Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17, Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17, Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - Biết được cách thực hiện phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp .

 2. Kỹ năng:- Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp

 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác

II. Chuẩn Bị:

- GV: SGK, phấn màu, thước thẳng

- HS: SGK, phiếu học tập

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề . Thảo luận nhóm .

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1’) 8A1

 8A2

 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Thực hiện phép chia: a) (9x4y3 – 6x4y + 4x2y2) : (3x2y)

 b) (15x3y3 – 10x3y + 7x2y) : (5x2y)

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17, Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07 / 10 / 2011 Ngày dạy: 10 / 10 / 2011
Tuần: 9
Tiết: 17
§12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - Biết được cách thực hiện phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp .
	2. Kỹ năng:- Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
	3. Thái độ:	- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, phấn màu, thước thẳng
- HS: SGK, phiếu học tập
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề . Thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1
 8A2
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Thực hiện phép chia:	a) (9x4y3 – 6x4y + 4x2y2) : (3x2y)
	 b) (15x3y3 – 10x3y + 7x2y) : (5x2y)
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
 GV làm VD 1.
 GV giới thiệu cho HS như thế nào là phép chia hết.
 GV cho HS thảo luận nhóm VD 2 bằng cách thực hiện phép nhân hai đa thức một biến.
GV nhận xét sửa chữa cho HS 
 HS thực hiện cùng với giáo viên .
 HS chú ý theo dõi và ghi vở .
.
 HS thảo luận nhóm.
 Đại diên nhóm đứng dậy trả lời .
	HS chú ý theo dõi 
1. Phép chia hết: 
VD 1: Thực hiện phép chia
(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3):(x –4x – 3)
Giải:
 2x4–13x3+15x2+11x –3 x2+4x – 3
–
2x4– 8x3 – 6x2 2x2–5x+1
 -5x3+21x2 +11x –3
 – 5x3+20x2 + 15x
 x2 – 4x – 3
 _
 x– 4x – 3
	 0 
Dođo:ù(2x4–13x3+15x2+11-3):(x2–4x – 3)
= 2x2 – 5x + 1
VD 2: Kiểm tra tích
(x2 – 4x – 3)(2x2 – 5x + 1) có bằng
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (13’)
 GV cùng HS thực hiện phép chia tuwong tự như trên.
 GV – 5x + 10 có chia được cho x2 + 1 hay không?
	Như vậy, – 5x + 10 chính là phần dư lại trong phép chia (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 + 1)
	GV giới thiệu cho HS hiểu phép chia có dư.
 HS chú ý theo dõi và ghi vở .
.
 HS không chia được 
 HS chú ý theo dõi
(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) hay không
2. Phép chia có dư: 
VD 3: Thực hiện phép chia
	(5x3 – 3x2 + 7) : (x2 + 1)
Giải:
 5x3 – 3x2 + 7 	x2 + 1
 –
 5x3 5x 	5x – 3
 – 3x2 – 5x +7
 –
 – 3x2 – 3
 – 5x + 10
Do đó: 
(5x3 – 3x2 + 7) = (x2 + 1)(5x – 3) –5x+10 
 	4. Củng Cố: (7’)
 	- GV cho HS làm bài tập 67
	5Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 68, 69, 70
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_17_bai_12_chia_da_thuc_mot_bien_da.doc