Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 30 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Xuân Thái

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 30 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Xuân Thái

 GV gọi 1 em lên bảng nêu lại qui tắc nhân 1 số với 1 tổng hoặc 1 hiệu?

 Viết công thức ?

HS nêu qui tắc và viết công thức : Nếu a, b, c là 3 số bất kì , ta có :

a( b+ c) = ab + ac ,

 a( b - c) = ab - ac

HS cả lớp nhận xét .

GV nhận xét cho điểm và giới thiệu chương trình môn đại số lớp 8, giới thiệu vào bài mới.

GV cho HS thực hiện ?1-SGK

+ GV yêu cầu mỗi HS viết 1 đơn thức và 1 đa thức , sau đó thực hiện các yêu cầu của bài ?1

+ GV cho 1 em lên bảng trình bày, cả lớp làm bài .

+ HS 1 em làm bài trên bảng ,cả lớp làm bài độc lập

+ HS cả lớp nhận xét bài của bạn trên bảng

? Qua bài ?1 hãy phát biểu qui tắc nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ?

HS phát biểu qui tắc .

GV cho HS đọc lại qui tắc (3 em)

GV cho HS đọc ví dụ trong sgk , sau đó thực hiện bài ?2 -sgk (cả lớp làm bài ) sau đó 1 em lên bảng thực hiện

GV cho HS làm tiếp bài ?3 (làm theo nhóm bàn )

GV cho HS đọc đề bài thảo luận theo nhóm bàn để làm bài

 -Trước hết hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y .

HS hoạt động theo nhóm .sau đó đại diện cho nhóm lên bảng trình bày kết quả . HS khác nhận xét và đánh giá kết quả của bạn .

 -Sau đó tính diện tích mảnh vườn với x= 3 mét và y = 2 mét. Để tính diện tích mảnh vườn có thể thay giá trị x, y vào biểu thức diện tích hoặc tính riêng đáy lớn , đáy nhỏ , chiều cao rồi tính diện tích .

 

doc 61 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 30 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Xuân Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày 19 tháng 8 năm 2009
 Chương I: Phép nhân và phép Chia các đa thức
 Tiết 1 : $1 Nhân đơn thức với đa thức
 I .Mục tiêu:
 + HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
 + HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức 
II.Chuẩn bị của GV và HS :
 + GV: Phấn mầu, bảng phụ để ghi qui tắc và 1 số bài tập 
 + HS: ôn lại kiến thức : Nhân một số với một tổng 
III.Các hoạt động dạy hoc : 
Các HĐ
Hoạt động GV - HS
Ghi bảng
HĐ1
Bài cũ -
Giới thiệu
chương
 GV gọi 1 em lên bảng nêu lại qui tắc nhân 1 số với 1 tổng hoặc 1 hiệu? 
 Viết công thức ?
HS nêu qui tắc và viết công thức : Nếu a, b, c là 3 số bất kì , ta có :
a( b+ c) = ab + ac , 
 a( b - c) = ab - ac
HS cả lớp nhận xét . 
GV nhận xét cho điểm và giới thiệu chương trình môn đại số lớp 8, giới thiệu vào bài mới.
HĐ2
GV cho HS thực hiện ?1-SGK
+ GV yêu cầu mỗi HS viết 1 đơn thức và 1 đa thức , sau đó thực hiện các yêu cầu của bài ?1 
+ GV cho 1 em lên bảng trình bày, cả lớp làm bài .
+ HS 1 em làm bài trên bảng ,cả lớp làm bài độc lập 
+ HS cả lớp nhận xét bài của bạn trên bảng 
? Qua bài ?1 hãy phát biểu qui tắc nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ?
HS phát biểu qui tắc . 
GV cho HS đọc lại qui tắc (3 em) 
1. Qui tắc:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau
HĐ3
GV cho HS đọc ví dụ trong sgk , sau đó thực hiện bài ?2 -sgk (cả lớp làm bài ) sau đó 1 em lên bảng thực hiện 
GV cho HS làm tiếp bài ?3 (làm theo nhóm bàn ) 
GV cho HS đọc đề bài thảo luận theo nhóm bàn để làm bài
 -Trước hết hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y . 
HS hoạt động theo nhóm .sau đó đại diện cho nhóm lên bảng trình bày kết quả . HS khác nhận xét và đánh giá kết quả của bạn .
 -Sau đó tính diện tích mảnh vườn với x= 3 mét và y = 2 mét. Để tính diện tích mảnh vườn có thể thay giá trị x, y vào biểu thức diện tích hoặc tính riêng đáy lớn , đáy nhỏ , chiều cao rồi tính diện tích .
2. áp dụng
?2: 
 =18x4y4 – 3x3y3+x2y4
3: Diện tích hình thang là:
S = 
 = (8x+ 3+ y)y 
 S = 8xy+ 3y+ y2 
Thay x=3m, y=2m ta có:
S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58( m2)
HĐ 4
Cũng cố
GV cho HS nhắc lại qui tắc nhân 1 đơn thức với 1 đa thức?
HS đứng tại chỗ nhắc lại qui tắc
GV cho HS làm bài tập 1- SGK 
Gọi 3 em đồng thời lên bảng tính 
-HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn .
-GV cho HS làm tiếp bài tập 3 -SGK 
? muốn tìm được x trước hết ta phải làm thế nào ? 
GV có thể hướng dẫn : Trước hết thực hiện nhân đơn thức với đa thức sau đó thu gọn đa thức rồi tứ đó tìm x .
GV gọi 2 em lên bảng thực hiện , cả lớp làm vào vở.
HS lên bảng trình bày :
Kết quả : a, x = 2 , 
 b, x= 5
Bài tập 1:(SGK)
a.
b, (3xy - x2 + y) x2y 
 = 2x3y2 -x4y + x2y2
c, (4x3- 5xy + 2x) 
 = - 2x4y + x2y2 - x2y .
Bài 3: (SGK)
 a. 3x.(12x- 4) - 9x.(4x – 3) = 30
 36x2 – 12x -36x2 +27x =30
 15x = 30
 x = 2
Câu b tương tự
HĐ 5:Bài tập về nhà: 
+ Học qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Làm bài tập 1, 2, 4, 5 (SBT), 
 bài: 2, 5(SGK)
+ chuẩn bị trước bài nhân đa thức với đa thức.
Ngày 19 tháng 8 năm 2009
Tiết 2 : $2 Nhân đa thức với đa thức
I Mục tiêu: 
 + HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức .
 + HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau .
II.Chuẩn bị của GV và HS : 
 Bảng phụ , phiếu học tập
III .Các hoạt động dạy hoc : 
Các HĐ
Hoạt động GV - HS
Ghi bảng
HĐ1
Bài cũ
HS1 Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, làm bài tập 5a SGK
HS 2 Làm BT 5 (SBT)
Cho 2 HS nhận xét bài làm 2 bạn - GV cho điểm.
1) 5a-SGK: Rút gọn BT:
x(x-y)+y(x-y)
=x2 -xy + xy - y2 =x2 - y2
2) 5-SBT. Tìm x,biết:
2x(x-5) - x(3 + 2x) = 26
2x2 - 10x - 3x - 2x2 = 26
-13x = 26 => x = -2
HĐ2
Y/C HS:- hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức 1 với đa thức 2
- cộng các kết quả lại
? Qua ví dụ trên rút ra qui tắc nhân đa thức với đa thức ?
Cho HS đọc lại qui tắc như trong sgk ( phần đóng khung )
? Em có nhận xét gì về tích của 2 đa thức?
Cho HS làm ?1
+ GV hướng dẫn hs làm theo cách thứ 2 như trong sgk .GV chú ý cho HS khi làm theo cách 2 chỉ nên dùng khi 2 đa thức chỉ chứa 1 biến và đã được sắp xếp 
+ GV cho hs đọc phần nhận xét - SGK
1 Quy tắc:
Ví dụ: Nhân đa thức x-2 với đa thức 6x2 - 5x +1
(x-2)( 6x2 - 5x +1)
=x(6x2 - 5x +1) - 2( 6x2 - 5x +1)
= 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2
=6x3 - 17x2 + 11x -2.
Quy tắc (SGK)
Nhận xét SGK
?1:
Cách 2: nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp
 6x2 - 5x +1
 x - 2
 -12x2 +10x -2
 +6x3 - 5x2 + x 
 6x3 - 17x2 +11x-2
HĐ3
Y/ Cầu HS làm ?2
- Nửa lớp làm câu a
- Nửa lớp còn lại làm câu b
HS thực hiện ?3, cả lớp làm bài, gọi 1 HS trả lời miệng, sau đó gọi 1 HS lên trình bày bài giải
2 áp dụng
?2
a)(x + 3)x2 + 3x - 5)
 = x3 + 6x2 + 4x - 15
b) (xy - 1) (xy + 5)
 = x2y2 + 4xy - 5
?3: S =(2x + y)(2x – y)
 = 4x2 – y2
Thay x=2,5 m và y = 1m ta có:
 S = 4.2,52 – 12= 24 (m2)
HĐ4
Cũng cố
cho HS làm bài tập 7 – SGK. Gọi 2 em lên bảng làm bài , cả lớp làm bài vào vở.
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn .
? Từ câu b, hãy suy ra kết quả của phép nhân (x3 - 2x2 + x - 1)( x - 5)
Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập số 9 - Đại diện nhóm đứng tại chố nêu hướng làm, Các nhóm khác đọc kết quả 
Bài 7:
a, (x2 - 2x + 1)(x - 1) 
 = x3 - 3x2 + 3x - 1 
b, (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
 = -x4 + 7x3 - 11x2 +6x -5
Kết quả của phép nhân 
(x3 - 2x2 + x - 1)( x - 5)là
 x4 - 7x3 + 11x2 -6x +5
Bài 9: 
-1008
-1
-133/64
 HĐ5 Bài tập về nhà: 
 + Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
 + HS học bài và làm bài tập 8; 10 - 15 (SGK)
 + Chuẩn bị cho bài luyện tập
 Ngày 26 tháng 8 năm 2009
Tiết 3: luyện tập
I .Mục tiêu :
+ Củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức 
+ HS có kĩ năng thực hiện thành thạo phép nhân đơn , đa thức . 
II . Chuẩn bị của GV và HS :
 +GV :Bảng phụ để ghi 1 số bài tập , phiếu học tập.
 +HS : Bút dạ, bảng nhóm 
Tiến trình bài dạy
Các HĐ
Hoạt động GV - HS
Ghi bảng
HĐ1
Bài cũ
HS 1 : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức và làm bài tập 2(a,b)- SBT
HS2 : Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức và làm bài tập 8 – sgk 
HĐ2
Luyện tập
Bài tập 10 - SGK
GV gọi 2 em lên bảng mỗi em làm 1 câu , HS cả lớp làm bài vào vở 
HS lên bảng trả lời và làm bài tập
GV cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn 
Bài tập 11 – SGK
? Để chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào?
=> Để chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến , ta cần biến đổi biểu thức sao cho trong biểu thức không còn có biến chứa trong biểu thức ( sau khi rút gọn biểu thức được kết quả là hằng số )
? Em nào làm được?
(1HS lên thực hiện)
Bài 14 - SGK
1 HS đọc to đề cả lớp nghe -nghiên cứu
? Hãy viết dạng tổng quát của 3 số tự nhiên liên tiếp chẵn ?( 2a; 2a+2;2a+4)
? Biết tích của 2 số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192, ta viết như thế nào ? 
HS trả lời : Gọi ba số chẵn liên tiếp là 2a; 2a + 2 ; 2a + 4 , với a N ,ta có ;
(2a + 2)( 2a + 4) - 2a( 2a + 2) =192
Sau đó gọi 1 em lên bảng trình bày .
GV nhận xét và nêu lại cách làm . và cho HS ghi vào vở.
Bài 8 - SBT: Chứng minh 
a, (x- 1)(x2 +x + 1) = x3 – 1
b, (x3 + x2y + xy2 + y3) (x -y) = x4 - y4
* Để C/minh đẳng thức A=B, ta có 1 số cách thường dùng sau:
C1: c/m A-B=0;
C2: Biến đổi 1 trong 2 vế bằng vế còn lại.
C3: Biến đổi cả 2 vế bằng 1 BT nào đó
?Trong bài này ta nên làm cách nào?(C2)
GV gọi 2 em lên bảng trình bày , hs cả lớp làm vào vở .
HS 2 em lên bảng trình bày ,mỗi em làm 1 câu:
+ GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
Bài tập 10 - SGK
 a, (x2 - 2x + 3) 
 = 
 b, (x2 -2xy +y2)(x - y)
 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 
Bài 11 :
Ta có :(x -5)(2x+3) - 2x(x - 3) + x + 7
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7
= - 8 
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của x .
Bài 14(SGK)
Gọi ba số chẵn liên tiếp là
 2a; 2a + 2 ; 2a + 4 , với a N ,ta có ;
(2a + 2)( 2a + 4) - 2a( 2a + 2) =192
 a + 1 = 24
 a = 23
Vậy ba số đó là 46 ; 48 ; 50.
Bài 8 - SBT
a, Biến đổi vế trái 
VT=(x- 1)(x2 +x +1) = x3 +x2 + x- x2- x- 1
 = x3 – 1=VP
Vậy vế phải bằng vế trái 
b, Biến đổi vế trái 
VT =(x3 + x2y + xy2 + y3) (x -y) 
 =x4 +x3 y + x2y2+xy3 - x3 y - x2y2- xy3- y4
 = x4 - y4 =VP
HĐ3: Cũng cố
+ Gv dùng bảng phụ chốt lại cách nhân đa thức với đa thức các cm đẳng thức
và cách cm biểu thức không phụ thuộc vào các biến
HĐ4Bài tập về nhà
+ Học lại kĩ qui tắc nhân đơn thức với đa thưc , nhân đa thức với đa thức .
+ Làm bài tập SGK; bài tập 7; 9; 10 –SBT
+ Đọc trước bài những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Ngày28 tháng 8 năm 2009
Tiết 4: $3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiết 1)
 I .Mục tiêu :
+ HS cần nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương .
+ HS biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lí . 
II . Chuẩn bị của GV và HS :
 +GV :Bảng phụ để vẽ hình 1 - SGK và ghi công thức , phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức đáng nhớ .
+ HS bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy 
Các HĐ
Hoạt động GV - HS
Ghi bảng
HĐ1
Bài cũ
HS1: làm bài tập 15 (SGK) 
a, = 
b, 
HS2: Nêu qui tắc nhân đa thức với đa thức và thực hiện phép tính sau:
a, (a + b)(a + b) = ? 
b, (a + b)(a - b) ?
 a, (a + b)(a + b) = a2 + 2ab +b2
b, (a + b)(a - b) = a2 - b2
HĐ2
GV đưa lại bài kiểm tra ,chính là bài ?1 
rồi rút ra hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng Cho HS đứng tại chỗ đọc công thức bình phương của 1 tổng .
GVgợi ý và cho HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng .
GV cho HS làm bài ?2 và phần áp dụng . GV gọi 3 em lên bảng trình bày, HS cả lớp làm vào vở.
HS phát biểu bằng lời (3 em đứng tại chỗ trả lời)
GV cho cả lớp nhận xét bài làm của bạn .
1. Bình phương của 1 tổng
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 
(A, B Là các biểu thưc tuỳ ý .)
a, (a + 1)2 = a2 + 2ab + b2 
b, x2 + 4x + 4 = (x + 2 )2 
c, 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2. 50. 1 + 12 
 = 2500 + 100 + 1 = 2601
 3012=(300 + 1)2 = 3002+ 2.300.1 +12
 = 90000 +600 +1 = 90601
HĐ 3
Cho HS thay phép trừ thành phép cộng rồi áp dụng bình phương của 1 tổng để tính 
(A – B)2=(A +(-B))2
? Hãy rút ra công thức bình phương của 1 hiệu . 
? Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phương của 1 hiệu .
HS phát biểu bằng lời 
(2 em đứng tại chỗ trả lời )
GV cho HS làm bài ?4 phần áp dụng , gọi 3 em lên bảng trình bày .HS cả lớp làm vào vở
A - B)2 = A2 - 2AB + B2
(A, B là các biểu thức tuỳ ý )
?4.áp dụng
a, = x2 - x + 
b, (2x - 3y)2 = 4x2 - 12xy + 9y2 
c, 992 = (100 - 1)2 = 1000 - 200 + 1
 = 9801
HĐ4
Từ bài kiểm tra HS2, b) GV cho HS rút ra công thức hiệu 2 bình phương 
HS lên bảng viết công thức
? Hãy phát biểu bằng lời hiệu 2 bình phương .
HS đứng tại chỗ phát biểu bằng lời . 3 em lên bảng làm b ... êm bài 45 ( c) sbt trang8 
+ các nhóm trìmh bày bài làm
Lớp nhận xét đánh giá
+ Gv cho HS làm bài 66.
+ Gv cho HS làm bài 46 phần b sbt
muốn tìm n thì dựa vào kiến thức nào đã học để tìm giá trị của n?
Bài 46: Nhận xét ; đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu bậc của mỗi biến trong B không lớn hơn bậc của các biến đó trong A
Do đó n= 0; n= 1; n= 2.
2. áp dụng
Bài ?2: 
 a. Bạn Hoa giải đúng
Bạn đã dùng phương pháp phân tích đa thức chia thánh nhân tử rồi thực hiện phép chia
 b. làm phép chia
( 20 x4y- 25x2 y2 – 3x2 y) : 5x2 y
 = 4x2 - 5y-
3. Củng cố luyện tập
Bài 64:
64 a. KQ: -x3 + - 2x
64 b. KQ: - 2x2 + 4xy - 6y2 ;
64 c. KQ: xy+ 2xy- 4
45 c. KQ: 3xy- y- 3x.
Bài 66: Quang trả lời đúng
HĐ5 Bài tập về nhà
- Học thuộc quy tắc, làm các bài tập 65 sgk; bài 44; 45 SBT trang 8
 Ngày24 tháng 10 năm 2009
 Tiết 17: $ 12 Chia Đa thức một biến đã sắp xếp 
I .Mục tiêu :
 + HS nắm được thế nào là phép chia hết, thế nào là phép chia còn dư .
 + HS nắm vững quy tắc chia đa thức một biến
 + HS vận dụng tốt vào giải toán. .
II . Chuẩn bị của GV và HS :
 +GV :. bảng phụ để ghi nhận xét , qui tắc , bài tập .
III.Các hoạt động dạy học
Các HĐ
Hoạt động GV - HS
Ghi bảng
HĐ1
Bài cũ
HS1: Phát biểu qui tắc chia đa thức cho đơn thức?
 - Chữa bài 64c
HS2: Thực hiện phép chia:
a) 962:26; b) 126:11
Cả lớp cùng thực hiện theo HS 2
ĐVĐ ? Khi chia số nguyên a cho số nguyên b(b0) thì xảy ra những ảo trường hợp nào?
Tương tự với phép chia đa thức A cho đa thức B (B0) ta cũng có 2 trường hợp như vậy
HĐ2
*GV giới thiệu: để chia đa thức A cho đa thức B (1 biến)trước hết ta sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến rồi thực hiện chia tương tự như chia số
-GV thực hiện từng bước:
+Bước 1: Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức để tìm dư thứ nhất
+Bước 2: Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia để tìm dư thứ hai
+Bước 3: Tương tự bước 2
Dư cuối cùng bằng 0
-Cho HS lên bảng làm ?*Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết
? Kiểm tra tích
(x2-4x-3)( 2x2-5x+1) có bằng 
2x4-13x3+15x2+11x-3 ?
Bài tập:
a) (x2 + 3x + 2):(x+2) Nửa lớp 
b) (x2 - 7x + 12):(x - 3) Nửa lớp còn lại
1.Phép chia hết:
Ví dụ: 
Chia 2x4-13x3+15x2+11x-3 cho
x2-4x-3
Giải
2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3
2x4-8x3 -6x2 2x2-5x+1
 -5x3 +21x2+11x-3
 -5x3 +20x2+15x
 x2 - 4x -3
 x2 - 4x -3
 0 
Ta có
 2x4-13x3+15x2+11x-3 : x2-4x-3
= 2x2-5x+1
?1 (x2-4x-3)( 2x2-5x+1)
 =2x4-13x3+15x2+11x-3 
HĐ3
?áp dụng VD1, hãy thực hiện phép chia?
(chú ý đa thức bị chia bị khuyết bậc)
?Có nhận xét gì về đa thức dư?
-GV giới thiệu:
A: đa thức bị chia
B: đa thức chia
Q: đa thức thương
R: đa thức dư
A = B.Q + R
(Bậc của R nhỏ hơn bậc của B)
2.Phép chia có dư:
Ví dụ: Chia 5x3-3x2+7 cho x2+ 1
Giải:
5x3-3x2 +7 x2 + 1
5x3 +5x 5x – 3
 -3x2-5x+7
 -3x2 -3
 -5x+10
 Vậy 5x3-3x2+7 
= (x2 + 1)( 5x – 3) -5x+10
*Phép chia trên gọi là phép chia có dư
*Chú ý: Với A, B tuỳ ý, tồn tại duy nhất Q và R sao cho
A = B.Q + R
- Nếu R = 0 ta có phép chia hết
- Nếu R 0 ta có phép chia có dư
HĐ4
Bài tập:(Đề ghi bảng phụ)
a) Thực hiện phép chia
(2x2+7x -15):(x+5)
b.Tìm a sao cho x4-x3+6x2-x+a(1)
chia hết cho x2 - x + 5 (2)
Cho HS 2 lên thực hiện
a)?Nhắc lại cách làm
?Có nhận xét gì về phép chia?
b) ?yêu cầu của bài b?
?Cách làm?
-Cho HS trình bày
?Nhắc lại về đặc điểm của số dư?
(Bậc của số dư nhỏ hơn bậc của đa thức chia) 
3.Luyện tập:
a.Thực hiện phép chia:
2x2+7x -15 x+5
2x2+10x 2x-3
 -3x -15
 -3x -15
 0
2x2+7x -15: x+5 = 2x-3
b.Tìm a sao cho x4-x3+6x2-x+a(1)
chia hết cho x2 – x + 5 (2)
Giải:
x4-x3+6x2-x+a: x2 – x + 5 
= x2 + 1 dư a – 5
để đa thức (1) chia hết cho đa thức (2) thì a – 5 = 0
 a = 5
Vậy với a = 5 thì đa thức (1) chia hết cho đa thức (2)
HĐ5.Củng cố: Nhắc lại về phép chia hết và phép chia có dư
HĐ6.HDVN: - Bài 67, 68, 69/31
 Thứ 7 ngày 28 tháng 11 năm 2009
Tiết 27. Luyện tập
I.Muc tiêu:
-Rèn kỹ năng tìm MTC rồi qui đồng mẫu nhiều PT. Trên cơ sở ôn tập cách phân tích đa thức thành nhân tử và tính chất cơ bản của PT.
-Tiếp tục rèn kỹ năng trình bày bài toán qui đồng mẫu thức.
II.Chuẩn bị:
GV: bảng phụ ghi bài tập
HS: Học thuộc các bước quy đồng mẫu, làm bài tập đầy đủ.
III.Tiến trình lên lớp:
Các HĐ
Hoạt động GV - HS
Ghi bảng
HĐ1
Bài cũ
Qui đồng mẫu thức các phân thức sau
HS1: và 
HS 2: và 
HS3 đứng tại chỗ nêu các bước quy đồng mẫu thức
Lớp làm bài vào giấy nháp, nhận xét bài làm của bạn 
HĐ2
Luyện tập
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 19a, b
- 2 học sinh lên bảng làm
- GV hướng dẫn học sinh làm câu c:
? Phân tích các mẫu thành nhân tử.
- Yêu cầu học sinh làm tiếp
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng làm.
- GV yêu cầu học sinh làm bài tập 20
- Cả lớp thảo luận theo nhóm bàn để làm bài
? MTC và MT của từng phân thức có mối quan hệ với nhau như thế nào?
.
? Phân tích MTC thành nhân tử có chứa các mẫu thức của phân thức đã cho.
- GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Cả lớp chú ý theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
GV yêu cầu HS nhắc lại các bước qui đồng mẫu thức các phân thức 
BT 19 (trang43 - SGK) 
a) và 
Ta có: 
MTC = 
 ; 
b) và 
MTC = 
c) 
MTC = y
BT 20 (trang 43 - SGK)
Ta có:
MTC = 
BT 15 (trang19- sbt)
a) 
b) MTC = 
HĐ3 Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lại các bước làm bài toán qui đông mẫu thức của nhiều phân thức
- Làm các bài tập 14, 16 (trang 18 - SBT)
- Ôn lại phép cộng 2 phân số (Toán 7)
 Ngày 30 tháng 11 năm 2009
 Tiết 28 Đ5: Phép cộng các phân thức đại số
I. Mục tiêu:
- HS nẵm vững và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số.
- HS biết cách trình bày quá trình cộng hai phân thức 
- Biết áp dụng các tính chất: giao hoán, kết hợp của phép cộng vào giải bài toán để bài toán được đơn giản hơn.
II. Chuẩn bị:
- GVbảng phụ ghi ví dụ 2, các tính chất giao hoán, kết hợp
- HS: ôn tập phép cộng phân số
III. Tiến trình bài giảng: 
Các HĐ
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
HĐ1
Bài cũ
? Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:
HS 1: và 
 HS 2: và 
HĐ2
? Phát biểu qui tắc công hai phân số.
- HS đứng tại chỗ trả lời
- Tương tự như phép cộng hai phân số, phép cộng hai phân thức được chia làm hai trường hợp.
? Phát biểu qui tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu.
- HS phát biểu và lên bảng ghi bằng kí hiệu.
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu 
* Qui tắc (SGK trang 44)
?1
HĐ3
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- GV yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy nháp
-GV gọi một HS lên bảng giải
- GV thu bài làm của một số học sinh và đưa kết quả lên bảng phụ để HS so sánh
- Lớp nhận xét bài làm của các bạn.
? Nêu cách làm bài
- Cả lớp suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV.
- GV đưa phần chú ý lên bảng phụ và nhắc lại để HS nhớ
? áp dụng làm ?4
- cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
2. Cộng hai phân thức có cùng mẫu khác nhau 
?2
; 
 MTC = 2x(x + 4)
= 
?3
Ta có: 
MTC = 6y(y - 6)
* Chú ý: SGK trang 45
?4
HĐ4 Luyện tập tại lớp
gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 22.
GV thu chấm 1 số HS
a) 
= 
b) 
= 
HĐ5 Bài tập về nhà
- Học theo SGK, ôn lại các bài tập đã làm ở trên.
- Làm các bài tập 21; 23; 24 (trang 46 - SGK)
- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''
 Thứ 4 ngày 2 tháng 12 năm 2009
Tiết 29. Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố qui tắc cộng các phân thức.
-Rèn kỹ năng trình bày phép cộng các phân thức theo đúng các bước.
II.Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ ghi bài tập
HS : Ôn tập phép cộng phân thức.
III.Tiến trình lên lớp:
Các HĐ
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
HĐ1
Kiểm tra bài cũ -
Chữa bài tập
HS1 Phát biểu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu 
- làm bài tập 21c SGK
HS2: Làm bài tập 22b-SGK
HS3: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu
- Làm bài tập 23b SGK 
Cho HS nhận xét - Sữa chữa sai sót nếu có.
1.Bài 21c/46: Thực hiện phép tính
2.Bài 22b/46:
3.Bài 23b/46:
HĐ2
Luyện tập
-GV chép bài lên bảng phụ
-Cho HS làm ra nháp
-Cho HS lên bảng trình bày câu a,b
? Có nhận xét gì về phép tính?
-Cho HS nêu cách làm câu c 
? Chọn MTC là bao nhiêu?
(chọn mẫu của PT thứ hai)
? Đọc bài 26?
-Cho HS thảo luận theo nhóm.
-GV kiểm tra kết quả thảo luận
-GV nhắc lại công thức:
Thời gian = Khối lượng công việc: năng suất
1.Bài 25/47: Làm tính cộng
a.
b.
c.
2.Bài 26/47:
a.Thời gian xúc 5000mlà (ngày)
Phần việc còn lại là 11600-5000=6600(m)
Thời gian xúc 6600 m là ngày
Thời gian hoàn thành công việc là
(ngày)
HĐ3.Củng cố: Xem lại các bài tập đã chữa
HĐ4.HDVN: Bài 26b, 25b, e/47-48, bài 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23/SBT
 Thứ 6 ngày 4 tháng 12 năm 2009
 Tiết 30 Đ6: Phép trừ các phân thức đại số
I. Mục tiêu:
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức
- HS nẵm vững qui tắc đổi dấu.
- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ các phân thức đại số
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ bài tập 28 (trang 49 - SGK)
III. Tiến trình bài giảng: 
Các HĐ
Hoạt động GV - HS
Ghi bảng
HĐ1
Bài cũ
Thực hiện phép tính sau:
+ HS1: 
+ HS2: 
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài và nhận xét bài làm của bạn
HĐ2
Yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
 hai phân thức trên gọi là 2 phân thức đối
?Vậy thế nào là 2 PT đối.
- HS đứng tại chỗ trả lời
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
?2
Phân thức đối của là 
GV cho HS làm bài tập 28 SGK để củng cố phần qui tắc đổi dấu, HS thảo luận theo bàn để làm bài, gọi hai HS lên bảng trình bày lời giải, cả lớp theo dõi bài làm và GV nhắc lạn một lần nữa qui tắc trên
1. Phân thức đối 
?1
Làm tính cộng: 
= 
* Tổng quát: Phân thức có phân thức đối là và ngược lại.
Bài 28 SGK
a) 
b) 
HĐ3
- Yêu cầu học sinh đọc qui tắc trừ hai phân thức.
- 2 học sinh đọc qui tắc.
-GV ghi dạng TQ lên bảng
-GV giới thiệu: hiệu của 2 PT
-GV treo bảng phụ: giới thiệu các bước thực hiện phép trừ.
-Cho HS áp dụng làm ?3 
 - cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng làm.
GV kiểm tra 1 số HS
Y/c học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
*Lưu ý: Khi thực hiện một dãy tính cộng, trừ ta phải thực hiện theo đúng thứ tự thưch hiện (từ trái sang phải)
*Phép trừ không có tính chất kết hợp
2. Phép trừ 
* Qui tắc: SGK 
?3
MTC = 
?4 Thực hiện phép tính
HĐ4
Cho HS nhắc lại:
+ Cách tìm phân thức đối.
+ quy tắc trừ 2 phân thức
YC cả lớp làm bài tập 29a,30b SGK
-2HS lên bảng làm, GV thu chấm 1 số HS. 
3.Luyện tập:
Bài 29/50: Làm tính trừ PT
a.
Bài 30/50: Thực hiện phép tính
b.
HĐ5.HDVN: -Bài 28, 29, 30, 31, 32/50
Bài 32: G hướng dẫn áp dụng 

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8(34).doc