Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Huỳnh thị Diệu

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Huỳnh thị Diệu

I/ MỤC TIÊU:

1, Kiến thức

§ Hs hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư

2. Kỹ năng

 Nắm được các bước trong thuật toán thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B

 HS thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B trong đó, chủ yếu B là nhị thức. Trong trường hợp B là đơn thức, HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết.

3. Thái độ: rèn cho HS tính thứ tự, tính logic

II. CHUẨN BỊ: :

 GV: klến thức về chia đa thức cho đa thức.

 HS: Bảng phụ, SGK, SBT.

III. PPDH: trực quan, vấn đáp, so sánh.

IV/ TIẾN TRÌNH:

1 On định: Kiểm diện HS 8A4

 8A5

2 Kiểm tra bài cũ:(Hoạt động 1)

 HS 1 Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B? (3đ)

 Làm tính chia: a/ ( - 2x5 + 3x2- 4x3) : 2x2 (3đ)

 b/ ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy (3đ)

Giải

# Quy tắc: SGK/27

 a/ = - x3 + - 2x

 b/ = xy + 2xy2 – 4

 Câu hỏi thêm (1đ) Không chia, giải thích vì sao

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Huỳnh thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Tiết 17 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN
Ngày dạy:15/10/09 ĐÃ SẮP XẾP
I/ MỤC TIÊU:
1, Kiến thức
Hs hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư
2. Kỹ năng
 Nắm được các bước trong thuật toán thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B
 HS thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B trong đó, chủ yếu B là nhị thức. Trong trường hợp B là đơn thức, HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết.
3. Thái độ: rèn cho HS tính thứ tự, tính logic
II. CHUẨN BỊ: :
 GV: klến thức về chia đa thức cho đa thức.
 HS: Bảng phụ, SGK, SBT.
III. PPDH: trực quan, vấn đáp, so sánh.
IV/ TIẾN TRÌNH:
1 Oån định: Kiểm diện HS 8A4
 8A5
2 Kiểm tra bài cũ:(Hoạt động 1)
 HS 1 Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B? (3đ)
 Làm tính chia: a/ ( - 2x5 + 3x2- 4x3) : 2x2 (3đ)
 b/ ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy (3đ)
Giải 
# Quy tắc: SGK/27
 a/ = - x3 + - 2x
 b/ = xy + 2xy2 – 4
 Câu hỏi thêm (1đ) Không chia, giải thích vì sao
A = 3x2y3 + 4xy2 – 5x3y chia hết cho B = 2xy
Trả lời: Chia hết vì mỗi hạng tử của A chia hết cho B
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động2
GV trình bày phép chia trên bảng . Nêu cách tìm hạng tử cao nhất ở thương, Sau đó tìm tích riêng thứ nhất , tiếp tục như thế đến khi được dư là 0 ta sẽ có phép chia hết.
Cho HS kiểm tra lại tích ( x2 – 4x – 3)(2x2 – 5x +1) =?
GV khẳng định: Nếu AB được Q thì A= B.Q
Cho HS làm VD như trên 
Hoạt động3
Khi bậc của đa thức dư nhỏ hơn bậc của đa thức chia thì dừng lại, nếu dư khác 0 ta có phép chia có dư. 
Lúc đó A:B được thương là Q dư là R ta ghi thế nào?
Nếu R= 0 ta có phép chia gì?
Củng cố và luyện tập: 
Cho HS làm nhóm BT 67 
Nhóm 1,2, 3 câu a
Lưu ý xếp các tích riêng thẳng cột cùng bậc, khi trừ thì đổi dấu các hạng tử bên trong
Nhóm 4, 5, 6 câu b
Xếp các biến cùng bậc thẳng cột nhau
Cho HS làm nhóm nhỏ BT 69
Nếu đa thức bị chia khuyết bậc thì ta để trống hạng tử đó.
Viết A= B.Q + R
1.Phép chia hết:
 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x- 3
2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 – 5x +1
 -5x3 + 21x2 + 11x
 -5x3 + 20x2 + 15x
 x2 – 4x – 3
 x2 – 4x – 3
 0
Ta ghi : 
( 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3): ( x2 – 4x – 3) = 2x2 – 5x + 1
2 Phép chia có dư:
5x3 – 3x2 + 7 x2 +1
5x3 + 5x 5x – 3
 -3x2 – 5x + 7
 -3x2 -3
 -5x +10 
 A= B.Q + R
Nếu R = 0 thì ta có phép chia hết
67a. Sắp xếp giảm dần rồi chia:
x3 – x2 – 7x + 3 x- 3
x3 – 3x2 x2 + 2x -1
 2x2 -7x
 2x2 – 6x
 -x + 3
 -x +3
 0 
b. 2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2 x2 – 2
 2x4 - 4x2 2x2 – 3x +1
 - 3x3 +x2 + 6x
 -3x3 +6x
 x2 -2
 x2 -2
 0 
BT 69.
A= 3x4 + x3 + 6x – 5 x2 +1
 3x4 + 3x2 3x2 + x -3
 x3 - 3x2 + 6x 
 x3 + x
 - 3x2 + 5x -5
 -3x2 -3
 R = 5x -2
Vậy: 3x4 + x3 + 6x – 5
 = ( x2 + 1)(3x2 + x – 3) + (5x – 2)
Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
 Oân 6 HĐT đáng nhớ
 Vận dụng HĐT làm BT 68, 73
 Làm BT 70, 71, 72/ 32
V/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_17_chia_da_thuc_mot_bien_da_sap_xe.doc