I.MỤC TIÊU: Qua bài này, học sinh cần nắm:
- Kiến thức : Biết được đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B; HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Kỹ năng : Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (trong trường hợp chia hết) và biết trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng kết quả lại với nhau).
- Thái độ : Thực hiện phép chia cẩn thận, chính xác; biết áp dụng vào bài tập.
II.CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: bảng phụ, thước
- Học sinh: Ôn phép chia đơn thức cho đơn thức, làm bài ở nhà.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần: 9 – Tiết: 17 Ngày soạn: 05.10.2010 Ngày dạy:12à 15.10.2010 §11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I.MỤC TIÊU: Qua bài này, học sinh cần nắm: - Kiến thức : Biết được đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B; HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Kỹ năng : Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (trong trường hợp chia hết) và biết trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng kết quả lại với nhau). - Thái độ : Thực hiện phép chia cẩn thận, chính xác; biết áp dụng vào bài tập. II.CHUẨN BỊ : - Giáo viên: bảng phụ, thước - Học sinh: Ôn phép chia đơn thức cho đơn thức, làm bài ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) Ổn định : Kiểm tra bài cũ: – Phát biểu quy tắc chia một đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) (5đ) – Chọn kết quả đúng cho mỗi bài sau: 1) x5 : (-x)3 = (2đ) a) x8 , b) x2 , c) –x8 , d) –x2 2) 4x3y2 : 2x2y = (2đ) a) 2x5y3, b) 2xy, c) 6x3y2, d) 2x 3) -21x2y3z4 : 7xyz2 = (3đ) a) 3xy2z2, b) -3xy2z2, c) 3xyz -Kiểm tra sỉ số -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra -Gọi HS lên bảng -Kiểm tra vở bài tập vài HS -Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng -Đánh giá cho điểm -Lớp trưởng báo cáo -HS đọc yêu cầu đề kiểm tra -Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập -Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng -Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §11. Chia đa thức cho đơn thức -GV vào bài trực tiếp -HS ghi tựa bài Hoạt động 3 : (Tìm tòi kiến thức – 15’) Qui tắc: * ?1 * Qui tắc: (sgk) Ví dụ: Thực hiện phép tính (30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3 = 6x2 – 5 – 3/5x2y -Nêu ?1 như sgk, gọi HS thực hiện -Ghi bảng các ví dụ của HS, cho cả lớp nhận xét -Đưa ra ví dụ như sgk : -Đa thức tìm được là thương của phép chia của đa thức cho đơn thức 3xy2. Vậy muốn chia một đa thức A cho một đơn thức B ta làm như thế nào? -Hoàn chỉnh qui tắc -Ghi bảng ví dụ cho HS làm -Lưu ý cho HS: có thể tính nhẩm -Thực hiện ?1 theo yêu cầu của GV HS1 đưa ra một vd HS2 đưa ra một vd -Cả lớp nhận xét về các ví dụ của bạn: tính chia hết, kết quả của các phép chia, tổng thu được -Phát biểu cách tìm => qui tắc -HS nhắc lại -Một HS lên bảng thực hiện , cả lớp làm tại chỗ Hoạt động 4: (Vận dụng) -12’ Aùp dụng: ?2 a) Nhận xét : Lời giải của bạn Hoa là đúng. b) Làm tính chia: (20x4y – 25x2y2 –2x2y): 5x2y = 4x2 – 5y –3/5 -Treo bảng phụ đưa ra ?2 a) để HS sinh nhận xét cách làm của bạn Hoa -GV: Nếu A= BQ thì A:B = Q -Ghi bảng ?2 b) cho HS làm -GV chốt lại hai cách làm: làm phép chia theo qui tắc, phân tích thành nhân tử rồi rút gọn. -HS quan sát, xem cách làm của bạn Hoa, suy nghĩ và trả lời -HS khác nhận xét -HS ghi nhớ -HS thực hiện theo nhóm theo các cách khác nhau và cho kết quả -Cả lớp nhận xét đúng sai. Hoạt động 5: Luyện tập (10’) Bài tập 63: (A chia hết cho B) Bài tập 64 (x3 –2x2y +3xy2) : (- ½ x) (Kq = -2x2 + xy – 6y2) -Nêu bài tập 63 -Gọi HS trả lời -Ghi bảng bài tập 64b -Gọi một HS lên bảng -GV kiểm bài làm một vài HS, nhận xét cho điểm -Cho HS lớp nhận xét -HS đọc đề bài tập 63 -Suy nghĩ – trả lời -Một HS giải ở bảng, cả lớp làm tại chỗ -HS nhận xét bài làm ở bảng Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà (2’) Học thuộc qui tắc Làm bài tập 64ac, 65, 66 sgk trang 29 -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: