A. MỤC TIÊU:
Học sinh nắm vững khi nào đa thức chia hết cho đơn thức.
Học sinh nắm được qui tắc chia đa thức cho đơn thức.
Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: + Bảng phụ, phiếu học tập.
+ Giáo án và SGK.
HS: + Xem trước bài, làm xong bài tập.
+ SGK, dụng cụ học tập.
C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Kiểm tra sỉ số :
Kiểm tra bài cũ :
-Gọi học sinh trình bày bài tập 61 (SGK)
Học sinh trình bày
-Trường hợp này có chia hết không? Vì sao?
Học sinh trả lời :
Vào bài mới:
Tiết: 16 Ngày Soạn: Tuần: 08 Ngày Dạy: §11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC MỤC TIÊU: Học sinh nắm vững khi nào đa thức chia hết cho đơn thức. Học sinh nắm được qui tắc chia đa thức cho đơn thức. Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải toán. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: + Bảng phụ, phiếu học tập. + Giáo án và SGK. HS: + Xem trước bài, làm xong bài tập. + SGK, dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra sỉ số : Kiểm tra bài cũ : -Gọi học sinh trình bày bài tập 61 (SGK) Học sinh trình bày -Trường hợp này có chia hết không? Vì sao? Học sinh trả lời : Vào bài mới: Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung Hoạt động 1: Luyện Tập Nêu [?1] cho đơn thức 3xy3. Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy3. Chia các hạng tử của đa thức cho 3xy3. Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau. Ta nói 2 -xy3+x là thương của phép chia đa thức 6xy2 – 5x2y2 + 7x2y2 cho đơn thức 3xy3. Vậy em nào có thể phát biểu được phép chia đa thức cho đơn thức (trường hợp các hạng tử của đa thức chia hết cho đơn thức)?. Cho học sinh làm ví dụ: (30x4y3–25x2y3–3x4y4)5x2y3 Gọi vài em đọc kết quả. Chú ý: trong thực tế trình bày có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép chia trung gian. Học sinh trả lời chẳng hạng 6xy2 – 5x2y5 + 7x2y2 6xy2 : 3xy2 = 2 -5x2y5 : 3xy2 = -xy3 7x2y2 : 3xy2 = x Vậy 6xy2 – 5x2y5 + 7x2y2 chia cho 3xy3 = 2 -xy3+x Học sinh trả lời. Học sinh đọc quy tắc ở SGK Học sinh thực hiện. 1.Quy tắc: (SGK.) (A + B) : C = A : C + B : C 2.Aùp dụng: (30x4y – 25x2y3 – 3x4y4) :5x2y3 = 6x2 – 5 –x2y. Hoạt động 2: Rèn luyện kĩ năng Nêu [?2] sử dụng bảng phụ. Câu a Giáo viên phân tích kết luận, khái quát. Câu b Gọi học sinh lên bảng trình bày. Học sinh phân tích nhận xét trả lời. HS: Làm BT 2b. BT 2b. Hoạt động 3: Củng Cố Củng cố kiến thức bằng câu hỏi của bài tập 63 (SGK). GV thu phiếu luyện tập và gọi HS nhận xét Cả lớp làm bài tập trên phiếu học tập cá nhân. Học sinh hoạt động theo nhóm. Học sinh trả lời. Hoạt động 4:Hướmg dẫn về nhà + Bài tập về nhà 64, 65, 66 SGK + Xem trước bài “Chia đa thức một biến đã sắp xếp” Duyệt của tổ trưởng Ngày:
Tài liệu đính kèm: