Hoạt động 1:
?1 GV: Viết một đơn thức tùy ý?
HS: 5xy
GV: Viết một đa thức tùy ý?
HS: (2x+3y2- xy)
GV: Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức, cộng các tích lại.
HS: 5xy.2x + 5xy. 3y2 + 5xy.xy
= 10x2y + 15xy3 + 5x2y2
GV: Qua ?1 em nào phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
Hoạt động 2:
HS1: (phát biểu)
HS2: (phát biểu) , cả lớp ghi quy tắc vào vở
Ví dụ: Làm tính nhân: (-2x3).(x2+5x -2)
Cả lớp cùng làm, 1 HS lên bảng
Hoạt động 3:
?2 HS xung phong lê bảng thực hiện
Làm tính nhân:
?3 Cho hs thực hiện theo nhóm:
Nhóm1 , 2 trình bày
Hoạt động 4: Củng cố
BT 1a,b ; 2a,b SGK trang 5 và 6
Hoạt động 5: Dặn dò:
BTVN: BT 1c , 3 , 5 SGK
Soạn bài: “Nhân đa thức với đa thức”
Tuần: 1 Tiết: 1 Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Bài 1: Nhân Đơn thức với Đa thức Ngày Soạn: Mục tiêu: Ngày dạy: Học sinh nắm quy tắc nhân đơn thức với đa thức Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức Chuẩn bị: Sách giáo khoa, Sách bài tập, Giáo án Hoạt động trên lớp: Cho HS nhắc lại: - Định nghĩa Đơn thức, Đa thức -Cộng các đơn thức đồng dạng, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số Hoạt Động Dạy và Học Hoạt động 1: ?1 GV: Viết một đơn thức tùy ý? HS: 5xy GV: Viết một đa thức tùy ý? HS: (2x+3y2- xy) GV: Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức, cộng các tích lại. HS: 5xy.2x + 5xy. 3y2 + 5xy.xy = 10x2y + 15xy3 + 5x2y2 GV: Qua ?1 em nào phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Hoạt động 2: HS1: (phát biểu) HS2: (phát biểu) , cả lớp ghi quy tắc vào vở Ví dụ: Làm tính nhân: (-2x3).(x2+5x -2) Cả lớp cùng làm, 1 HS lên bảng Hoạt động 3: ?2 HS xung phong lê bảng thực hiện Làm tính nhân: ?3 Cho hs thực hiện theo nhóm: Nhóm1 , 2 trình bày Hoạt động 4: Củng cố BT 1a,b ; 2a,b SGK trang 5 và 6 Hoạt động 5: Dặn dò: BTVN: BT 1c , 3 , 5 SGK Soạn bài: “Nhân đa thức với đa thức”Nội Dung 1/ Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. A.( B+C ) = A.C + A.B 2/ Áp dụng: Ví dụ: Làm tính nhân: (-2x3).(x2+5x -2) = (-2x3).x2+(-2x3).5x+ (-2x3)(-2) = -2x5 - 10x4 +4x3 ?2 Làm tính nhân: ?3 Tuần: 1 Tiết: 2 Bài 2: Nhân Đa thức với Đa thức A. Mục tiêu: Ngày dạy: Học sinh nắm quy tắc nhân đa thức với đa thức Thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức Có kỹ năng nhân đa thức với đa thức theo các các khác nhau B. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, Giáo án, Phấn màu, Bảng phụ C.Hoạt động trên lớp: KTBC: HS1: Phát biểu quy tắc nhân Đơn thức với Đa thức, Làm BT 3a HS2: Làm BT 1c , 3a Hoạt Động Dạy và Học Hoạt động 1: Ví dụ: Nhân đa thức (x-2) cho đa thức (6x2-5x+1) GV: gọi 1 hs lên bảng HS: lên bảng trình bày GV: đa thức 6x3- 17x2 +11x – 2 là tích của hai đa thức đã cho, từ đó em nào có thể phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? 3 HS nhắc lại quy tắc Hoạt động 2: HS làm ?1 Tính : Hoạt động 3: ?2 Làm tính nhân 2 HS lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở ?3 Hoạt động nhóm Hoạt động 4: Củng cố BT 7a ; 8a,b SGK trang 8 Hoạt động 5: Dặn dò: BTVN: BT 7b ,9 SGK Chuẩn bị “Luyện tập” ở tiết sauNội Dung Ví dụ: (x-2). (6x2-5x+1) = x. (6x2-5x+1) – 2. (6x2-5x+1) = 6x3- 5x2 +x -12x2 + 10x – 2 = 6x3- 17x2 +11x – 2 1/ Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. (A+B).(C+D) = A.C + A.D + B.C + B.D Chú ý: SGK 2/ Áp dụng: ?2 Làm tính nhân: ?3 Tuần: 2 Tiết: 3 Luyện Tập A. Mục tiêu: Ngày dạy: Củng cố kiến thức về nhân Đơn thức với đa thức, Đa thức với đa thức HS thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức, Đa thức với đa thức B. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, Sách bài tập, Giáo án, Phấn màu, Bảng phụ C.Hoạt động trên lớp: Ổn định lớp KTBC: HS1: Phát biểu quy tắc nhân Đa thức với Đa thức, Làm BT 7b HS2: Làm BT 9 trang 8/SGK Luyện tập Hoạt Động Dạy và Học Hoạt động 1: BT10 trang 8 SGK Thực hiện phép tính: 2 HS lên bảng trình bày cả lớp nhận xét GV đánh giá, cho điểm Hoạt động 2: BT11 trang 8 SGK CMR biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 Học sinh thực hiện chia nhóm Nhóm 1 và 2 lên bảng trình bày Nhóm 3 , 4 nhận xét Hoạt động 3: BT13 trang 8 SGK Tìm x: (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81 Học sinh thực hiện chia nhóm Nhóm 3 và 4 lên bảng trình bày Nhóm 1 , 2 nhận xét Hoạt động 4: BT14 trang 8 SGK GV: Cần giả sử có 3 số tự nhiên chẳn ltiếp. Nội Dung BT10 trang 8 SGK Thực hiện phép tính: BT11 trang 8 SGK CMR biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 =2x2 + 3x - 10x – 15 - 2x2 + 6x + x + 7 = -8 Vậy giá trị của biếu thức trên không phụ thuộc vào biến BT13 trang 8 SGK Tìm x: (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16 83x – 2 = 81 83x = 83 x = 1 BT14 trang 8 SGK Tìm ba số tự nhiên chẳn liên tiếp biết tích hai số đấu nhỏ hơn tích hai số sau là 192 Hoạt động 5: Dặn dò: BTVN: BT 12 , 15 trang 8 /SGK Soạn bài: “Những hằng đẳng thức đáng nhớ” Giải Gọi 3 số chẳn liên tiếp là : a -2 , a, a+2 , aN. Ta có : a .(a+2) – a . (a -2) = a2 + 2.a – a2 + 2.a = 192 = 4.a = 192 a = 48 Vậy 3 số cần tìm là : 46 , 48 , 50 . ******************************************************************************* Ký duyệt của Tổ Trưởng Tuần: 2 Tiết: 4 Bài 3: Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ A. Mục tiêu: Ngày dạy: Học sinh nắm được các Hằng đẳng thức Vận dụng các Hằng đẳng thức vừa học để khai triển Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát B. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, Giáo án, Phấn màu, Bảng phụ C.Hoạt động trên lớp: Ổn định lớp: KTBC: HS1: Tính (a + b)2 Làm tính nhân : (3x + 5y)2 HS2: Sửa BT 15/SGK , Tính (a – b) Hoạt Động Dạy và Học Hoạt động 1: Từ (a + b)2=(a + b).(a + b)= a2+2ab + b2 Ai có thể phát biểu tổng quát (A+B)2 HS phát biểu thành lời Aùp dụng gọi HS lần lượt lên bảng trình bày a/ Tính: (a + 1)2 b/ x2+4x +4= c/ 572+ 2.57.43+ 432 = d/ 512 = HD: 51 = 50 + 1 Hoạt động 2: ?3 (a - b)2 = ? [a + (-b)]2 = ? (A – B)2 Aùp dụng: gọi HS lần lượt lên bảng trình bày ?4 a/ Tính: (x – 1/2)2 b/ (2x – 3y)2 = c/ Tính nhanh: 992 d/ 1282 – 128.56+ 282 HD: Áp dụng HĐT 2 rồi tính Hoạt động 3: Aùp dụng: gọi HS lần lượt lên bảng trình bày?5 ; ?6 a/ (x + 1).(x – 1) Nội Dung Bình phương một Tổng: (A + B)2 = A2 + 2.A.B + B2 Aùp dụng: a/ Tính: (a + 1)2 = a2+2a +1 b/ x2+4x +4 = (x+2)2 c/ 572+ 2.57.43+ 432 = (57 + 43)2 = 1002 = 10000 d/ 512 = (50 + 1)2 = 2601 Bình phương một Hiệu: (A - B)2 = A2 - 2.A.B + B2 Aùp dụng: a/ Tính: (x – 1/2)2 = x2 -x +1/4 b/ (2x – 3y)2 = 4x2+12xy + 9y2 c/ Tính nhanh: 992 = (100 - 1)2 = 9801 d/ 1282 – 128.56+ 282= (128 – 28 )2 = 10000 Hiệu hai bình phương: A2 – B2 = (A + B).(A + B) Aùp dụng: b/ (x – 2y).(x + 2y) HD: Chỉ ra A=? ; B= ? rồi áp dụnng HĐT3 c/ Tính nhanh: 56.64 HD: tìm A;B để: A+B = 64 A-B = 56 Hoạt động 4: ?7 ( Cho HS thảo luận nhóm) GV chốt lại: (A – B )2 = (B – A)2a/ (x + 1).(x – 1) = x2 – 1 b/ (x – 2y).(x + 2y) = x2 – (2y)2= x2 – 4y2 c/ 56.64 = (60 – 4).(60 + 4) = 602 – 42= 3584 Hoạt động 5: (Củng cố) 3HS ghi lại 3 HĐT vừa học BT 18/ SGK, Thu gọn (x – 1)2 –(x + 1)2 Hoạt động 6: (Dặn dò ) Học bài Làm BTVN : 16 , 17 , 23 , 24 SGK trang 12 Soạn bài : Những hằng đẳng thức tiếp theo Tuần: 3 Tiết: 5 *************************************************************************************** Luyện Tập A. Mục tiêu: Ngày dạy: Củng cố ba hằng đẳng thức đã học (A+B)2 , (A-B)2 , A2 – B2 Vận dụng các Hằng đẳng thức thành thạo Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát , nhận xét để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn hợp lý. Nâng cao ý thức học tập chủ động, tích cực tư duy toán học. B. Chuẩn bị: Sách giáo khoa,Sách BT, Giáo án, Phấn màu, Bảng phụ C.Hoạt động trên lớp: a. Ổn định lớp: b. KTBC: HS lên bảng sửa BTVN: 17,20,23,24 (SGK trang 11,12) BT23. Chứng minh (a+b)2 = (a-b)2 +4ab GV hướng dẫn HS biến đổi một vế bằng vế còn lại Nhận xét: 4ab = (a+b)2 – (a-b)2 ≤ (a+b)2 (a+b)2 = (a-b)2 + 4ab ≥ 4ab HS tính (a+b)2 biết a+b=7 và a.b=12 Làm tính nhân : (3x + 5y)2 HS2: Sửa BT 15/SGK , Tính (a – b) (a+b)2 = (a-b)2 +4ab = 72 – 4.12 = 49 – 48 = 1 c. Luyện tập: Hoạt Động Dạy và Học 21.19 = (20+1).(20-1) = 202 -1 = 400 – 1 = 399 61.59 = 602- 1 = 3600 – 1 = 3599 a/ [ a+(b+c)]2 = a2 + 2a(b+c) + (b+c)2 =a2 + 2ab + 2ac + b2 + 2bc + c2 =a2 + b2 + c2 +2ab +2ac + 2bc b/ [(a+b)-c]2 = (a+b)2 – 2(a+b).c +c2 =a2 + 2ab + b2 – 2ac – 2bc +c2 =a2 + b2 + c2 +2ab -2ac - 2bc c/ [ a-(b+c)]2 = a2 - 2a(b+c) + (b+c)2 =a2 - 2ab - 2ac + b2 + 2bc + c2 =a2 + b2 + c2 -2ab -2ac + 2bc Đưa về dạng bình phương một Hiệu 36x2 – 60x + 25 = (6x-5)2 Vận dụng: A2-B2 = (A+B).(A-B) 63.57 = (60+3).(60-3) = 602 – 32 = 3600 – 9 = 3591 Nội dung 1. Cả lớp giải BT1 Tính nhanh a/ 21.19 = ? b/ 61.59 = ? 2. BT2. Tính: a/ [ a+(b+c)]2 = b/ [(a+b)-c]2 = c/ [ a-(b+c)]2 = 3. BT3. Tính giá trị biểu thức: A = 36x2 – 60x + 25 , với x= 1/6 A = (6x-5)2 = (6. 1/6 -5 )2 = (1-05)2 = (-4)2 =16 BT4. Tính Nhẩm: 63.57 = ? d.Củng cố Rút gọn biểu thức (x+y)2 + (x-y)2 Tính: (x-3y).(x+3y) Viết biểu thức dưới dạng bình phương một tổng: x2+ x + 1/4 e. Dặn dò Học bài Làm BTVN : 1/ Tính x2 –y2 tại x= 87 ; y= 13 2/ Chứng tỏ : x2 – 6x + 10 > 0 , với mọi x 4x – x2 – 5 < 0 , với mọi x Soạn bài : Những hằng đẳng thức tiếp theo Tuần: 3 Tiết: 6 Bài 4: Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ (tt) A. Mục tiêu: Ngày dạy: Thiết lập được hai hằng đẳng thức (A ± B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 B3 Nắm vững và vận dụng thành thạo các HĐT vào Bài tập Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát B. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, Giáo án, Phấn màu, Bảng phụ C.Hoạt động trên lớp: a. Ổn định lớp: b. KTBC: Viết công thức bình phương một tổng, một hiệu, hiệu hai bình phương 1 HS lên bảng GV gọi 4 hS cho mỗi em giải 1 câu, các em còn lại làm vào vở BT Tính: (x+3)2 ; (2x+5)2 ; (4x – 3y)2 ; (1/2a – b)2 GV gọi 2 HS sửa hai BT về nhà Hoạt Động Dạy và Học Hoạt động 1: ?1 GV cho cả lớp thực hiện vào giấy nháp, gợi ý cho hs thực hiện: áp dụng HĐT1, nhân đa thức với đa thức (a+b)3 = (a+b).(a+b)2 = =a3 +3a2b + 3ab2 +b3 Hs đọc lại kết quả ,khái quát thành công thức và cho hs phát biểu thành lời và ghi vào công thức Hoạt động 2: ?2 Áp dụng tính: a/ (x+1)3 c/ 113 b/ (2x+y)3 Nhóm 1 : theo cách tính thông thường Nhóm 2 : Sử dụng lập phương một tổng Hoạt động 3: ?3 ... ác bài tập SGK/ trang 33,34 Bài 50: Giải các phương trình: a/ 3-4x(25-2x) = 8x2+x-300 ĩ 3 – 100x + 8x2 = 8x2 +x -300 ĩ -100x = -303 ĩ x = 3 (Gọi HS nêu cách giải) ĩ 4(2-6x) -2(2+3x) = 7.20 – 5(6x+3) ĩ -30x +4 = 125 – 30x ĩ 0x = 121 Vậy PT vô nghiệm ĩ 5(5x+2) – 10(8x-1) = 6(4x+2) – 30.5 25x +10 – 80x + 10 = 24x + 12 -150 -55x + 20 = 24x -138 -55x -24x = -138 – 20 -79x = -158 x= 2 Vậy pt có ngiệm bằng 2 Bài 51: Giải các phương trình: a/ (2x+1)(3x-2) = (5x-8)(2x+1) (Gọi HS dự đoán hướng giải, quan sát ĩ (2x+1)(3x-2) – (5x-8)(2x+1) = 0 số mũ của biến) ĩ (2x+1)(3x-2 -5x+8) = 0 ĩ (2x+1) (-2x +6) = 0 ĩ 2x+1 = 0 hoặc -2x+6 = 0 ĩ x=-1/2 hoặc x= 3 Vậy S = {-1/2 ; 3} b/ 4x2 -1 = (2x+1) (3x-5) (Gọi HS nhận dạng 4x2 – 1 ) ĩ (2x+1) (2x-1) –(2x+1) (3x-5) = 0 ĩ (2x+1) (2x-1 -3x+5) = 0 ĩ (2x+1) ( -x +4) = 0 ĩ 2x+1 = 0 hoặc -x+4 = 0 ĩ x= -1/2 hoặc x = 4 Vậy S = {-1/2 ; 4} Bài 52. Giải phương trình: (gọi HS nêu các bước giải pt có chứa ẩn ở mẫu) ĐKXĐ: x#0 ; x#3/2 ĩ x -3 = 5(2x-3) ĩ x -3 = 10x – 15 ĩ -9x = -12 ĩ x = x = thỏa mãn ĐKXĐ của pt nên nghiệm của pt đã cho là x = (gọi HS Tìm mẫu thức chung) ĐKXĐ: x#2 ; x#0 ĩ x(x+2) -1.(x-2) =2 ĩ x2 +x = 0 ĩ x (x+1) = 0 ĩ x = 0 hoặc x= -1 x = 0 không thỏa mãn ĐKXĐ x = -1 thỏa ĐKXĐ Nên nghiệm của pt đã cho là x = -1 (gọi HS Tìm mẫu thức chung) ĐKXĐ: x#2 ; x# -2 ĩ (x+1) (x+2) + (x-1) (x-2) = 2x2 +4 ĩ x2 + 3x +2 + x2 -3x +2 = 2x2 + 4 ĩ0x = 0 PT nghiệm đúng với mọi giá trị của x thỏa mãn ĐKXĐ ( phương trình có vô số nghiệm) (gọi HS nhận xét hai vế pt đó từ đó dự đoán hướng giải) ĐKXĐ: x# 2/7 . . (Đặt nhân từ chung, đưa pt về pt tích, giải, kl nghiệm) S = {5/2 ; 8} Bài 54. Gọi khoảng cách giữa A,B là x (km) (Chọn ẩn) Điều kiện : x > 0 Vận tốc canô xuôi dòng là (km/h) (Biểu thị xuôi dòng Vận tốc canô ngược dòng là (km/h) ngược dòng) Vì vận tốc dòng nước chảy là 2 km/h nên Ta có phương trình: PT: Vận tốc thực của canô) ĩ 5x – 40 = 4x + 40 5x – 4x = 80 x = 80 Vậy khoảng cách giữa hai bến sông là : 80 km Tuần: 26 Tiết: 55 KIỂM TRA 1 TIẾT Thời gian: 45 phút ( Ban giám hiệu ra đề) Bài 1: Câu 1: Số nghiệm của phương trình bậc nhất 1 ẩn là: (đánh dấu Đ , S vào ô trống) 2 nghiệm 1 nghiệm 3 nghiệm Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Tập nghiệm của phương trình : x (x+1) (x-2) = 0 là: a/ S = { 0 ; 1 ; 2 } b/ S = { 0 ;-1 ; -2} c/ S = { 0 ; -1 ; 2} Bài 2: Giải các phương trình sau: a/ 3 – 4x(25-2x) = 8x2 + X – 300 b/ Bài 3: Trên quãng đường AB dài 30km, một người đi từ A đến C với vận tốc v= 30km/h, rồi đi từ C đến B với vận tốc v=20km/h hết tất cả 1h 10’. Tính quãng đường AC , BC Tuần: 27 Tiết: 56 Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng A. Mục tiêu: Ngày dạy: Ngày soạn: Nhận biết vế trái, vế phải, biết dùng dấu của bất đẳng thức. Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức Biết chứng minh đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. (ở mức đơn giản) B. Chuẩn bị: Phấn màu, SGK , bảng phụ, thước C. Hoạt động trên lớp: a. Ổn định lớp: b. KTBC: c.Dạy bài mới: Hoạt động của Thầy: Hoạt động của Trò Nội Dung: Hoạt động 1: Khi so sánh 2 số thưcï a và b có thể xảy ra những trường hợp nào? Gv: treo bảng phụ biểu diễn số thực trên trục số và nhận xét thứ tự trên tập hợp số thực Hoạt động 2: Giới thiệu kí hiệu: “ >=” “=<” Gv nhấn mạnh: Số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng số b Số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng số b Hoạt động 3: GV giới thiệu khái niệm BĐT, vế trái, vế phải, của BĐT theo SGK GV treo bảng phụ bài tập cho HS trả lời. Hoạt động 4: Giới thiệu hình vẽ minh họa kết quả như ví dụ SGK Cho HS làm ?2 theo nhóm -àgiới thiệu t/c GV cho vd áp dụng t/c Cho HS làm ?3 GV hướng dẫn thông qua trục số thực lúc đầu ở bảng phụ - GV giới thiệu chú ý SGK cho HS Hoạt động 5: Củng cố – Dặn dò Học bài theo SGK BTVN: 1,2,3,4 trang 37 Soạn bài 2 Một HS trả lời có 1 trong 3 trường hợp xảy ra a < b a > b a = b HS theo dõi bảng phụ Làm BT ?1 Trên bảng phụ HS nhìn lên bảng phụ GV ghi sẳn đọc và hiểu HS hiểu và cho vd về BĐT; Chỉ ra vế trái vế phải của BĐT HS tự nhận xét tính toán trên hai vế BĐT để trả lời đúng 4 nhóm tự giải và treo kết quả trên bảng cho cả lớp nhận xét. HS theo dõi và tự làm lại HS làm BT2 theo nhóm: 3 nhóm 1/ Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số : ( SGK/35) a lớn hơn hoặc bằng b Kí hiệu: a >=b a nhỏ hơn hoặc bằng b Kí hiệui: a=< b 2/ Bất đẳng thức: SGK trang 36 Ví dụ: -5 + 2 =< -3 6 – (-3) > 5 + (-2) 2 + x2 >= 2 là những Bất đẳng thức 3/ Liên hệ giữa thự tự và phép cộng: Tínhchất: (SGK/36) Tính chất trên dùng để so sánh hai số hoặc chứng minh BĐT Ví dụ 2: (SGK/36) Ví dụ: Chứng tỏ : 5 + (-3) < 5 + (-1) Theo t/c trên nếu cộng cả hai vế BĐT (-3) < (-1) cho 5 thì được 5 + (-3) < 5 + (-1) Chú ý: Tính chất của thừ tự cũng chính là tính chất của BĐT Tuần: 27 Tiết: 57 ************************************************************************** Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân A. Mục tiêu: Ngày dạy: Ngày soạn: Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân ở dạng bất đẳng thức Biết chứng minh đẳng thức qua một số kỹ thuật suy luận , biết vận dụng tính chất thứ tự B. Chuẩn bị: Phấn màu, SGK , bảng phụ, thước C. Hoạt động trên lớp: a. Ổn định lớp: b. KTBC: HS1: Cho ví dụ 2 bất đẳng thức cùng chiều Chọn ra những BĐT cùng chiều trong các BĐT sau: a>b ; -2-3 HS2: Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Không tính hày so sánh: a/ -20005 + 5 và -2000 + 5 b/ -107 - 3 và - 110 -3 c.Dạy bài mới: Hoạt động của Thầy: Hoạt động của Trò Nội Dung: Hoạt động 1: GV treo trục biểu diễn lên bảng (trang 37 SGK) Hướng dẫn HS nhận xét chiều BĐT trên cùng 1 trục số. Gọi 1 số HS tập phát biều tính chất trên Hoạt động 2: Cho HS áp dụng ?2 Nhận xét chiều BĐT mới với chiều BĐT cũ ? Hoạt động 3: Tương tự tính chất trên gv rút ra tính chất liên hệ giữ thứ tự và phép nhân với số âm và phát biểu thành lời Hoạt động 4: Củng cố BT7,8 SGK trang 40 và bài: Cho m<n. So sánh: a/ 4m và 4n b/ -7m và -7 n c/ 2m – 5 và 2n -5 GV; giới thiệu t/c bắc cầu: Hoạt động 5: Dặn dò Học bài theo SGK BTVN: 9,10,11,12 trang 40 Tiết sau luyện tập HS xem trục biểu diễn và tự làm ?1 Cùng chiều HS rút ra t/c: Phát biểu t/c bằng lời và bằng kí hiệu Ngược chiều HS: làm ?4 và ?5 Bằng thảo luận, đại diện mỗi nhóm trình bày HS cả lớp làm Vở BT 1/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương : ?1 a/ -2<3 -2 . 5091 < 3. 5091 b/ Nhân cả 2 vế -2<3 với c<0 thì ta được : -2c< 3c Tính chất: SGK trang 38 ?2 a/ (-15,2).3,5 < (15,08).3,5 b/ 4,15 . 2,2 > (-5,3).2,2 2/Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm * tính chất: SGK trang 38 Tuần: Tiết: Bài: Luyện Tập A. Mục tiêu: Ngày dạy: Ngày soạn: HS ôn lại kiến thức và nhận biết , khắc sâu các tính chất về liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân thông qua các dạng bài tập cơ bản. Rèn kỹ năng tính tóan nhanh, chính xác B. Chuẩn bị: Phấn màu, SGK , bảng phụ, thước C. Hoạt động trên lớp: a. Ổn định lớp: b. KTBC: c.Dạy bài mới: Hoạt động của Thầy: Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức cũ Yêu cầu HS nhắc lại t/c nói về sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân VD: 1) so sánh 2.3 và 2.4 so sánh a+3 và b+3 biết a>b GV cho HS làm vài phút sau đó cho HS lên trình bày , GV sửa Hoạt động 2: Thực hành tính chất thông qua các bài tập cơ bản. Bài 9/40 Cho tam giác ABC . Các khẳng định sau là đúng hay sai: a/ A + B + C > 1800 b/ A + B < 1800 c/ B + C <= 1800 d/ A + B >= 1800 Bài 10/40. So sánh (-2).3 và -4,5 Từ đó suy ra các bất đẳng thức sau: (-2).30 < -45 ; (-2).3 + 4,5 < 0 chú ý: Khi cho HS suy nghĩ , HS có thể làm như sau: (-2).3 = -6 Vì -6 < -4,5 nên (-2).3 < 4,5 Ta có thể biến đổi -4,5 thành tích của hai thừa số, trong đó có số -2 hoặc 3 Bài 11/40 Cho a<b, chứng minh: a/ 3a + 1 < 3b +1 b/ -2a – 5 > -2b – 5 GV hướng dẫn: Từ a< b ta tìm cách biến đổi sao cho vế trái và vế phải của bất đẳng thức giống với vế trái và vế phải của bđt yêu cầu chứng minh Hoạt động 3: Củng cố Cho HS nhắc lại các tính chất trên, sau đó các nhóm cùng làm bài tập sau trong vài phút Cho a< b , Hãy khoanh tròn câu đúng: a/ 2a + 1 > 2b + 1 b/ 2a + 1 = 2b + 1 c/ 2a + 1 < 2b + 1 d/ không có câu nào đúng Dặn dò Ôn lại các tính chất Làm các bài tập 12, 13 , 14 trang 40 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Khi cộng cùng một số vào cả hai vế một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bất đẳng thức đã cho Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân: Khi nhân hai vế bđt với cùng một số dương ta được bđt mới cùng chiều bđt đã cho. Khi nhân hai vế bđt với cùng một số âm ta được bđt mới ngược chiều bđt đã cho. Ta có 3<4 nên 2 . 3 < 2 . 4 Ta có a>b nên a+3 > b+3 Trong tam giác ABC có : A + B + C = 1800 Nên ta chọn khẳng định b) và c) đúng Ta có -4,5 = (-1,5).3 Vì -2 < -1,5 nên (-2).3 < (-1,5).3 Vậy (-2).3 < -4,5 Ta có (-2).3 < -4,5 Nên (-2).3.10 < -4,5 .10 Suy ra (-2).30 < -45 Ta có (-2).3 < -4,5 Nên (-2).3+ 4,5 < -4,5 + 4,5 Suy ra (-2).3+ 4,5 < 0 a/ 3a + 1 < 3b + 1 Ta có : a< b (gt) Nên 3a < 3b Suy ra 3a +1 < 3b + 1 b/ -2a – 5 > -2b -5 Ta có : a < b Nên -2a > -2b Suy ra -2a -5 > -2b -5
Tài liệu đính kèm: