I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
2/ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3/ Thái độ: Có ý thức chấp hành các yêu cầu của phương pháp học bộ môn
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: - Một số bài tập cho học sinh
- Một số nội quy của môn học
2/ Học sinh: - Quy tắc nhân một số với một tổng
- Quy ắc nhân hai luỹ thừa của cùng một cơ số
- Sách giáo khoa, vở ghi, vở nháp, đồ dùng học tập
III/ Kiểm tra: ( 5 phút)
TUẦN: 1 Ngày 15 / 8 / 2010 Tiết: 1 §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 2/ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức 3/ Thái độ: Có ý thức chấp hành các yêu cầu của phương pháp học bộ môn II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: - Một số bài tập cho học sinh - Một số nội quy của môn học 2/ Học sinh: - Quy tắc nhân một số với một tổng - Quy ắc nhân hai luỹ thừa của cùng một cơ số - Sách giáo khoa, vở ghi, vở nháp, đồ dùng học tập III/ Kiểm tra: ( 5 phút) + Giáo viên kiểm tra SGK, đồ dùng học tập + ? Nêu dạng tổng quát quy tắc nhân một số với một tổng + Đánh giá nhận xét -HS: Cùng kiểm tra đồ dùng học tập - Cả lớp suy nghĩ. Một HS trả lời IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: Quy tắc ( 12phút) Nêu yêu cầu HS + Đọc kỹ nội dung ?1 + Chỉ rõ các nhiệm vụ (hoạt động cá nhân ) +Kiểm tra & công nhận kết quả đúng + Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1 ? Vậy muốn nhân đơn thức đa thức ta làm thế nào + Viết lên bảng dạng tổng quát - 1HS lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng - 2HS đổi chéo bài để kiểm tra - Báo cáo kết quả - Trả lời - Đọc quy tắc SGK/4 1. Quy tắc ?1 * Quy tắc: sgk/4 Tổng quát: A(B + C) =A.B + A.C Hoạt động 2: Áp dụng (20 phút) ?2 +Gọi 1HS lên bảng trình bày.Dưới lớp hoạt động cá nhân. ?3 Cho HS đọc to nội dung + Tổ chức cho HS thảo luận nhóm + Yêu cầu HS làm bài 1 (hoạt động cá nhân) + Yêu cầu HS làm bài 2 (thảo luận nhóm) + Yêu cầu HS làm bài 3a (thảo luận nhóm) + Thu kết quả đổi chéo cho HS nhận xét * Một HS trình bày ?2 - Lớp nhận xét * Đọc nội dung ?3 - Thảo luận nhóm 2 bàn - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả - Cả lớp nhận xét cho điểm * Nửa ngoài làm ý a,b - Nửa trong làm ý b,c - Hai HS lên bảng trình bày * Mỗi nhóm là một bàn - Nửa ngoài làm ý a - Nửa trong làm ý b * Mỗi bàn làm một nhóm * Đại diện các nhóm lên trình bày bài của nhóm mình - Nhận xét 2. áp dụng ?2 ?3 a) Diện tích hình thang là: S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2 =(8x + y + 3)y =8xy + y2 + 3y(m2) b) Thay số x =3m, y = 2m S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58(m2) * Bài 2: Rút gọn và tính a) x(x - y) + y(x + y) tại x = -6; y = 8 =x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 =(-6)2 + 82 = 100 b) x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 + x) tại x= ; y=-100 = . =-2xy = -2()(-100)=100 * Bài 3: Tìm x 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30 Û 36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30 Û 15x = 30 Û x = 2 Hoạt động 3:Củng cố (5 phút) + Yêu cầu HS - Nhắc lại nội dung vừa học - So sánh quy tắc vừa hoc với quy tắc nhân một số với một tổng - Nhắc lại - So sánh V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút) Học thuộc : Quy tắc Làm bài tập: Còn lại trong sgk, SBT Đọc trước §2 Hướng dẫn bài tập:(8b,8c) TUẦN: 1 Ngày 15 / 8 / 2010 Tiết: 2 §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức 2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: - Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: - Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức - Máy tính Casio III/ Kiểm tra: ( 8 phút) * Giáo viên yêu cầu - HS làm bài tập * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét HS1:Tính M HS2:Tính Nvà M + N Dưới lớp:Làm vào vở nháp ? Tính M = x(6x2 - 5x + 1) N =-2(6x2 - 5x + 1) M + N = ? IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút) * Khẳng định: Trên bảmg chúng ta vừa làm 3 việc của nhân x - 2 với (6x2 -5x+1) ? Để tìm tích của x-2 và (6x2-5x+1) ta làm như thế nào. ? Hãy đọc quy tắc(sgk/7) * Hướng dẫn HS trình bày phép nhân - Trả lời, nhận xét - 2HS đọc quy tắc - Lắng nghe 1. Quy tắc a) Ví dụ: (x - 2) (6x2 - 5x + 1) = x(6x2 - 5x + 1) + (-2) (6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 b) Quy tắc(sgk/7) Hoạt động 2: Thực hiên ?1 (8 phút) * Yêu cầu HS thực hiện?1 - Hoạt động nhóm theo bàn * Khẳng định : Tích của hai đa thức là một đa thức: - Ở dạng thu gọn - Xắp xếp * Giới thiệu cách trình bày thứ 2(Như sgk) ? Cách trình bày giống như phép toán nào đã học ở tiểu học ? Mỗi HS viết ra 1 đa thức có từ 2 đến 3 hạng tử , rồi hai em thành một cặp. Lập tích của 2 đa thức trong từng cặp. So sánh kết quả -Thảo luận theo bàn - Đại diện lên báo cáo kết quả - Cả lớp nhận xét đánh giá - Chú ý - Trả lời - Hoạt động theo nhóm nhỏ - Tự đánh giá bài làm - Báo cáo kết quả * Chú ý: Trình bày thực hành x2 - 6x + 5 x - 2 x3 - 6x2 + 5x - 2x2 + 12x - 10 x3 - 8x2 + 17x - 10 Hoạt động 3: áp dụng (8 phút) * Phân công các nhóm hoạt động - Hướng dẫn thực hiện -Nhóm 1,2,3 làm?2(2 cách) - Nhóm 4,5,6 làm ?3 - Nhận xét chéo kết quả - Cho điểm 2. áp dụng ?2. * (x + 3) (x2 + 3x - 5) = (x3 + 6x2 + 4x - 15) * (xy - 1)(x + y + 5) =x2y2 + 4xy - 5 ?3 Diện tích hình chữ nhật là *S = (2x + y)(2x - y) = 4x2 - y2 x = 2,5m; y =1m S = 4. 2,52 - 1 = 24(m2) Hoạt động 4:Trò chơi (8phút) * Treo bảng phụ:(trò chơi) - Hướng dẫn luật chơi: (2 đội, mỗi đội 3 HS khá, đội nào viết được nhanh, nhiều, đúng đội đó thắng) - HS dưới lớp theo dõi cổ vũ * Bảng phụ Cho các đa thức. Hãy lập thành các tích đúng: a + b, a - b, a2 + 2ab + b2, a2 - b2 a2 - 2ab + b2 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút) Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4 Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12) Đọc trước: §3 Hướng dẫn bài tập: * Bài 9: - Rút gọn - Thay số TUẦN: 2 Ngày 20/ 8 / 2010 Tiết: 3 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: - Luyện tập việc áp dụng quy tắc nhân đa thức - Làm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức - Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức 2/ Kỹ năng: Thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x 3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo trong học tập II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12) 2/ Học sinh: Ôn lại Đ1, Đ2 III/ Kiểm tra: ( 7phút) * Giáo viên nêu yêu cầu * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét - HS1: Làm bài 10/8 - HS2:Làm bài 11/8 - Dưới lớp: Làm bài 10/8 - Nhận xét, đánh giá IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: Chữa bài 12 (10phút) * Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ? Thay giá trị của x vào ngay biểu thức đầu có được không. Có khó khăn gì không? - Hoạt động nhóm - Ghi kết quả vào bảng đen - Nhận xét bài làm của các nhóm - Trả lời Luyện tập 1. Bài 12:Tính giá trị của biểu thức (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) trong mỗi trường hợp x 0 15 -15 0,15 A 15 A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) =x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x = -x - 15 Thay số có x 0 15 -15 0,15 A -15 -30 0 -15,15 Hoạt động 2: Chữa bài 13, 14 (10phút) * Giao nhiệm vụ * Quan sát * Hướng dẫn ? Nêu ví dụ về 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ? 3 số cần tím phải thoả mãn thêm điều kiện gì - Hoạt động cá nhân - 1HS lên bảng trình bày - Lớp nhận xét - Trả lời - Định hướng & làm bài 2. Bài 13: Tìm x biết (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) =81 Û 83x =83 Û x=1 3. Bài 14: Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+3 (x là số tự nhiên chẵn) (x+4)(x+2)-x(x+2)=192 Û 4x=184 Û x=46 Hoạt động 3: Chữa bài 11 (10 phút) ? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào * Yêu cầu dưới lớp thực hiện, 2HS lên bảng trình bày. - Trả lời - Dưới lớp làm bài - 2HS lên bảng trình bày 4. Bài 11. Chứng minh a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7 = - 8 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) =(6x2+33x-10x-55)- (6x2+14x+9x+21) =6x2+33x-10x-55- 6x2-14x-9x-21 = -76 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến Hoạt động 3: Chữa bài 9/SBT (5phút) * Đưa bài tập lên bảng ? Viết CT tổng quát của a, b. Biết a chia 3 dư 1, b chia 3 dư 2 * Gợi ý: Đưa tích a.b về dạng 3k + 2 * Đọc đề bài - Trả lời - Dưới lớp nháp - 1HS lên bảng trình bày 5. Bài 9/SBT a= 3q+1 (q Î N) b= 3p +2 (p Î N) Có: ab=(3q+1)(3p+2) = 9qp+6q+3p+2 = 3(3qp+2q+p) + 2 Þ ab chia cho 3 dư 2 V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3phút) Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y) (x-y)(x-y) (x+)(x-y) Đọc trước §3 TUẦN: 2 Ngày 20/ 8 / 2010 Tiết: 4 §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3). - Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức 2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán - Nhân nhẩm trong một số tình huống II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: - Ôn lại Đ2 - Nhân: 1, (a+b)(a+b) 2, (a-b)(a+b) 3, (a-b)(a-b) III/ Kiểm tra: ( 7 phút) * Giáo viên yêu cầu làm bài tập * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét HS1: Làm ý1 HS2: Làm ý2 HS3: Làm ý3 Dưới lớp: Làm ý1,2 IV/ Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 (7 phút) * Giới thiệu: Các tích trên bảng thường gặp trong giải toán, người ta quy định được phép áp dụng kết quả đó. Khi a,b là các biểu thức A,B. Và gọi đó là các hằng đẳng thức đáng nhớ * Ghi bảng: tên bài, tên mục ? Viết dạng tổng quát * Treo bảng phụ (hình1/9) ? Em hãy giải thích ý nghĩa * Cho HS làm?2, áp dụng - Lắng nghe - Ghi bài - Viết TQ hằng đẳng thức - Quan sát - Trả lời - Áp dụng tính 1. Bình phương của một tổng. * (A+B)2=A2+2AB+B2 A,B là 2 biểu thức tuỳ ý * Phát biểu * Áp dụng: Tính (a+1)2= x2+4x+4= 512=(50+1)2= 3012=(300+1)2= (x+y/2)2= (+1)2= Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ2 (7 phút) * Yêu cầu HS (hoạt động nhóm) - Gọi tên HĐT-2 - Chứng minh HĐT-2 (bằng cách khác) - Viết dạng tổng quát - Phát biểu thành lời - Áp dụng tính - Thảo luận nhóm - Các nhóm báo cáo kết quả - Nhận xét chéo 2. Bình phương một hiệu * (A-B)2=A2-2AB+B2 * Phát biểu * áp dụng: Tính (x-1/2)2= (2x-3y)2= 992=(100-1)2= Hoạt động 3: Hằng đẳng thức thứ 3 (7 phút) * Yêu cầu HS - Viết dạng tổng quát - Nêu tên hằng đẳng thức - Phát biểu thành lời - Tính các tích cho nhanh nhất - Viết dạng tổng quát - Trả lời - Phát biểu - Tính 3. Hiệu hai bình phương *A2-B2=(A+B)(A-B) *Phát biểu *áp dụng: Tính (x+1)(x-1)= (a-2b)(a+2b)= 56.64= Hoạt động 4: Tìm hiểu chú ý (5phút) * Yêu cầu các nhóm thảo lụân làm ?7/sgk - Hoạt động nhóm - 1 nhóm báo cáo kết quả - Các nhóm khác nhận xét * Chú ý (x-5)2=(5-x)2 Khái quát: A2= (-A)2 Hoạt động 5: Củng cố (10phút) * Yêu cầu - Tính: (10A+5)2 ? Nếu A là 1 số tự nhiên thì ta có nhận xét gì (Đó là cách nhẩm bình phương của số có tận cùng là5) - Chứng minh: a. (x-y)2+4xy=(x+y)2 b. (x+y)2-4xy=(x-y)2 - ... ác phép tính trên phân thức + Hai phân thức bằng nhau + Phân thức đối + Phân thức nghịch đảo + Biểu thức hữu tỉ + Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định 2/ Kỹ năng: Hệ thống các kỹ năng cần đạt ở chương 2 3/ Thái độ: Tích cực ôn tập, tự giác học tập II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Hệ thống bài tập, tổng hợp kiến thức 2/ Học sinh: Đề cương ôn tập III/ Tiến trình dạy học : Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (trong phần ôn tập) Hoạt động 2 : Ôn tập khái niệm phân thức đại số - Định nghĩa phân thức đại số - Định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau - Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số - Nêu quy tắc rút gọn phân thức Hãy rút gọn : - hs trả lời - hs trả lời - hs trả lời hs lên bảng làm = = A. lý thuyết I. Khái niệm về phân thức đại số 1. Khái niệm dạng trong đó a, b là các đa thức, b 0 2 . Hai phân thức bằng nhau 3. Tính chất cơ bản của phân thức nếu m 0 thì Hoạt động 3 : Các phép toán trên phân thức đại số - Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức, khác mẫu thức ta làm như thế nào ? - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào ? Hãy tính : = ? - Hai phân thức như thế nào được gọi là hai phân thức đối nhau ? - Tìm phân thức đối của - hs trả lời - hs trả lời - hs lên bảng làm - hs trả lời II. các phép toán trên phân thức đại số 1. phép cộng + Cïng mÉu : + Kh¸c mÉu: Quy ®ång mÉu råi thùc hiÖn céng 2. PhÐp trõ: + Ph©n thøc ®èi cña kÝ hiÖu lµ = - Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số - Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số ? - Nêu quy tắc chia hai phân thức đại số ? - Phát biểu quy tắc - hs trả lời * Quy t¾c phÐp trõ: 3. PhÐp nh©n 4. PhÐp chia + PT nghÞch ®¶o cña ph©n thøc kh¸c 0 lµ + Hoạt động 4: Kiểm tra 15 phút(Trắc nghiệm) I.ĐỀ BÀI: Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. 1. Kết quả rút gọn phân thức là : A. B. C. D. 2. Phân thức đối của phân thức là : A. B. C. D. 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức là : A. B. C. D. 1 – 2x 4. Điều kiện xác định của phân thức là : A. x 2; x -2 B. x 2 C. x -2 D. x 0 5. Để biểu thức có gía trị nguyên thì các giá trị của x là : A. 1 B. 1 ; 2 C. 1; 2; 4 D. 1; 2; 4; 5 6. Với giá trị nào của x thì phân thức có gía trị bằng 0 ? A. x B. x = C. x D. x = 7. Kết quả phép tính bằng : A. B. C. D. 8. Kết quả phép tính bằng : A. B. C. D. 9. Kết quả phép nhân bằng : A. B. C. D. 10. Kết quả phép chia bằng : A. 1 B. C. D. II. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C A D D B D A  Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Xem các kiến thức trong chương đẫ được ôn tập - Là các bài tập trong sách giáo khoa: Bài 57 – 64 TUẦN: 18 Ngày 15 / 12/ 2010 Tiết: 37 ÔN TẬP CHƯƠNG II(Tiếp) I/ Mục tiêu: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: - Củng cố lại kiển thức về: + Phân thức đại số + Các phép tính trên phân thức + Hai phân thức bằng nhau + Phân thức đối + Phân thức nghịch đảo + Biểu thức hữu tỉ + Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định 2/ Kỹ năng: Hệ thống các kỹ năng cần đạt ở chương 2 3/ Thái độ: Tích cực ôn tập, tự giác học tập II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Hệ thống bài tập, tổng hợp kiến thức 2/ Học sinh: Đề cương ôn tập III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động 1: Bài tập ôn tập chương Giáo viên Học sinh Ghi bảng Gv: Yêu cầu hs làm bài 57 (sgk) - Hướng dẫn phần a. - Muốn kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không ta làm như thế nào? Gv: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác: + Ta có thể biến đổi vế phải trở thành vế trái hoặc ngược lại + Hoặc có thể rút gọn phân thức. - Tương tự gv yêu cầu hs lên bảng trình bày phần b. Gv: Nhận xét Gv: Yêu cầu hs làm bài 58(sgk) a. b. c. - Gọi 3 Hs lên bảng thực hiện phép tính. Gv: Nhận xét Gv: Yêu cầu hs đọc bài 60 (sgk) Gợi ý: a. Biểu thức đã cho xác định khi nào? - Tìm x để phân thức xác định b. Chứng minh khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến. Có nghĩa như thế nào? - Ta chứng minh như thế nào? Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện Gv: Nhận xét và sửa chữa Hs: Làm theo yêu cầu của giáo viên Hs: Kiểm tra tích 3(2x2 +x - 6) và (2x+3) (3x+6) xem có bằng nhau không Hs: Làm bài cách khác = Hs: Lên bảng thực hiện bài toán - Cả lớp cùng làm sau đó nhận xét Hs: Biểu thức xác định khi mẫu thức khác 0 Hs: Làm bài Hs: Biến đổi biểu thức để thấy được khi ở dạng thu gọn phân thức không chứa biến. Hs: Lên bảng thực hiện Hs: Cùng thực hiện Chữa bài 57 ( sgk) Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau: a) và Ta có: 3(2x2 +x - 6) = 6x2 + 3x-18 (2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x – 18 Vậy: 3(2x2 +x - 6) = (2x+3) (3x+6) Suy ra: = b) Ta có Vậy Chữa bài 58 (sgk): Thực hiện phép tính sau: = c) = Bài 60 (sgk): Cho biểu thức a. Biểu thức xác định b. Hoạt động 2: Củng cố - Hướng dẫn Ôn tập lại nội dung kiến thức trong chương Xem lại các dạng bài tập đã chữa Tiết sau kiểm tra chương 2 TUẦN: 18 Ngày 16/ 12 / 2010 Tiết: 38 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu 1/ Kiến thức: kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức trong chương II của học sinh. 2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành giải toán : về các phép toán đối phân thức 3/ Thái độ: Tự giác,tích cực trong giải toán. II. Chuẩn bị GV: bảng phụ HS: giấy kiểm tra, ôn tập kiến thức chương II III.Đề kiểm tra Bài 1: (1 điểm) Cho phân thức: Viết phân thức đối của phân số trên? Viết phân thức nghịch đảo của phân thức trên? Bài 2: (5 điểm) Thực hiện phép tính : a) = 2 b) = c) = d) = e) Bài 3: (4 điểm) Cho biểu thức Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định . Rút gọn phân thức . Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1. Có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0 hay không ? IV.Đáp án và biểu điểm Bài Đáp án Điểm 1 a) - b) 0,5đ 0,5đ 2 a) = 2 b) = c) = d) = e) = 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 3 a) b)x+2 c) x+2 = 1 x =-1 (TMĐK) d) A = 0 x+2 = 0 x = -2 (Không TMĐK) 1đ 1đ 1đ 1đ V. Dặn dò: - Về nhà giải lại đề kiểm tra. TUẦN: 19 Ngày 16/ 12 / 2010 Tiết: 39 ÔN TẬP HỌC KÌ 1 I. Mục tiêu - Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I - Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản - Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập - GV Đưa ra bảng tổng kết chương I ở bảng phụ + Yêu cầu HS bổ sung cho hoàn chỉnh - HS hoàn thiện bảng: Nhân đơn thức với đa thức A(B+C) = AB +AC Nhân đa thức với đa thức (A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD Các hằng đẳng thức 1,2. (A±B)2 = A2±2AB+B2 3. (A+B)(A-B) = A2-B2 4,5 (A±B)3 = A3±A2B+3AB2± B3 6,7. A3± B3 = (A±B) A2 + AB+B2 A- Lý thuyết 1. Chương I: Phép nhân và phép chia - Nhân , chia đơn và đa thức - Các hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử - GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức chương II - Chốt lại lý thuyết cơ bản học kỳ I - Y/c Hs làm bài tập sau: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3+x2y -4x -4y; b) x4 -16 + Gọi 2 HS lên bảng trình bày ? Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt lại phương pháp -Y/c các nhóm thực hiện phép chia 27x3 -8 chia cho 6x+9x2 +4 + Yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chữa - HS nhắc lại kiến thức cơ bản chương II - HS Trình bày ở phần ghi bảng - HS nhận xét từng bước làm - HS hoạt động theo nhóm và đưa ra kết quả của nhóm 2. Chương II: Phân thức đại số - Định nghĩa, tính chất cơ bản phân thức - Rút gọn - Các phép tính phân thức B. Bài tập * Dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử a) x3+x2y -4x -4y = x2(x+y) -4(x+y) = (x+y) (x-2)(x+2) b) x4 -16 = (x2 - 4)(x2 +4) = (x2 +4) (x-2)(x+2) * Tính Hoạt động 2: Củng cố 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x4 - x3y -x +y b) x3 - 4x2 +4x -1 2) Tính : x4 -2x3 +4x2 -8x chia cho x2 +4 - Hs thực hiện theo yêu cầu của giáo viên IV. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn lại Chương I và chương II - BTVN: 78, 79 sgk ------------------------------------------------------------ TUẦN: 19 Ngày 16/ 12 / 2010 Tiết: 40 ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (tiếp) I. Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu kiến thức trong học kỳ I - Giải bài tập dang tìm điều kiện xác định, rút gọn, tính giá trị - Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập - Cho Hs nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ: Cho biểu thức: a) Tìm tập xác định của biểu thức A b) Rút gọn A c) Tính giá trị của A tại x = -2 + Các nhóm cùng giải phần a + Yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả, sau đó chữa và chốt phương pháp phần a. + 2 em lên bảng giải phần b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + yêu cầu HS làm phần c, sau đó chốt phương pháp bài 1 - Cho Hs nghiên cứu BT2 trên bảng phụ: ?Viết đa thức sau dưới dạng tổng của một da thức và 1 phân thức với tử là hằng số. Tìm giá trị nguyên của số x để phân thức có giá trị nguyên. + Muốn viết phân thức trên thành tổng ta làm như thế nào? + Muốn tìm giá trị nguyên ta làm như thế nào? + Các nhóm làm bài tập 2? + Cho biết kết quả của các nhóm sau đó GV đưa đáp án để HS chấm chéo lẫn nhau + Chốt phương pháp cho bài tập 2 - HS đọc đề bài - HS hoạt động theo nhóm - HS đưa ra kết quả nhóm và nhận xét - HS trình bày ở phần ghi bảng - HS nhận xét - HS trình bày tại chỗ - HS đọc và nghiên cứu đề bài - Lấy tử thức chia cho mẫu thức - Cho mẫu thức bằng các ước của tử thức - HS hoạt động nhóm - HS đưa ra đáp án và chấm chéo 1. BT1: Cho biểu thức a) TXĐ: x ±6 b) c) Thay x = -2 vào ta có: 2. BT 2: * Phân thức nguyên khi x + 2 là ước của 13 => x + 2 = ±1 hoặc x + 2 = ±13 x+2 -1 1 -13 13 x -3 -1 -15 11 Vậy Hoạt động 2: Củng cố - Cho biểu thức a) Tìm điều kiện để biểu thức A xác định b) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc x - Hs hoạt động nhóm, sau đó đưa ra kết quả rồi chấm chéo IV. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các biểu thức đã chữa - BTVN: 58,59 sbt - Ôn tập kĩ, giờ sau kiểm tra học kỳ Bài 7: Thực hiện phép cộng các phân thức sau: a, b, Bài 8: Cho biểu thức A= với Rút gọn biểu thức A Tìm x, biết A = 2 Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 2.(3.0đ). Cho biểu thức M = a. Tìm điều kiện xác định của M b. Rút gọn M c. Tìm giá trị của x để M = -9 Baøi 3.(1.0ñ).Cho x + y = 1. Tìm GTNN của A = x3 + y3 + xy 8. Keát quaû pheùp tính baèng : A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: