1/ MỤC TIÊU BÀI DẠY
- Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
- Kỹ năng: Thuật toán chia các số tự nhiên.
2/ CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
2.2. Học sinh:
4/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1. Ổn định lớp:
Ngày soạn: Tiết 17 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP 1/ MỤC TIÊU BÀI DẠY - Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. - Kỹ năng: Thuật toán chia các số tự nhiên. 2/ CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: 2.2. Học sinh: 3/ Ph¬ng ph¸p GV híng dÉn, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng cho häc sinh tham gia theo nhãm hoỈc theo tõng c¸ nh©n. 4/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 4.1. Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số - Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị của học sinh 4.2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Chưã bài tập 65 trang 29 SGK. 4.3.Bài mới: Giáo viên Học sinh Ghi bảng HĐ 1: Phép chia hết - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm phép chia ở SGK. + Đa thức bị chia và đa thức chia phải được sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. + Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia. + Cứ chia như thế đến khi số dư bằng 0. Phép chia hết A = ? Vậy (2.x4 – 13.x3 + 15.x2 + 11.x – 3) : (x2 – 4.x – 3) =? ? Cho học sinh làm HĐ 2: - Gọi họ sinh lên bảng thực hiện phép tính chia ở SGK. + Sắp xếp đa thức bị chia và đa thức chia. + 5.x3 : x2 = ? – 3.x2 : x2 = ? 5.x : x2 = ? Phép chia có dư A = ? 2.x4 – 13.x3 +15.x2 + 11.x – 3 2.x4 – 13.x3 + 15.x2 + 11.x – 3 x2 – 4.x – 3 –2.x4 + 8.x3 + 6.x2 2.x2 – 5.x + 1 0 – 5.x3 + 21.x2 +11.x + 5.x3 – 20.x2 – 15.x 0 + x2 – 4.x – 3 – x2 + 4.x + 3 0 2.x4 : x2 = 2.x2 – 5.x3 : x2 = – 5 – x2 : x2 = – 1 Hs lên bảng thực hiện ? A = B.Q (x2 – 4.x – 3).(2.x2 – 5.x + 1) = 2.x4 – 5.x3 + x2 – 8.x3 +20.x2 – 4.x – 6.x2 + 15.x – 3 = 2.x4 – 13.x3 +15.x2 + 11.x – 3 2.x4 – 13.x3 +15.x2 +11.x – 3 = (x2 –4.x –3).(2.x2 –5.x +1) => (2.x4 – 13.x3 +15.x2 +11.x – 3 ):(x2 – 4.x – 3) = 2.x2 –5.x +1 5.x3 – 3.x2 +7 x2 + 1 – 5.x3 + 5.x 5.x – 3 0 – 3.x2 + 5.x + 7 + 3.x2 + 3 0 + 5.x + 10 - Không chia được A = B.Q + R Vậy 5.x3 – 3.x2 +7 = (x2 + 1).( 5.x – 3) + 5.x + 10 1. Phép chia hết: a) Ví dụ: GV ghi bảng VD 2. Phép chia có dư VD 2: Gv ghi VD2 lên bảng 4.4.Củng cố Luyện tập tại lớp: Bài tập 67a; 68; 69 trang 31 SGK. 5.Dặn dò Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Học bài theo SGK. - Làm bài tập 70 74 trang 32 SGK. - Tiết sau luyện tập. 5.RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: