I.MỤC TIÊU : Qua bài này, học sinh cần nắm:
- Kiến thức : Hs hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư, nắm được các bước trong thuật toán thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B.
- Kỹ năng : Hs thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B trong đó, chủ yếu B là một nhị thức. Trong trường hợp B là một đơn thức, Hs có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không hết.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II.CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: bảng phụ, thước
- Học sinh: Ôn phép chia đa thức cho đơn thức, làm bài ở nhà.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần: 9 – Tiết: 18 Ngày soạn: 05.10.2010 Ngày dạy: 12à 15.10.2010 §12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I.MỤC TIÊU : Qua bài này, học sinh cần nắm: - Kiến thức : Hs hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư, nắm được các bước trong thuật toán thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B. - Kỹ năng : Hs thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B trong đó, chủ yếu B là một nhị thức. Trong trường hợp B là một đơn thức, Hs có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không hết. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. II.CHUẨN BỊ : - Giáo viên: bảng phụ, thước - Học sinh: Ôn phép chia đa thức cho đơn thức, làm bài ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) Ổn định : Kiểm tra bài cũ : – Phát biểu quy tắc chia một đa thức A cho đơn thức B (trường hợp mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B) (4đ) – Làm tính chia: a/ (-2x5 +3x2 –4x3): 2x2 (3đ) b/(3x2y2 +6x2y3 –12xy) : 3xy (3đ) -Kiểm tra sỉ số -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra -Gọi Hs lên bảng -Kiểm tra vở bài tập vài Hs -Cho Hs nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng -Đánh giá cho điểm -Gv chốt lại, sửa sai (nếu có) -Lớp trưởng báo cáo -Hs đọc yêu cầu đề kiểm tra -Một Hs lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập -Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng -Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp -Gv vào bài trực tiếp: chúng ta đã nghiên cứu phép chia đơn thức, chia đa thức cho đơn thức -Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp -Hs ghi tựa bài Hoạt động 3 : (Tìm tòi kiến thức – 25’) Phép chia hết: Ví dụ: Thực hiện phép chia: (2x4 –3x3–3x2+6x-2):(x2 –2) 2x4–3x3–3x2+6x–2 x2 –2 2x4 -4x2 2x2 -3x+1 -3x3+x2 +6x-2 -3x3 +6x x2 -2 x2 -2 0 Vậy ta có: (2x4 –3x3–3x2+6x-2): (x2 –2) = 2x2 – 3x + 1 -Nói: để thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B, trước hết ta sắp xếp các hạng tử trong mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần rồi thực hiện phép chia tương tự phép chia trong số học. Ví dụ -Gv hướng dẫn từng bước: đặt phép chia. B1-Tìm hạng tử thứ nhất của thương: 2x4 : x2 = 2x2 -Tìm dư thứ nhất: nhân 2x2 với đa thức x2 –2 rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích tìm được B2-Tìm hạng tử thứ hai và dư thứ hai. B3- Tương tự đến dư cuối cùng bằng 0. -Nghe giảng, nhớ lại phép chia số học. -Ghi ví dụ, nghe hướng dẫn và thực hiện : B1- Tìm hạng tử thứ nhất của thương và dư thứ nhất: 2x4–3x3–3x2+6x–2 x2 –2 2x4 -4x2 2x2 -3x3+x2 + 6x -2 B2- Tìm hạng tử, dư thứ hai: 2x4–3x3–3x2+6x–2 x2 –2 2x4 -4x2 2x2 -3x -3x3+x2 +6x-2 -3x2 +6x-2 x2 -2 B3 : Phép chia có dư :(12’) Làm tính chia: (5x3 – 3x2 +7): (x2 +1) 5x3 – 3x2+7 x2 +1 5x3 +5x 5x – 3 -3x2 –5x+7 -3x2 - 3 -5x +10 Vậy: 5x3 – 3x2 + 7 = = (x2 +1)(5x –3) –5x +10 Lưu ý: (sgk) -Gv ghi bảng -Hãy áp dụng cách làm như ở ví dụ 1 để thực hiện phép chia đa thức 5x3 – 3x2 + 7 cho đa thức x2+1 ? -Gv nêu lại phép chia, lưu ý Hs viết cách quãng đa thức bị chia khi khuyết hạng tử -Ta có phép chia này là phép chia có dư : A = B.Q + R (bậc của R nhỏ hơn bậc của B) Nêu lưu ý như sgk -Hs thực hiện theo yêu cầu của Gv -Một Hs thực hiện ở bảng, còn lại làm phép chia tại chỗ 5x3 – 3x2 +7 x2 +1 5x3 +5x 5x – 3 -3x2 –5x+7 -3x2 - 3 -5x +10 -Hs nghe hiểu và ghi nhớ -Nghe hiểu, đọc lại lưu ý SGK Hoạt động 5: Luyện tập (12’) Chia đa thức 2x2 +7x –15 cho đa thức x +5 -Ghi bảng bài tập -Gọi một Hs lên bảng -Cho Hs lớp nhận xét cáh làm của bạn rồi nhắc lại các bước thực hiện trong phép chia đa thức cho đa thức -Một Hs giải ở bảng, cả lớp làm tại chỗ : 2x2 + 7x – 15 x + 5 2x2 + 10x 2x – 3 - 3x – 15 - 3x – 15 0 Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà (1’) Học thuộc qui tắc Làm bài tập 64ac, 65, 66 sgk trang 29 Hs nghe dặn Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: