I/ MỤC TIÊU:
1, Kiến thức
§ Hs hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư
2. Kỹ năng
Nắm được các bước trong thuật toán thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B
HS thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B trong đó, chủ yếu B là nhị thức. Trong trường hợp B là đơn thức, HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết.
3. Thái độ: rèn cho HS tính thứ tự, tính logic
II. CHUẨN BỊ: :
GV: klến thức về chia đa thức cho đa thức.
HS: Bảng phụ, SGK, SBT.
III. PPDH: trực quan, vấn đáp, so sánh.
IV/ TIẾN TRÌNH:
1 On định: Kiểm diện HS 8A4
8A5
2 Kiểm tra bài cũ:(Hoạt động 1)
HS 1 Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B? (3đ)
Làm tính chia: a/ ( - 2x5 + 3x2- 4x3) : 2x2 (3đ)
b/ ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy (3đ)
Giải
# Quy tắc: SGK/27
a/ = - x3 + - 2x
b/ = xy + 2xy2 – 4
Câu hỏi thêm (1đ) Không chia, giải thích vì sao
Tuần 9 Tiết 17 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Ngày dạy:15/10/09 ĐÃ SẮP XẾP I/ MỤC TIÊU: 1, Kiến thức Hs hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư 2. Kỹ năng Nắm được các bước trong thuật toán thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B HS thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B trong đó, chủ yếu B là nhị thức. Trong trường hợp B là đơn thức, HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết. 3. Thái độ: rèn cho HS tính thứ tự, tính logic II. CHUẨN BỊ: : GV: klến thức về chia đa thức cho đa thức. HS: Bảng phụ, SGK, SBT. III. PPDH: trực quan, vấn đáp, so sánh. IV/ TIẾN TRÌNH: 1 Oån định: Kiểm diện HS 8A4 8A5 2 Kiểm tra bài cũ:(Hoạt động 1) HS 1 Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B? (3đ) Làm tính chia: a/ ( - 2x5 + 3x2- 4x3) : 2x2 (3đ) b/ ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy (3đ) Giải # Quy tắc: SGK/27 a/ = - x3 + - 2x b/ = xy + 2xy2 – 4 Câu hỏi thêm (1đ) Không chia, giải thích vì sao A = 3x2y3 + 4xy2 – 5x3y chia hết cho B = 2xy Trả lời: Chia hết vì mỗi hạng tử của A chia hết cho B 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động2 GV trình bày phép chia trên bảng . Nêu cách tìm hạng tử cao nhất ở thương, Sau đó tìm tích riêng thứ nhất , tiếp tục như thế đến khi được dư là 0 ta sẽ có phép chia hết. Cho HS kiểm tra lại tích ( x2 – 4x – 3)(2x2 – 5x +1) =? GV khẳng định: Nếu AB được Q thì A= B.Q Cho HS làm VD như trên Hoạt động3 Khi bậc của đa thức dư nhỏ hơn bậc của đa thức chia thì dừng lại, nếu dư khác 0 ta có phép chia có dư. Lúc đó A:B được thương là Q dư là R ta ghi thế nào? Nếu R= 0 ta có phép chia gì? Củng cố và luyện tập: Cho HS làm nhóm BT 67 Nhóm 1,2, 3 câu a Lưu ý xếp các tích riêng thẳng cột cùng bậc, khi trừ thì đổi dấu các hạng tử bên trong Nhóm 4, 5, 6 câu b Xếp các biến cùng bậc thẳng cột nhau Cho HS làm nhóm nhỏ BT 69 Nếu đa thức bị chia khuyết bậc thì ta để trống hạng tử đó. Viết A= B.Q + R 1.Phép chia hết: 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x- 3 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 – 5x +1 -5x3 + 21x2 + 11x -5x3 + 20x2 + 15x x2 – 4x – 3 x2 – 4x – 3 0 Ta ghi : ( 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3): ( x2 – 4x – 3) = 2x2 – 5x + 1 2 Phép chia có dư: 5x3 – 3x2 + 7 x2 +1 5x3 + 5x 5x – 3 -3x2 – 5x + 7 -3x2 -3 -5x +10 A= B.Q + R Nếu R = 0 thì ta có phép chia hết 67a. Sắp xếp giảm dần rồi chia: x3 – x2 – 7x + 3 x- 3 x3 – 3x2 x2 + 2x -1 2x2 -7x 2x2 – 6x -x + 3 -x +3 0 b. 2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2 x2 – 2 2x4 - 4x2 2x2 – 3x +1 - 3x3 +x2 + 6x -3x3 +6x x2 -2 x2 -2 0 BT 69. A= 3x4 + x3 + 6x – 5 x2 +1 3x4 + 3x2 3x2 + x -3 x3 - 3x2 + 6x x3 + x - 3x2 + 5x -5 -3x2 -3 R = 5x -2 Vậy: 3x4 + x3 + 6x – 5 = ( x2 + 1)(3x2 + x – 3) + (5x – 2) Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Oân 6 HĐT đáng nhớ Vận dụng HĐT làm BT 68, 73 Làm BT 70, 71, 72/ 32 V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: