I. MỤC TIÊU.
+ Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS qua nội dung kiến thức trọng tâm của Chương I, + Chủ yếu về vấn đề chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp, dạng BT có sử dụng các HĐT thức, phân tích đa thức thành nhân tử, bài toán tìm x.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc thực hiện các phép tính.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: + Bảng phụ ghi đề kiểm tra .
HS: + Ôn tập các nội dung đã hướng dẫn cho về nhà
III. NỘI DUNG KIỂM TRA.
A/:Phần trắc nghiệm (3điểm)
Ngày soạn : 19/10/2012 Ngày giảng: 22/10/2012 Tiết 19: Ôn tập chương I ( Tiếp) I. Mục tiêu bài dạy. + HS tiếp tục ôn tập nội dung kiến thức trọng tâm của Chương I, chủ yếu về vấn đề chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp, dạng BT chứng minh bất đẳng thức, tập dượt các dạng toán chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra. + Củng cố lại các quy tắc chia 2 đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, bài toán tìm x. + Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc thực hiện các phép tính. * Trọng tâm: Chủ yếu về vấn đề chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp, dạng BT chứng minh bất đẳng thức. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ ghi các VD và BT. HS: + Chuẩn bị các nội dung đã hướng dẫn cho về nhà. III. tiến trình bài dạy. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’): Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS1: Phát biểu quy tắc chia 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp; áp dụng chia 2 đa thức sau: ( 3 - 5x + 2):(3x - 4) = HS2: Viết 7 HĐT đáng nhớ, áp dụng HĐT để chia 2 đa thức sau: ( + 9 + 27x + 27) : ( + 3x + 1) HS1: Thực hiện nhân 2 đa thức theo quy tắc đã học HS2: Viết da thức bị chia dưới dạng Lập phương của 1 tổng; kết quả là (x + 3) Hoạt động 2: Ôn tập chia 2 đa thức một biến (20’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS + GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia 2 đa thức một biến sau đó yêu cầu HS thực hiện BT 80: Chia các đa thức sau: a) (6 - 7 - x + 2) : (2x + 1) b) ( x4 - + + 3x) : ( - 2x + 3) c) ( - + 6x + 9) : ( x + y + 3) + GV cho 2 HS thực hiện chia câu a) và câu b) + Đối với câu c) GV có thể hướng dẫn phân tích thành nhân tử để chia: c) ( - + 6x + 9) : ( x + y + 3) = [( + 6x + 9) - ] : ( x + y + 3) = [(x + 3)2 - ] : ( x + y + 3) = (x + 3 - y).( x + 3 + y) : ( x + y + 3) = ( x + 3 - y) = ( x - y + 3). Kết luận: để chia được 2 đa thức nhiều biến ta chỉ có thể dùng phương pháp phân tích thành nhân tử. + 2 HS lên bảng thực hiện chia theo cột câu a) và câu b): kết quả câu a) như sau: 6 - 7 - x + 2 2x + 1 6 + 3 3- 5x + 2 - 10 - x + 2 - 10 - 5x (dư 0) 4x + 2 4x + 2 0 0 Vậy kết quả là: (6 - 7 - x + 2) = (2x + 1).(3 - 5x + 2) Vậy kết quả là: (x4 - + + 3x) = ( + x).( - 2x + 3) Hoạt động 3: Ôn tập qua bài toán tìm x (7’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS + GV nêu phương pháp giải đối với bài toán tìm x đó là đưa về PT tích bằng cách phân tích thành nhân tử sau đó cho từng thừa só bằng 0 (các thừa số đều là các đa thức bậc nhất mà HS đã biết cách giải Sau khi HS nắm được phương pháp, GV cho học sinh làm BT81: Tìm x biết: a) x.( - 4) = 0 b) (x + 2)2 - (x - 2).(x + 2) = 0 c) x + 2 + 2 = 0. + HS tiếp thu phương pháp giải đối với laọi toầnny và thực hiện giải như sau: a) x.( - 4) = 0 Û x.(x + 2).(x - 2) = 0 Û Û b) (x + 2)2 - (x - 2).(x + 2) = 0 Û (x + 2).[ x + 2 - x + 2] = 0 Û (x + 2). 4 = 0 Û x + 2 = 0 Û x = - 2 Hoạt động 4: Ôn tập dạng toán chứng minh bất đẳng thức (10’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS + GV nêu lại 1 số tính chất về luỹ thừa bậc chẵn: ≥ 0 với mọi A ị ≤ 0 với mọi A ≥ 0 với mọi A và số tự nhiên n bất kỳ ị ≤ 0 với mọi A và số tự nhiên n bất kỳ + Hãy xét xem trong 7 HĐT thức có HĐT nào rơi vào dạng bình phương không? + Gv hướng dẫn HS cách chứng minh BĐT theo phương pháp biến đối tương đương + Bài tập 83: Tìm số n ẻ Z để 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 GV gợi ý có thể chia theo cột nếu chưa thạo biển đổi trên tử số: + HS chỉ ra các HĐT và tính chất của nó như sau: *) + 2ab + = (a + b)2 ≥ 0 ị -(a + b)2 ≤ 0 ; Hay - - 2ab - ≤ 0 *) - 2ab + = (a - b)2 ≥ 0 ị -(a - b)2 ≤ 0 ; Hay - + 2ab - ≤ 0 + HS áp dụng vào BT 82: Chứng minh rằng a) + 2xy + + 1 > 0 với mọi số thực x và y Û (x + y)2 + 1 > 0 (đúng) Ta có (x + y)2 ≥ 0 ị (x + y)2 + 1 ≥ 1 b) x - - 1 < 0 với mọi số thực x Û - ( - x +1) < 0 Û - ( - 2..x + + ) < 0 Û - < 0 (đúng) vì < 0 và - < 0 IV. Hướng dẫn học tại nhà (3’). + Nắm vững nội dung các kiến thức đã ôn tập. Hoàn thành các BT trong SGK và SBT. + Xem lại toàn bộ các BT trong SGK (dạng BT cơ bản trong Chương I). + Chuẩn bị cho tiết sau: Kiểm tra 1 tiết. Ngày soạn : 19/10/2012 Ngày giảng: 24/10/2012 Tiết 20: KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu. + Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS qua nội dung kiến thức trọng tâm của Chương I, + Chủ yếu về vấn đề chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp, dạng BT có sử dụng các HĐT thức, phân tích đa thức thành nhân tử, bài toán tìm x. + Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc thực hiện các phép tính. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ ghi đề kiểm tra . HS: + Ôn tập các nội dung đã hướng dẫn cho về nhà III. nội dung kiểm tra. A/:Phần trắc nghiệm (3điểm) a) Hóy khoanh trũn chữ cỏi in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau: Cõu 1: (x – y)2 bằng: A) x2 + 2xy + y2 B) x2 – 2 xy + y2 C) (y – x)2 D) y2 – 2xy + x2 Cõu 2: (4x + 3)(4x – 3) = ? A) 4x2 + 9 B) 4x2 – 9 C) 16x2 + 9 D) 16x2 – 9 Cõu 3: Giỏ trị của biểu thức (x – 3)(x2 + 3x + 9) tại x = - 3 là: A) - 54 B) 0 C) - 6 D) - 30 Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh 9x2y3z : 3 xy2z = ? A) 3x3y5z2 B) 6xy C) 3xy D) 3xyz Cõu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng: A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4 Cõu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 D) (3x + 2)2 b) Đỏp ỏn: 1 2 3 4 5 6 B B A C B A B/ Phần tự luận: (7điểm) Đề bài đ Đáp án Câu 2: Thực hiện phép tính. a) (x + 3y)(x2 - 2xy + y) b) 5.(3 - 7x + 2) 2điểm Câu2: a) (x + 3y)(x2 - 2xy + y) = x3 + 2x2y + xy + 3x2y - 6xy2 = x3 + 5x2y + xy - 6xy2 b) 5.(3 - 7x + 2) = 15x4 - 35 + 10. Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 64 - b) - + 4x - 4y c) + 3x + 2 3điểm Câu 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 64 - = 43 - x3 = (4 - x).(42 +4x + x2) = (4 - x).( 16 + 4x + ) b) - + 4x - 4y = (x + y).(x - y) + 4.(x - y) = (x - y).(x + y + 4) c) + 3x + 2 = + x + 2x + 2 Câu 4: Thực hiện phép chia ( - 3 + 5x - 6 ):(x - 2) 2điểm = ( + x) + (2x + 2) = x(x+1) + 2(x+1) = (x+1)(x+2) Câu 4: Thực hiện phép chia A : B - 3 + 5x + a x - 2 - 2 - x + 3 - + 5x - 6 - + 2x 0 3x - 6 3x - 6 0 IV. Hướng dẫn học tại nhà. + Nắm vững nội dung các kiến thức trong bài kiểm tra . + Hoàn thành các BT đã kiểm tra vào vở, coi đây là BTVN. + Chuẩn bị cho tiết sau: Phân thức đại số.
Tài liệu đính kèm: