A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
- HS nắm vững khái niệm khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
* Kỹ năng:
- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
* Thái độ:
- Cần cù, chính xác.
B.Chuẩn bị :
ã GV : Bảng phụ , phấn màu
ã HS : bảng phụ nhóm.
C.Các hoạt động dạy và học :
Tiết 15 chia đơn thức cho đơn thức Ngày soạn : 10/10/2010 Ngày giảng: 11/10/2010. A. Mục tiêu : * Kiến thức : - HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. - HS nắm vững khái niệm khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. * Kỹ năng : - HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức. * Thái độ : - Cần cù, chính xác. B.Chuẩn bị : GV : Bảng phụ , phấn màu HS : bảng phụ nhóm. C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : Gọi 1 HS lên bảng trả lời và chữa bài tập III. Bài giảng : - Cho a, b ẻ Z; b ạ 0. Khi nào ta nói a b? - GV: Tương tự: Cho đa thức A, B; B ạ 0. AB nếu có đa thức Q/A= BQ. A: Đa thức bị chia. B: Đa thức chia. Q: Đa thức thương. Ký hiệu: Q = A: B hay Q = - GV cho HS làm câu hỏi 1 SGK. - GV cho HS làm câu hỏi 2. - Phép chia này có phải phép chia hết không? 8A: 8B: 8C: *Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph) Phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng tính: 54 : 52 (-)5 : (-)3 *Hoạt động2:Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B ? Đọc sách HS nghe GV trình bày. Viết công thức tổng quát. *Hoạt động 3: 1. Quy tắc(15') - HS làm câu hỏi 1. - HS làm câu hỏi 2. a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? - GV: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (AB) ta làm thế nào? - GV cho HS làm câu hỏi 3 - GV cho HS là BT 60 (SGK/27). Lưu ý: Luỹ thừa bậc chẵn của hai số đối nhau thì bằng nhau. - GV cho HS làm BT61, 62 (SGK/27). - GV cho HS hoạt động nhóm. - GV kiểm tra bài làm của vài nhóm. - BT 42 (SBT/7). Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết. a) x4 : xn b) xn : x3 c) 5xny3 : 4x2y2 d) xnyn+1 : x2y5 IV. Củng cố : V. Hướng dẫn : b) 12x3y : 9x2 = xy - HS: ... khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. HS nêu QT (SGK/26) *Hoạt động 4:- 2. áp dụng - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm a) 15x3y5 z : 5x3y2 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = - x3 Thay x = -3 vào P ta được: P = - (- 3)3 = - (- 27) = 36 *Hoạt động 5: Luyện tập. - HS làm BT 60 (SGK) - HS hoạt động nhóm BT 61, 62 (SGK). - HS làm BT 42 (SBT). a) n ẻ N; n Ê 4 b) n ẻ N; n ³ 3 c) n ẻ N; n ³ 2 d) n ³ 2 và n ³ 4 ị n ẻ N; n ³ 4 *Hoạt động 6: HDVN - Nắm vững khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - BTVN: 59 (SGK/26); 39, 40, 41, 43 (SBT/7). Tiết 16 chia đA thức cho đơn thức Ngày soạn : 10/10/2010. Ngày giảng: 8A, 8B : 13/10 ; 8C : 14/10. A. Mục tiêu : * Kiến thức : - HS nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức. - HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức. * Kỹ năng : - Làm thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức. * Thái độ : - Vận dụng vào giải toán. B.Chuẩn bị : GV : Bảng phụ , phấn màu HS : bảng phụ nhóm. C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : Gọi 1 HS lên bảng trả lời và chữa bài tập III. Bài giảng : GV cho HS làm ?1 - GV gọi 2 HS lên bảng làm. - GV giới thiệu phép chia đa thức cho đơn thức. - Muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm ntn? - Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức cần điều kiện gì? - GV cho HS làm BT 63 (SGK/28). - GV lưu ý: Trong thực hành 8A: 8B: 8C: *Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph) Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? - Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (AB) - Chữa BT 41 (SBT/7) *Hoạt động2: 1. Quy tắc(12') - HS đọc ?1 và tham khảo SGK. Chẳng hạn: (6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2) - (9x2y3 : 3xy2) + (5xy2 : 3xy2) = 2x2 - 3xy + HS: Tất - cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức. - HS làm miệng. - HS ghi bài. - HS: Đọc QT (SGK) Hoạt động của GV Hoạt động của HS ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian. - GV cho HS làm ?2. - GV: Em hãy thực hiện phép chia theo quy tắc đã học. - Vậy bạn Hoa giải đúng hay sai? - Làm tính chia: (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y IV. Củng cố : Y/C HS suy nghĩ làm bài tập vào vở. Gọi 3 HS lên bảng trình bày. Các em khác nhận xét và bổ xung. V. Hướng dẫn : VD: (30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3 = 6x2 - 5 - x2y. *Hoạt động 3: 2. áp dụng a) HS: (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) = - x2 + 2y2 - 3x3y - HS: Bạn Hoa giải đúng. - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm. b) (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y = 4x2 – 5y - * Hoạt động 4:Luyện tập (17') - HS làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng làm. a) = - x3 + - 2x b) = - 2x2 + 4xy - 6y2 c) = xy + 2xy2 - 4 - 1 HS lên bảng làm - HS trả lời. Quang trả lời đúng vì... * Hoạt động 5: HDVN Học thuộc QT chia đa thức cho đơn thức, chia đơn thức cho đơn thức. - BTVN: 44, 45, 46, 47 (SBT/8). - Ôn phép trừ đa thức, phép nhân đa thức, HĐT. ************************************************
Tài liệu đính kèm: