêu cầu Hs nêu cách giải mổi phương trình trước khi giải. Cho Hs nhận xét và kết luận phương án giải. -cho hs lên bảng thực hiện ?3,?4/sgk. - Thực hiện ?4 “có thể thay bởi bài toán x3 + 2x2 + x = 0” - Trước khi giải Gv cho Hs nhận xét dạng của phương trình suy nghĩ và nêu hướng giải. - Không chia hai vế của phương trình cho x - Giải phương trình: -Vậy tập nhgiệm của phương trình là - Vậy tập nghiệm của phương trình là: - Hs thực hiện. - Vậy tập nghiệm của phương trìmh là - Vậy tập nghiệm của phương trình là: -lên bảng thực hiện. * Phương trình không có dạng ax + b = 0. Nên ta phải phân tích đa thức thành nhân tử ở vế trái. Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là: IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ-1’ Bài tập 21c: : - Vì x2 + 1 > 0 nên ta có - Về nhà làm bài tập: 21;22;(SGK).26-29/sbt -chuẩnbịluyệntập.
Tài liệu đính kèm: