Hoạt động 1
Gv: Em hãy nhắc lại quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B?
Hs: Nhắc lại
Gv: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện 2 phép tính
Hs: Thực hiện
GV: Gọi hs nhận xét
Hoạt động 2
Gv: Yêu cầu hs làm bài tập 72 sgk
Hs: Làm nháp
Gv: Gọi 1 hs lên bảng giải bài tập trên
Hs: Thực hiện
Cả lớp làm và nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 3
Gv: Nhắc lại Nếu A = B. Q (B 0) thì A B.
Bằng cách phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, em hãy thực hiện nhanh các phép tính sau:
a) (4x2 - 9y2): (2x - 3y)
b) (8x3 + 1): (4x2 - 2x + 1)
Hs: Làm nháp
Gv: Gọi 2 hs lên bảng giải
Hoạt động 4
GV: Gợi mở hs thực hiện phép chia 2x3 - 3x2 + x + a cho x + 2
Hs: Đọc, gv ghi bảng
Gv: Gọi hs nêu lại kết quả
Gv: Dư thức trong phép chia trên là?
Hs: Trả lời
Để đa thức Để đa thức A = 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 thì R =?
Hs: Trả lời R = 0
Từ đó tìm a.
Gv: Chốt lại vấn đề
Ngày soạn: 22/10/2009 Tiết 18: LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau: 1. Kiến thức: - Học sinh củng cố phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. - Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. 3. Thái độ: - Rèn tính linh hoạt chính xác, cẩn thận của học sinh B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Luyện tập thực hành C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: * Giáo viên: Giáo án, sgk * Học sinh: Vở, vở nháp D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định tổ chức- Kiểm tra sỉ số: (1’) Lớp 8A: Tổng số: Vắng: Lớp 8B: Tổng số: Vắng: 2. Kiểm tra bài củ: (8’) Thực hiện phép chia: HS 1: (2x4 + x3 - 5x2 - 3x - 3): (x2 - 3) HS 2: (2x3 - x2 - x + 1): (x2 - 2x) 3. Nội dung bài mới: a.Đặt vấn đề: (1’) Nhằm củng cố và khắc sâu cách chia đa thức co đơn thức, chia đa thức cho đa thức, tiết này các em làm một số bài tập. b. Triển khai bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1 Gv: Em hãy nhắc lại quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B? Hs: Nhắc lại Gv: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện 2 phép tính Hs: Thực hiện GV: Gọi hs nhận xét Hoạt động 2 Gv: Yêu cầu hs làm bài tập 72 sgk Hs: Làm nháp Gv: Gọi 1 hs lên bảng giải bài tập trên Hs: Thực hiện Cả lớp làm và nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 3 Gv: Nhắc lại Nếu A = B. Q (B 0) thì A B. Bằng cách phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, em hãy thực hiện nhanh các phép tính sau: a) (4x2 - 9y2): (2x - 3y) b) (8x3 + 1): (4x2 - 2x + 1) Hs: Làm nháp Gv: Gọi 2 hs lên bảng giải Hoạt động 4 GV: Gợi mở hs thực hiện phép chia 2x3 - 3x2 + x + a cho x + 2 Hs: Đọc, gv ghi bảng Gv: Gọi hs nêu lại kết quả Gv: Dư thức trong phép chia trên là? Hs: Trả lời Để đa thức Để đa thức A = 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 thì R =? Hs: Trả lời R = 0 Từ đó tìm a. Gv: Chốt lại vấn đề Bài tập 70:(sgk) Làm tính chia a) (25x5 - 5x4 + 10x2 ) : 5x2 = 5x3 – x2 + 2 b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y): 6x2y = xy - 1 - y Bài tập 72: Làm tính chia 2x4 +x3 -3x2 +5x -2 x2 –x +1 2x4 -2x3 +2x2 2x2 +3x -2 3x3 -5x2 +5x -2 3x3 -3x2 +3x -2x2 –2x -2 -2x2 –2x -2 0 Vậy (2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2): (x2 – x + 1) = 2x2 + 3x - 2 Bài tập 73: (sgk) Tính nhanh a) (4x2 - 9y2): (2x - 3y) = [(2x)2 – (3y)2]: (2x - 3y) = (2x - 3y) (2x + 3y): (2x - 3y) = (2x + 3y) c)(8x3 + 1): (4x2 - 2x + 1) = [(2x)3 + 1]: (4x2 - 2x + 1) =(2x + 1)(4x2 - 2x + 1) : (4x2 - 2x + 1) = (2x + 1) Bài tập 74: (sgk) Tìm A để đa thức 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 Giải 2x3 - 3x2 + x + a x + 2 2x3 + 4x2 2x2 - 7x + 15 -7x2 + x + a -7x2 - 14x 15x + a 15x + 30 a - 30 Ta có dư thức: R = a - 30 Để đa thức A = 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 thì R = 0 => a - 3 = 0 => a = 30. 4. Củng cố: - Gv khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? 5. Dặn dò: -Làm bài tập 71, 75, 76 (sgk) -Ôn tập: +Các quy tắc tính +Các hằng đẳng thức. +Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. -Soạn câu hỏi ôn tập chương I
Tài liệu đính kèm: