Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Hương

Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

A, Mục tiêu :

- Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức

- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.

B, Chuẩn bị :

- SGK, bảng phụ , bảng nhóm

C, Tiến trình dạy học:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Ngày soạn : 13/08/2010
Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
A, Mục tiêu :
- Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
B, Chuẩn bị :
- SGK, bảng phụ , bảng nhóm
C, Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Qui tắc
Cho đơn thức 5x
- Hãy viết một đa thức bất kỳ gồm 3 hạng tử.
- Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
- Cộng các tích vừa tìm được.
* GV chữa bài và giảng chậm từng bước cho HS 
? Hãy thực hiện ?1
- Các HS kiểm tra bài chéo của nhau
*GV chữa bài của HS trên bảng.
* GV giới thiêu ; Hia ví dụ vừa làm là ta đã thực hiện nhân một đơn thức với một đa thức. Vậy muốn nhân đơn thức với đa thức ta làm như thế nào?
GV ghi dạng tổng quát :
A(B+C-D) = A.B +A.C+ A.D
(A, B,C,D là các đơn thức)
- học sinh tự làm vào vở nháp . Một HS lên bảng làm.
Ví dụ :
5x(3x2 -4x +1 ) = 5x.3x2 – 5x.4x +5x.1
 = 15x3 – 20x2 + 5x
- HS nhận xét bài làm của bạn
Một HS lên bảng thực hiện
- HS phát biểu qui tắc SGK
Hoạt động 2 : ÁP DỤNG
GV hướng dẫn HS làm ví dụ SGK
Làm tính nhân:
(-2x3)(x2 + 5x – ½)
GV yêu cầu HS làm ?2 SGK
Làm tính nhân:
( 3x3y – ½ x2 + 1/5 xy).6xy2
( -4x3 +2/3y – ¼ yz)(-1/2y)
GV nhận xét bài làm của HS
Khi đã làm thạo các bước rồi ta có thể bỏ qua bước trung gian
* GV yêu cầu HS thực hiện ?3 SGK
- Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang.
- Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y.
- Một HS đứng tại chỗ trả lời miệng
(-2x3)(x2 + 5x – ½)
= (-2x3).x2 +(-2x3).5x +(-2x3).1/2
= -2x5 -10x4 +x3
- HS làm bài. Hai HS lên bảng thực hiện
* HS 1:
a)( 3x3y – ½ x2 + 1/5 xy).6xy3
= 3x3y. 6xy3 +(– ½ x2). 6xy3+1/5 xy .6xy3
= 18x4y4 -3x3y3 +6/5x2y4
*HS2:
b)( -4x3 +2/3y – ¼ yz)(-1/2y)
=-4x3.(-1/2y)+ (-1/2y).2/3y +(-1/2y).1/4yz
=2x4y -1/3xy2 +1/8xy2z
HS nhận xét bài làm của bạn
? 3
Sh.thang= [( đáy lớn +đáy nhỏ).chiều cao]: 2
S = [( 5x +3)+( 3x+y)].2y : 2
 = ( 8x + 3 +y ). Y
 = 8xy+ 3y + y2
Với x = 3m ; y = 2m
S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 48 + 6 +4=58 (m2)
Hoạt động 3 : Luyện tập
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 1 SGK
Bổ xung câu d:
1/2x2y(2x3 – 2/5 xy2 -1)
–Gọi hai HS lên bảng chữa bài
Bài 2 SGK : Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm
* GV kiểm tra bài làm của một số nhóm
Bài 3 SGK : Tìm x biết :
3x.( 12x – 4) -9x (4x – 3) = 30
X(5 – 2x) +2x(x – 1 ) = 15
Bài * : Cho biểu thức :
M =3x(2x – 5y)+(3x –y)(-2x)–½(2–26xy)
Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc và giá trị của x và y
? Muốn chứng tỏ giá trị của biểu thức không phụ thuộc và giá trị của x và y ta làm như thế nào?
HS1 chữa câu a và d
a) x2( 5x3 –x – ½) = 5x5 – x3 – 1/2x2
d) 1/2x2y(2x3 – 2/5 xy2 -1)
 = x5y – 1/5x3y3 - 1/2x2y
HS2 chữa câu b và c:
B, ( 3xy – x2 +y).2/3x2y
= 2x3y2 2/3x4y+2/3x2y2
C, = - 2x4y + 5/2x2y2 – x2y
HS lớp nhận xét bài làm của bạn
Bài 2: HS hoạt động theo nhóm
= x2 +y2
 Thay x =-6 và y = 8 vào biểu thức :
(-6)2 +82 = 36 +64 = 100
B, =-2xy
 Thay x = 1/2 và y = - 100 vào biểu thức :
-2.1/2.(-100) = 100
Đại diện một nhóm trình bày HS các nhóm khác nhận xét góp ý.
Bài 3:* Nêu các bước tìm x
Hai HS lên bảng thực hiện
x = 2
x = 5
Bài *:
- Rút gọn biểu thức bằng cách thực hiện các phép tính
- KQ : = - 1
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức, thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
Làm các bài tập 4,5,6 SGK ;1;2;3;4;5 SBT
Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức.
D,Rút kinh nghiệm:.........................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngày soạn : 13/08/2010
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
A, Mục tiêu :
 - Học sinh nắm được qui tắc nhân đa thức với đa thức
 - HS thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức theo các cách khác nhau.
B, Chuẩn bị :
- SGK, bảng phụ , bảng nhóm
C, Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra 
*HS 1:
- Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức, viết dạng tổng quát
Chữa bài tập 5 SGK
*HS 2: Chữa bài tập 5 SBT
GV nhận xét và cho điểm
HS1: 
- Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức, viết dạng tổng quát
Chữa bài tập 5 SGK
x(x – y) +y(x –y) = x2 –y2
= xn – yn 
HS 2: Tìm x biết :
2x( x – 5) – x( 3 + 2x) = 26
 X = - 2
Hoạt động 2 : 1. Qui tắc
Ví dụ : ( x -2).( 6x2 – 5x +1 )
Các em hãy tự đọc SGK để hiểu cách làm.
- GV nêu lại các bước làm
-Ta nói đa thức 6x3 -17x2 + 11x – 2 là tích của đa thức ( x -2) và đa thức 6x2 –5x +1 
? - Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào?
- Viết dạng tổng quát.
- GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
- GV hướng dẫn HS làm ?1 SGK:
( 1/2xy -1)( x2 – 2x – 6)
= 1/2xy( x2 – 2x – 6) -1( x2 – 2x – 6)
= 1/2x4y –x2y – 3xy –x3 +2x +6
GV cho HS làm tiếp bài tập:
( 2x – 3)( x2 – 2x + 1)
- GV cho HS nhận xét bài làm 
Ngoài cách nhân trên ta còn có thể trình bày theo cách sau:
Cách 2 : Nhân đa thức sắp xếp:
6x2 -5x +1
 X x – 2
 -12x2 + 10x – 2
 + 6x3 -5x2 + x.......... 
 6x3 – 17x2 +11x – 2
GV làm chậm từng bước để HS theo dõi và làm theo
Lưu ý các hạng tử đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn
Hãy thực hiện phép nhân sau:
 x2 – 2x +1
 X 2x – 3
Hs nhận xét bài làm của bạn
- Cả lớp nghiên cứu SGK và làm lại ví dụ vào vở
Một HS lên bảng trình bày lại
( x -2).( 6x2 – 5x +1 )
= x(6x2 – 5x +1 ) -2(6x2 – 5x +1 )
= 6x3 -17x2 + 11x - 2
HS phát biểu qui tắc
Viết dạng tổng quát:
( A +B)(C+ D)= AC+AD+BC+BD
HS đọc nhận xét SGK
?1 HS làm bài vào vở, một HS lên bảng trình bày :
( 2x – 3)( x2 – 2x + 1)
= 2x(x2 -2x +1) -3( x2 – 2x + 1)
= 2x3 -7x2 +8x -3
HS cả nhận xét bài làm của bạn
HS nghe giảng và ghi bài
HS nhắc lại các bước thực hiện
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm
 x2 – 2x +1
 X 2x – 3
 - 3x2 +6x – 3
 + 2x3 – 4x2 +2x
 2x3 – 7x2 + 8x - 3
Hoạt động 3: 2. Áp dụng
GV yêu cầu HS làm ?2
Câu a GV yêu cầu HS làm theo 2 cách:
Cách 1: nhân theo hàng ngang
Cách 2: Nhân đa thức sắp xếp
Lưu ý cách 2 chỉ thực hiện với đa thức một biến
GV cho Hs nhận xét bài làm của bạn
GV yêu cầu HS làm ?3
Ba HS lên bảng thực hiện:
HS 1:
a) ( x + 3)( x2 + 3x +5)= x3 + 6x2 +4x – 15
HS 2: x2 + 3x +5
X x + 3
 3x2 + 9x – 15
+ x3 +3x2 – 5x
 x3 + 6x2 +4x – 15
HS3: (xy – 1)( xy + 5) = x2y2 + 4xy – 5
Hs lớp nhận xét góp ý 
?3: Diện tích hình chữ nhật là :
S = ( 2x + y) ( 2x – y) = 4x2 – y2
Với x =2,5m;y =1m=> S =4.2,52-12=24m2
Hoạt động 4: 3, Luyện tập
Bài 7 SGK: HS hoạt động theo nhóm bàn
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
Mỗi bài làm theo 2 cách.
GV kiểm tra bài của một vài nhóm
HS hoạt đông nhóm
a) Cách 1:
 (x2 – 2x +1)( x – 1) = x3 -3x2 +3x -1
Cách 2: x2 – 2x +1
 X x – 1
 - x2 + 2x – 1
 + x3 -2x2 + x
 x3 -3x2 +3x -1
Đại diện 2 nhóm lên trình bày mỗi nhóm làm một phần
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc qui tắc nhân đa thức với đa thức, thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức.
Làm các bài tập 8 SGK ;6;7;8 SBT
D,Rút kinh nghiệm:.........................................................................................................
........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_1_nhan_don_thuc_voi_da_thuc_nam_ho.doc