- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
- Phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số .
- Ap dụng tính : 54 : 52
x10 : x6 với x 0
m3 : m3 với m 0
- Gv nhận xét cho điểm hs .
HĐ 2 : Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B (8 phút)
- Ta vừa ôn lại phép chia hai lũy thừa cùng cơ số, mà lũy thừa cũng là một đơn thức, một đa thức .
Trong tập Z các số nguyên, chúng ta cũng đã biết về phép chia hết .
Cho a, b Z ; b 0. Khi nào ta nói a
chia hết cho b ?
- Tương tự, cho A và B là hai đa thức,
B 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa
thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B. Q
A đgl đa thức bị chia .
B đgl đa thức chia .
Q đgl đa thức thương .
Kí hiệu : Q = A : B
Trong bài này ta xét trường hợp đơn giản nhất, đó là phép chia đơn thức cho đơn thức .
t57 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 1 5 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Học sinh hiểu được đa thức A chia hết cho đa thức B . Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B . Học sinh thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn nhận xét, quy tắc, bài tập . * Học sinh : - Bảng nhóm III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (6 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra : - Phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số . - Aùp dụng tính : 54 : 52 x10 : x6 với x 0 m3 : m3 với m 0 - Gv nhận xét cho điểm hs . - Một hs lên bảng kiểm tra . a) Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia . xm : xn = xm – n ( x 0 ; m n ) - AD : 54 : 52 = 52 x10 : x6 = x4 với x 0 m3 : m3 = m0 = 1 với m 0 - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B (8 phút) - Ta vừa ôn lại phép chia hai lũy thừa cùng cơ số, mà lũy thừa cũng là một đơn thức, một đa thức . Trong tập Z các số nguyên, chúng ta cũng đã biết về phép chia hết . Cho a, b Z ; b 0. Khi nào ta nói a chia hết cho b ? - Tương tự, cho A và B là hai đa thức, B 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B. Q A đgl đa thức bị chia . B đgl đa thức chia . Q đgl đa thức thương . Kí hiệu : Q = A : B Trong bài này ta xét trường hợp đơn giản nhất, đó là phép chia đơn thức cho đơn thức . - Hs nghe gv trình bày . - Cho a, b Z ; b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b. q thì ta nói a chia hết cho b . . . . . . . . . . . . . t58 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 3 : Quy tắc (15 phút) - Ta đã biết 0 ; m, n N và m n thì : xm : xn = xm – n nếu m > n xm : xn = 1 nếu m = n Vậy xm chia hết cho xn khi nào ? - Gv yêu cầu hs làm ?1 - Phép chia 20x5 : 12x có phải là phép chia hết không ? Vì sao ? - Gv nhấn mạnh : hệ số không phải là số nguyên, nhưng x4 là một đa thức nên phép chia trên là một phép chia hết . - Gv cho hs làm tiếp ?2 a) Tính 15x2 y2 : 5xy2 - Ta thực hiện phép chia này như thế nào ? - Phép chia này có phải là một phép chia hết không ? - Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ? - Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết B ) ta làm thế nào ? - Gv đưa qui tắc trên bảng cho hs ghi nhớ và đề bài tập : Trong các phép chia sau, phép chia nào lá phép chia hết ? Giải thích ? a) 2x3 y4 : 5x2 y4 b) 15xy3 : 3x2 c) 4xy : 2xz - Gv cho hs làm ?3 - Hs quan sát theo hướng dẫn của gv . - xm chia hết cho xn khi m n - Hs trả lời miệng : x3 : x2 = x 15x7 : 3x2 = 5x5 20x5 : 12x = x4 - Phép chia 20x5 : 12x là một phép chia hết vì thương của phép chia là một đa thức . - Hs trả lời miệng và gv ghi bảng : Ta lấy : . 15 : 5 = 3 . x2 : x = x . y2 : y2 = 1 Vậy 15x2 y2 : 5xy2 = 3x - Phép chia này có phải là một phép chia hết vì thương là một đa thức . - Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A . - Hs nêu qui tắc trang 26 SGK . - Hs trả lời miệng và giải thích từng trường hợp : a) là phép chia hết b) là phép chia không hết c) là phép chia không hết - Hai hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở . a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = x3 Thay x = -3 vào P : P = (-3)3 = . (-27) = 36 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t59 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 4 : Luyện tập củng cố (14 phút) - Bài tập 60 trang 27 SGK ( gv đưa đề bài trên bảngï) - Gv yêu cầu hai hs lên bảng thực hiện, hs lớp độc lập làm bài làm bài . - Gv lưu ý cho hs : Lũy thừa bậc chẵn của hai số đối nhau thì bằng nhau và góp ý hoàn chỉnh bài làm cho hs sửa bài . - Bài tập 61, 62 trang 27 SGK ( gv đưa đề bài trên bảngï) - Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm theo bàn trong 3’. Nửa lớp làm bài 61, nửa lớp làm bài 62 . - Gv kiểm tra bài làm của vài nhóm và chọn ra hai nhóm có bài làm đặc trưng lên bảng trình bày . - Bài tập 42 trang 7 SBT ( gv đưa đề bài trên bảngï) Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết . a) x4 : xn b) xn : x3 c) 5xny3 : 4x2y2 d) xnyn+1 : x2y5 - Hai hs lên bảng thực hiện , hs lớp làm bài vào vở . - Hs lớp đối chiếu kết quả và nhận xét bài làm của bạn . - Hs thực hiện yêu cầu của gv . - Hai hs đại diện nhóm lần lượt lên bảng trình bày cho cả lớp nhận xét . - Gv cho hs lần lượt lên bảng làm bài - Bài tập 60 trang 27 SGK a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x2 b) (-x)5 : (-x)3 = (-x)2 = x2 c) (-y)5 : (-y)4 = -y - Bài tập 61, 62 trang 27 SGK 61. a) 5x2y4 : 10 x2y = y3 b) x3y3 : c) (-xy)10 : (-xy)5 = (-xy)5 = -x5y5 62. 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3x3y Thay x = 2 ; y = -10 vào biểu thức : 3. 23. (-10) = -240 - Bài tập 42 trang 7 SBT a) x4 xn khi n N ; n 4 b) xn x3 khi n N ; n 3 c) 5xny3 4x2y2 khi n N ; n 2 d) ) xnyn+1 x2y5 khi Vậy n N ; n 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t60 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và qui tắc chia đơn thức cho đơn thức . - Bài tập về nhà số 59 trang 26 SGK, số 39, 40, 41, 43 trang 7 SBT . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: