Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19 đến 20

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19 đến 20

I. MỤC TIÊU:

 - Kiểm tra kiến thức cơ bản chương I

 - Kiểm tra kỷ năng vận dụng lý thuyết để giải các bài toán nhân, chia đơn thức, đa thức, dùng hằng đẳng thức giải các bài toán liên quan như rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử

II. ĐỀ:

Câu 1:

1.1 Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng, sai?

 a/ (x + 2)2 = x2 + 4x + 4 ; b/ (x – 2)2 = x2 – 4

 c/ (x + 1)3 = (x + 1) (x2 – x + 1) ; d/ 16x2 + 8x + 1 = (4x + 1)2

1.2 Giá trị của biểu thức :

A = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 10

 a/ 111 111 ; b/ 11 111

 c/ 1 111 ; d/ Một kết quả khác.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 282Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19 đến 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 31/10/05 
Tiết :19 KIỂM TRA 1 TIẾT
 MƠN: ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU: 
 - Kiểm tra kiến thức cơ bản chương I
 - Kiểm tra kỷ năng vận dụng lý thuyết để giải các bài tốn nhân, chia đơn thức, đa thức, dùng hằng đẳng thức giải các bài tốn liên quan như rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử
II. ĐỀ:
Câu 1: 
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng, sai?
 a/ (x + 2)2 = x2 + 4x + 4 ; b/ (x – 2)2 = x2 – 4
 c/ (x + 1)3 = (x + 1) (x2 – x + 1) ; d/ 16x2 + 8x + 1 = (4x + 1)2
Giá trị của biểu thức :
A = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 10
 a/ 111 111 ; b/ 11 111
 c/ 1 111 ; d/ Một kết quả khác.
Giá trị của (-8x2y3):(-3xy2) tại x= -2, y = -3 là:( Đánh dấu “X” vào ơ đúng)
A. 16; B. -; C. 8 ; D. .
Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức 2x2- 4xy + 2y2 là một số:
 a/ Dương ; b/ Âm 
 c/ Khơng dương; d/ Khơng âm
Câu 2: Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Câu 3: Rút gọn các biểu thức sau:
3.1/ (2x + 1)2 + (2x + 3)2 - 2(2x + 1)(2x + 3)
3.2/ (x - 2) (x + 2) - (x - 2)2 
Câu 4: Phân tích đa thức thành nhân tử:
 a/ xy + xz - 2y - 2z ; b/ x2 - 6xy + 9y2 - 25z2 ; c) 2x2 – 5x - 7
Câu 5: Làm phép chia: (2x3 - 3x2 + x – 2) : (x + 5)
Câu 6: Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2
III. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:
Câu 1.1/ a) Đ , b) S , c) S, d) Đ ; 1.2/ d) Đ (2đ)
 1.3/ 16 1.4/ d) (2đ)
Câu 2: 7HĐT (SGK) (1đ) 
Câu 3.1/ 4v ; 3.2/ 4(x-2) (2đ) 
Câu 4: a) (x-2) (y+z); b) (x-3y+5z)(x-3y-5z); c) (x+1) (2x-7). (2đ) 
Câu 5: Kq: Thương: 2x2 – 13x + 66; dư: -332. (2đ) 
Câu 6: a = 2. (1đ) 
IV. THỐNG KÊ:
Lớp 
Sĩ số 
9; 10
7; 8
5; 6
4; 3
2; 1; 0
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn 26/10/2008
Ngày dạy: 27/10/2008	CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết: 22 §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu rõ khái niệm phân tích đại số
- HS cĩ khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
II. CHUẨN BỊ
Thầy: Bảng phụ
Trị: 	Bảng nhĩm. Ổn định nghĩa hai phân số bằng nhau.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra: (Khơng kiểm tra)
3. Bài mới: (3’)
+ GV giới thiệu như SGK
s Từ tập Z mở rộng thành tập Q để phép chia luơn thực hiện được (với số chia khác 0).
s Bây giờ, từ tập các đa thức mở rộng thành tập những phân thức đại số để phép chia luơn thực hiện được (với đa thức chia khác đa thức 0 ).
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Kiến thức 
18’
HĐ1: Định nghĩa
 GV cho HS quan sát các biểu thức cĩ dạng trong SGK/34
- HS đọc SGK/34
1.Định nghĩa:
s Em hãy nhận xét các biểu thức đĩ cĩ dạng như thế nào?
s HS các biểu thức cĩ dạng 
s Với A, B là những biểu thức như thế nào? Cĩ cần điều kiện gì khơng?
- HS: Với A, B là những đa thức B ¹ 0
- GV giới thiệu: Các biểu thức như thế gọi là các phân thức đại số (hay nĩi gọn là phân thức)
- HS nhắc lại định nghĩa.
Định nghĩa:(SGK/35)
A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A: tử thức (tử)
B: mẫu thức (mẫu)
s GV giới thiệu thành phần của phân thức 
sGv:Tương tự a= (aỴZ)
s HS nghe và ghi bài.
s Ta cĩ: A = 
Ta cĩ: A = (A là 1 đa thức)
-GV cho HS làm ?1 SGK/35 gọi các đại diện nhĩm lên bảng 
- HS các nhĩm cử đại diện để thi, nhĩm nào viết đúng và nhiều hơn trong cùng 1 thời gian thì thắng cuộc.
s Em hãy viết 1 số phân thức đại số
- GV cho HS làm ? 2 
s Một số thực a bất kỳ cĩ phải là một phân thức khơng? Vì sao?
- HS Cũng là một phân thức vì a = (cĩ dạng ; B ¹ 0).
s Theo em số 0; số 1 cĩ là phân thức đại số khơng? 
- HS:  cĩ:
Vì 0 = ; 1 = mà 0; 1 là những đơn thức và đơn lại là đa thức.
- Số 0; 1 là những phân thức đại số. 
- GV: Biểu thức cĩ là phân thức đại số khơng?
.HS: ...khơng.
 Vì mẫu khơng phải là một đa thức.
14’
HĐ2: Hai phân thức bằng nhau:
GV: gọi HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau
HS: Hai phân số 
2. Hai phân thức bằng nhau: 
 s GV ghi lại (ở gĩc bảng) 
 a.d = b.c
và gọi là bằng nhau nếu ad = bc
 GV: Tương tự trên tập các phân thức đại số ta cũng cĩ định nghĩa như vậy.
s GV: nêu định nghĩa (SGK/35)
- HS nhắc lại định nghĩa.
 nếu A.D = B.C
(Với B, D ¹ 0)
Ví dụ: 
Vì (x – 1) (x + 1) = 1. (x2 – 1)
? 3
- GV cho HS làm 
SGK/35) 
? 3
- HS:..
vì:
3x2y . 2y2 = 6xy3 . x
(= 6x2y3)
s Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
- Hai HS lên bảng, cả lớp cùng thực hiện (Tương tự như trên)
? 4
- GV cho HS làm 
(SGK/35) gọi tiếp 2 HS lên bảng trình bày 
?5
- GV cho HS làm (SGK/35) gọi HS trả lời.
- HS bạn Giang sai vì 3x + 3 ¹ 3x . 3 cịn bạn Vân làm đúng vì: (3x + 3) (x) = 3x (x + 1)
7’
HĐ3: Củng cố: 
GV
+ Thế nào là phân tích đại số? cho ví dụ:
- HS trả lời và cho ví dụ.
+ Thế nào là 2 phân thức bằng nhau?
- HS:..
Bài tập 1 a, b (SGK/36)
+ Dùng định nghĩa hãy chứng minh: 
HS: Hoạt động nhĩm 
Hs: Đại diện nhĩm trả lời
a) xét cặp phân thức: và 
cĩ: 5y . 28x = 140xy
7 . 20xy = 140 xy
=> = 
b) Tương tự
4. Hướng dẫn về nhà : (2’)
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ơn tính chất cơ bản của phân thức.
- BTVN: Bài tập 1c, d, e; 2; 3 SGK/36; Bài 2; 3 SBT/15 – 16.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_19_den_20.doc