I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức Nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức
2. Kỹ năng Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức
3. Thái độ Vận dụng tốt vào giải toán, trình bày lời giải ngắn gọn.
II/ CHUẨN BỊ:
§ GV: Kiến thức chia đa thức cho đa thức.
§ HS: Bảng phụ, SGK, SBT.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp thuyết trình.
-Phương pháp đàm thoại.
-Phương pháp tích cực hoá hoạt động của HS.
IV/ TIẾN TRÌNH:
1/ Ổn định: Kiểm diện HS 8A4
8A5
2/ Kiểm tra bài cũ:(Hoạt động1)
HS: Phát biểu quy tắc và ghi kết quả (5đ)
a. 4x3y2 : 2x2y (mỗi câu đúng đạt 1đ)
b. -21x2y3z4 : 7xyz2
c. – 15 x5y6z7 : 3x4y5z5
d. 3x2y2z2 : 5xy2
e. 5x4y3z2 : ( -3 x2yz)
Giải: Quy tắc SGK/26
a/ = 2xy
b/ = - 3xy2z2
c/ = - 5xyz2
d/ = xz2
e/ =x2y2z
Nhận xét cho điểm, giới thiệu bài mới
Tuần 8 Tiết 10 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Ngày dạy:8/10/09 I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức Nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức 2. Kỹ năng Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức 3. Thái độ Vận dụng tốt vào giải toán, trình bày lời giải ngắn gọn. II/ CHUẨN BỊ: GV: Kiến thức chia đa thức cho đa thức. HS: Bảng phụ, SGK, SBT. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp thuyết trình. -Phương pháp đàm thoại. -Phương pháp tích cực hoá hoạt động của HS. IV/ TIẾN TRÌNH: 1/ Ổn định: Kiểm diện HS 8A4 8A5 2/ Kiểm tra bài cũ:(Hoạt động1) HS: Phát biểu quy tắc và ghi kết quả (5đ) 4x3y2 : 2x2y (mỗi câu đúng đạt 1đ) -21x2y3z4 : 7xyz2 – 15 x5y6z7 : 3x4y5z5 3x2y2z2 : 5xy2 5x4y3z2 : ( -3 x2yz) Giải: Quy tắc SGK/26 a/ = 2xy b/ = - 3xy2z2 c/ = - 5xyz2 d/ = xz2 e/ =x2y2z Nhận xét cho điểm, giới thiệu bài mới 3/ Bài mới: Nêu vấn đề cho HS giải quyết ?1 Lấy từng số hạng chia cho số đó rồi cộng các kết quả lại. Ta nói kết quả đó là thương của phép chia đa thức cho đơn thức. Gọi HS phát biểu quy tắc? HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 2 Đọc ở SGK? Cho HS làm nhóm nhỏ ví dụ. Chú ý khi thực hiện ta có thể bỏ qua bước trung gian. Hoạt động 3 GV ghi ?2 a vào bảng phụ xem bạn Hoa viết đúng hay sai? Cho cả lớp áp dụng cách trên làm ? 2 b. 4/ Củng cố và luyện tập Ghi bài tập 63 lên bảng, cho HS nhận xét A có chia hết cho B không? Vì sao? Ghi BT 66 vào bảng phụ Cho HS làm nhóm BT 64 Nhóm 1, 2 làm câu a Lưu ý đến dấu Nhóm 3,4 làm câu b Chia phân số thì nhân nghịch đảo Nhóm 5, 6 làm câu c Chọn 3 nhóm để sửa. I/ Quy tắc: ? 1 15x2y5 3xy2 12x3y2 3xy2 + - 10xy3 3xy2 ( 15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3): 3xy2 = = 5xy3 + 4x2 - y Quy tắc: SGK/27 VD: Tính (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4): 5x2y3 = 30x4y3 5x2y3 - 25x2y3 5x2y3 - 3x4y4 5x2y3 = 6x2 – 5 - x2y II/ Aùp dụng: ? 2 a. Bạn Hoa viết: 4x4 – 8x2y2 + 12x5y: (- 4x2) = - 4x2( -x2 + 2y2 – 3x3y): (- 4x2) = - x2 + 2y2 – 3x3y Đúng ? 2b. ( 20x4y – 25x2y2 – 3x2y): 5x2y = 5x2y(4x2 – 5y - ) :5x2y = 4x2 – 5y - Nếu A= B.Q thì = Q BT 63: A= 15xy2 + 17xy3 + 18y2 có chia hết cho B = 6y2 Vì các biến trong A đều chia hết cho B. BT 66 Quang trả lời đúng vì chỉ cần xét các biến mà không cần chú ý đến hệ số BT 64 Làm tính chia: ( - 2x5 + 3x2 – 4x3):2x2 = - x3 + - 2x ( x3 – 2x2y + 3xy2) :( x) = -2x2 + 4xy – 6y2 (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = xy + 2xy2 – 4 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà Học kỹ quy tắc, làm lại các bài tập đã sửa. BTVN : 65 SGK trang 29 Oân đa thức đã sắp xếp. Bài 65 Các em hãy đặt x – y = z và lưu ý đổi dấu đơn thức chia Ta có: [3(x-y) 4+ 2(x- y) 3 – 5(x-y) 2 ] : (y-x)2 = (3z4 + 2z3 – 5z2 ) : (-z)2 = -3z2 – 2z + 5 Hay = -3(x-y)2 – 2(x-y) + 5 V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: