A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được củng cố các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và nắm được hằng dẳng thức hiệu hai bình phương.
- Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- HS: Ôn hai hằng đẳng thức đã học .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động I : KIỂM TRA (8 ph)
1. Phát biểu thành lời và viết công thức tổng quát 2 hằng đẳng thức (A + B)2 và (A - B)2.
- Chữa bài tập 11 <4 sbt="">4>
2. Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.
- Chữa bài tập 18 <11 sgk="">.11>
Thêm:
c) (2x - 3y) (. + .) = 4x2 - 9y2. Hai HS lên bảng.
HS1.
Bài 11:
(x + 2y)2 = x2 + 2. x . 2y + (2y)2
= x2 + 4xy + 4y2.
(x - 3y) (x + 3y) = x2 - (3y)2
= x2 - 9y2.
(5 - x)2 = 52 - 2. 5. x + x2
= 25 - 10x + x2.
Bài 18:
a) x2 + 6xy + 9y2 = (x + 3y)2.
b) x2 - 10xy + 25y2 = (x - 5y)2.
c) (2x - 3y) (2x + 3y) = 4x2 - 9y2.
Tiết 1: nhân đơn thức với đa thức Soạn: Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. - Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I - GV giới thiệu chương trình đại số 8. - Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán. - GV giới thiệu chương I. - HS nghe GV hướng dẫn. Hoạt động 2 2. quy tắc (10 ph) - Yêu cầu HS làm ?1. - GV đưa ra ví dụ SGK, yêu cầu HS lên bảng thực hiện, GV chữa. - Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ? - GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát A. (B + C) = A. B + A. C (A, B, C là các đơn thức). - Một HS lên bảng trình bày: - Ví dụ: 5x (3x2 - 4x + 1) = 5x. 3x2 - 5x. 4x + 5x. 1 = 15x3 - 20x2 + 5x. - HS nêu quy tắc SGK. Hoạt động 3 2. áp dụng (12 ph) Ví dụ: Làm tính nhân: (- 2x3) (x2 + 5x - ). - GV hướng dẫn HS làm. - GV yêu cầu HS làm ?2. - GV: Có thể bỏ bớt bước trung gian. - Yêu cầu HS làm ?3. Nêu công thức tính diện tích hình thang ? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y ? - GV đưa đề bài sau lên bảng phụ: Bài giải sau đúng (Đ) hay sai (S). 1) x (2x + 1) = 2x2 + 1. 2) (y2x - 2xy) (- 3x2y) = 3x3y3 + 6x3y2. 3) 3x2 (x - 4) = 3x3 - 12x2. 4) x (4x - 8) = - 3x2 + 6x. Ví dụ: (- 2x3) (x2 + 5x - ) = - 2x3. x2 + (- 2x3). 5x + (- 2x3). (-) = - 2x5 - 10x4 + x3. - HS lên trình bày ?2. ?2. (3x3y - x2 + xy) =3x3y. 6xy3 + (-x2). 6xy3 + xy.6xy3 = 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4. HS nhận xét bài làm của bạn. ?3. Sht = = (8x + 3 + y). y = 8xy + 3y + y2. Với x = 3 m ; y = 2 m. S = 8. 3 . 2 + 3 . 2 + 22 = 48 + 6 + 4 = 58 m2. 1) S 2) S 3) Đ 4) Đ. Hoạt động 4 Luyện tập (16 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK. - GV gọi hai HS lên chữa bài. - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. - GV cho HS hoạt động nhóm bài 2, GV đưa đề bài lên bảng phụ. - GV đưa bài 3 lên bảng phụ. - Muốn tìm x trên đẳng thức trên, trước hết ta cần làm gì ? - GV yêu cầu cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng. Bài 1: a) x2 (5x3 - x - ) = 5x5 - x3 - x2. b) (3xy - x2 + y). x2y = 2x3y2 - x4y + x2y2. Bài 2: a) x (x - y) + y (x + y) tại x = - 6 y = 8 = x2 - xy + xy + y2 = x2 + y2 Thay x = - 6 và y = 8 vào biểu thức: (- 6)2 + 82 = 100. b) x (x2 - y) - x2 (x + y) + y (x2 - x) tại x = ; y = - 100. = x3 - xy - x3 - x2y + x2y - xy = - 2xy. Thay x = và y = -100 vào biểu thức: - 2 . () . (- 100) = 100. Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải. Bài 3 - Trước hết cần thu gọn VT. - Hai HS lên bảng làm: a) 3x. (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30 36x2 - 12x - 362 + 27x = 30 15x = 30 x = 2. b) x (5 - 2x) + 2x (x - 1) = 15 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15 3x = 15 x = 5. Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kĩ năng nhân thành thạo, trình bày theo hướng dẫn. - Làm bài tập: 4 ; 5 ; 6 . - 1 ; 2 ; 3 ; 4 . D. rút kinh nghiệm: .. Tiết 2 , 3: nhân đa thức với đa thức Soạn : Giảng: A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Kĩ năng : HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B. chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Làm bài tập đầy đủ. C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I Kiểm tra (7 ph) HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát. Chữa bài tập 5 . HS2: Chữa bài tập 5 . - GV cho HS nhận xét, GV chốt lại rồi cho điểm. HS1: Bài 5 SGK: a) x (x - y) + y (x - y) = x2 - xy + xy - y2 = x2 - y2. b) xn - 1 (x + y) - y (xn - 1 + yn - 1 ) = xn + xn - 1y - xn - 1y - yn = xn - yn. Bài 5 SBT: Tìm x biết: 2x (x - 5) - x (3 + 2x) = 26 2x2 - 10x - 3x - 2x2 = 26 - 13 x = 26 x = - 2. Hoạt động 2 : 1. quy tắc Ví dụ: (x - 2) . (6x2 - 5x + 1) - Yêu cầu HS tự đọc SGK. - GV nêu cách làm và giới thiệu đa thức tích. - Vậy muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm thế nào ? - GV nhấn mạnh lại. TQ: (A + B) . ( C + D) = AC + AD + BC + BD. - Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK. - GV hướng dẫn HS đọc làm ?1 tr.7 SGK. (xy - 1) . (x3 - 2x - 6) = xy. (x3 - 2x - 6) - 1. (x3 - 2x - 6) = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6 - Cho HS làm tiếp bài tập: (2x + 3) (x2 - 2x + 1). - GV cho nhận xét bài làm. - GV giới thiệu cách 2: Nhân đa thức sắp xếp: 6x2 - 5x + 1 x - 2 -12x2 + 10x - 2 + 6x3 - 5x2 + x 6x3 - 17x2 + 11x - 2. GV nhấn mạnh : Các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn. - Yêu cầu HS thực hiện phép nhân: x2 - 2x + 1 ´ 2x - 3 . - Một HS lên bảng trình bày: = x. (6x2 - 5x + 1) - 2. (6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2. HS nêu quy tắc SGK. - HS đọc nhận xét tr.7 SGK. - HS làm bài vào vở. (2x + 3) (x2 - 2x + 1) = 2x (x2 - 2x + 1) + 3 (x2 - 2x + 1) = 2x3 - 4x2 + 2x + 3x2 - 6x + 3 = 2x3 - x2 - 4x + 3. - HS thực hiện phép nhân: x2 - 2x + 1 ´ 2x - 3 -3x2 + 6x - 3 + 2x3 - 4x2 + 2x 2x3 - 7x2 + 8x - 3 Hoạt động 3 2. áp dụng - Yêu cầu HS làm ?2. - Phần a) làm theo hai cách. - GV nhận xét bài làm của HS. - Yêu cầu HS làm ? 3. ?2. a) (x + 3) (x2 + 3x - 5) = x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5) = x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15 = x3 + 6x2 + 4x - 15. HS2 nhân đa thức sắp xếp: b) (xy - 1)(xy + 5) = xy(xy + 5) - 1 (xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5. ?3. Diện tích hình chữ nhật là: S = (2x + y)(2x - y) = 2x(2x - y) + y(2x - y) = 4x2 - y2. Với x = 2,5 m và y = 1 m. ị S = 4 . 2,5 2 - 12 = 4 . 6,25 - 1 = 24 m2. Hoạt động 4 3. luyện tập (45 ph) ( tiết 2) Bài 7 : Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Nửa lớp phần a ; Nửa lớp phần b (Yêu cầu mỗi bài làm 2 cách). - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày. - GV kiểm tra bài của mỗi nhóm, nhận xét. Chữa bài tập 8 . Bài 10 . - Yêu cầu HS trình bày câu a theo hai cách. - Yêu cầu 3 HS lên bảng. Bài 9 (Trò chơi: Thi tính nhanh, hai đội mỗi đội 5 người) Bài 14. - Hãy viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp. - Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192. Bài 7: a) C1: (x2 - 2x + 1). (x - 1) = x2 (x - 1) - 2x (x - 1) + 1(x - 1) = x3 - x2 - 2x2 - 2x + x - 1 = x3 - 3x2 + 3x - 1. C2: x2 - 2x + 1 ´ x - 1 -x2 + 2x - 1 + x3 - 2x2 + x x3 - 3x2 + 3x - 1 b) C1: (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) = x3(5 - x) - 2x2 (5 - x) + x(5 - x) - 1 (5 - x) = 5x3 - x4 - 10x2 + 2x3 + 5x - x2 - 5 + x = - x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5. C2: x3 - 2x2 + x - 1 ´ - x + 5 5x3 - 10x2 + 5x - 5 + -x4 + 2x3 - x2 + x -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5. HS1: Bài 8: a) (x2y2 - xy + 2y). (x - 2y) = x2y2 (x - 2y) - xy (x - 2y) + 2y(x - 2y) = x2y2 - 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy - 4y2. b) (x2 - xy + y2)(x + y) = x2 (x + y) - xy (x + y) + y2 (x + y) = x3 + x2y - x2y - xy2 + xy2 + y3 = x3 + y3. Bài 10: a) C1: (x2 - 2x + 3) (x - 5) = x3 - 5x2 - x2 + 10x + x - 1 = x3 - 6x2 + x - 15. C2: x2 - 2x + 3 ´ x - 5 -5x2 + 10x - 15 + x3 - x2 + x x3 - 6x2 + x - 15. b) (x2 - 2xy + y2) (x - y) = x3 - x2y - 2x2y + 2xy2 + xy2 - y3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3. Hai đội tham gia cuộc thi Bài 14. 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 . (n ẻ N). (2n + 2)(2n + 4) - 2n(2n + 2) = 192 4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n2 - 4n = 192 8n + 8 = 192 8 (n + 1) = 192 n + 1 = 192 : 8 = 24 n = 23. Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Nắm vững cách trình bày phép nhân đa thức cách 2. - Làm bài tập 6 , 7, 8 . Và 8 . D. rút kinh nghiệm: Tiết 4: những hằng đẳng thức đáng nhớ Soạn : Giảng: A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. - Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B. chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ vẽ H1 ; các hằng đẳng thức, thước kẻ , phấn màu. - HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức. C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I : Kiểm tra (5 ph) - Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Chữa bài tập 15 . - GV nhận xét, cho điểm. Bài 15: a) ( x + y) (x + y) = x2 + xy + xy + y2 = x2 + xy + y2. b) (x - y) (x - y) = x2 - xy - xy + y2 = x2 - xy + y2 Hoạt động 2 1. bình phương của một tổng (15 ph) - GV ĐVĐ vào bài. - Yêu cầu HS làm ?1. - Gợi ý HS viết luỹ thừa dưới dạng tích rồi tính. - Với a > 0 ; b > 0: công thức này được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật. - GV giải thích bằng H1 SGV đã vẽ sẵn trên bảng phụ. - Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. - Yêu cầu HS làm ?2. - GV chỉ vào biểu thức và phát biểu lại chính xác. * áp dụng: a) Tính (a + 1)2. Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai. (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12 = a2 + 2a + 1. - Yêu cầu HS tính: (x + y)2 - So sánh kết quả lúc trước. - Tương tự yêu cầu HS làm tiếp phần b. c) Tính nhanh: 512 ; 3012. - GV gợi ý: Tách 51 = 50 + 1 301 = 300 + 1. (a + b)2 = (a + b) (a + b) = a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2. - HS làm ?2, * áp dụng (x + y)2 = .x.y + y2 = x2 + xy + y2. - Bằng nhau. b) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2 c) 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2. 50 . 1 + 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601. 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 + 12 = 90000 + 600 + 1 = 90601. Hoạt động 3 2. bình phương của một hiệu (10 ph) - Yêu cầu HS tính (a - b)2 theo hai cách. C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b). C2: (a - b)2 = [a + (-b)]2. - Ta có: (a - b)2 = a2 - 2ab + b2. Tương tự: (A - B) = A2 - 2A.B + B2. - ? 4 Hãy phát biểu hằng đẳng thức (2)bằng lời. - So sánh hai hằng đẳng thức. * áp dụng: - Yêu cầu HS hoạt động nhóm b , c. Hai HS lên bảng: C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b) = a2 - ab - ab + b2 = a2 - 2ab + b2. C2: (a - b)2 = [a + (-b)]2 = a2 + 2a. (-b) + (-b)2 = a2 - 2ab + b2. - HS phát biểu bẳng lời. * áp dụng Tính: a) (x - )2 = x2 - 2. x . + ()2 = x2 - x + . HS hoạt động nhóm b, c. Hoạt động 4 : Củng cố (13 ph) - Yêu cầu HS viết 2 hằng đẳng thức đã học. - Các phép biến đổi sau đúng hay sai: a) (x - y)2 = x2 - y2. b) (x + y)2 = x2 + y2. c) (a - 2b)2 = - (2b - a)2. .yêu cầu HS làm bài 16 ( 11 SGK) GV gọi 4 em HS lên bảng trình bày GV nhận xét và cho điể ... 7) : (x2 +1) - Nhận xét gì về đa thức bị chia? - HS làm bài vào vở,một HS lên bảng làm. - Phép chia này gọi là phép chia có dư. - Trong phép chia có dư, đa thức bị chia bằng gì? - GV đưa chú ý lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc. *Ví dụ: 5x3 - 3x2 +7 x2 + 1 5x3 + 5x - 3x2 - 5x +7 - 3x2 - 3 - 5x + 10 * Chú ý: SGK. Hoạt động III : Luyện tập (10 ph) Yêu câù HS làm bài 69 SGK. - Để tìm đa thức dư ta phải làm gì? - Hãy thực hiện phép chia theo nhóm. - Viết đa thức bị chia A dưới dạng: A = BQ + R. - Bài 68 tr 31 SGK. - áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia. - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm. Bài 69: 3x4 + x3 + 6x - 5 = (x2 +1) (3x2 + x - 3) +5x - 2 Bài 68 a) (x2 + 2xy + y2 : (x + y) = (x + y)2 : (x+ y) = (x + y) b) (125x3 + 1) : (5x + 1) = (5x + 1) ( 25x2 - 5x + 1) : (5x + 1) = 25x2 - 5x + 1 c) (x2 - 2xy - y2) = (y - x)2 : (y - x) = y - x. Hoạt động IV Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Nắm vững các bước của "Thuật toán" chia đa thức một biến đã sắp xếp. Biết viết đa thức bị chia A dưới dạng A = BQ + R. - Làm bài 48, 49, 50 tr 8 SBT. D . rút kinh nghiệm : .. Tiết 18: luyện tập Soạn: Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức : HS vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thúc. - Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. - Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập,phấn màu. - Học sinh : Ôn tập hằng đẳng thức đáng nhớ, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I : 1. kiểm tra (8 phút) - GV yêu cầu hai HS lên bẳng. - HS1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Chữa bài 70 tr 32 SGK. - HS2: Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết. - Chữa bài 48c tr8 SBT. - GV nhận xét cho điểm. Hoạt động II : Luyện tập (35 ph) - Bài 49 a, b SBT. - GV lưu ý HS phải sắp xếp cả đa thức bị chia và đa thức chia theo luỹ thừa giảm dần của x rồi mới thực hiện phép chia. - Bài 50 tr 8 SBT. - Để tìm được thương Q và dư R ta phải làm gì? - Yêu cầu HS lên bảng làm. - Bài 71 SGK. - Yêu cầu HS trả lời miệng. - Bài 73 SGK. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. - Gợi ý các nhóm phân tích đa thức đa thức bị chia thành nhân tử. - Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày. Bài 49 a) x4 -6x3 +12x2 -14x+3 x2 - 4x +1 x4- 4x3 + x2 x2 - 2x +3 - 2x3 +11x2-14x+3 -2x3 + 8x2- 2x 3x2 - 12x +3 3x2 - 12x +3 0 b) x5-3x4+5x3-x2+3x - 5 x2 - 3x + 5 x5-3x4+5x3 x3 - 1 -x2 +3x - 5 -x2 + 3x - 5 0 Bài 50. x4 - 2x3 + x2 +13 x - 11 x2 - 2x + 3 x4 - 2x3 + 3x2 x2 - 2 - 2x2 + 13x -11 - 2x2 + 4 x - 6 9x - 5 Bài 71 a) Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B. b) A = x2 - 2x + 1 = (1 - x)2 B = 1 - x Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B. Bài 73. a) (94x2 - 9y2) : (2x - 3y) = ( 2x - 3y) (2x + 3y) : (2x - 3y) = 2x +3y) b) (27x3 - 1) : (3x - 1) = (3x - 1) (9x2 +3x +1) : (3x - 1) = 9x2 + 3x + 1 Hoạt động III : Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Yêu cầu HS làm 5 câu hỏi ôn tập chương I SGK. - Làm bài 75, 76, 77, 78 tr 80 SGK. - Ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. D . rút kinh nghiệm : .. Tiết 19 : ôn tập chương I Soạn: Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I - Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập. - Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I 1. ôn tập nhân đơn, đa thức (12 phút) - GV đưa câu hỏi, yêu cầu HS kiểm tra: HS1: Pháp biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa bài 75 tr 33 SBT. HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Chữa bài tập 76(a) SGK. HS3: Chữa bài 76 (b) - Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại . Bài 75 a) 5x2 . (3x2 - 7x +2) = 15x4 - 35x3 + 10x2 b) xy(2x2 y - 3xy +y2) = x3y2 - 2x2y2 + xy3 Bài 76 a) (2x2 - 3x) . (5x2 - 2x +1) = 2x2(5x2 - 2x +1) - 3x(5x2 - 2x +1) = 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x b) (x - 2y) .(3xy +5x2 +x) = x(3xy + 5y2 +x) - 2y(3xy+5y2 + x) = 3x2y +5xy2 +x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy = 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy Hoạt động II 2. ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử (30 ph) - GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở. - Yêu cầu HS phát biểu thành lời. - Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài 77 SGK. - Yêu cầu HS làm bài 78 SGK. Yêu cầu 2 HS lên bảng. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 79 và 81 SGK. Nửa lớp làm bài 79. Nửa lớp làm bài 81 - GV yêu cầu HS làm bài 81 tr 33 SGK. - GV gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào. - Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tìm x biết: a) x2 - 49 = 0 b) x2 + x - 6 = 0 Bài 77 a) M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4 M = (x - 2y)2 = (18 - 2. 4)2 = 102 = 100 b) N = 8x3 - 12 x2 y + 6xy2 - y3 tại x = 6, y = - 8 N = (2x)3 - 3. (2x)2y + 3. 2x .y2 = y3 = (2x - y)3 = (2.6 + 8)2 = 203 = 8000 Bài 78 a) (x+2) . (x - 2) - (x - 3) . (x +1) = x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3) = x2 - 4 - x2 + 2x + 3 = 2x - 1 b)(2x +1)2+(3x - 1)2+ 2(2x +1)(3x-1) = (2x +1 + 3x - 1)2 = (5x)2 = 25x2 Bài 79 a) x2 - 4 +(x-2)2 = (x -2) (x + 2) + (x - 2)2 = (x - 2) (x +2 + x - 2) = 2x (x - 2) b) x3 - 2x2 + x - xy2 = x (x2 - 2x +1 - y2) = x [(x - 1)2 - y2)] = x (x - 1 - y) (x - 1 +y) c) x3 - 4x2 - 12x + 27 = (x3 + 33) - 4x (x +3) = (x +3) (x2 - 3x +9) - 4x (x +3) = (x + 3) (x2 - 3x + 9 - 4x) = (x + 3) (x2 - 7x + 9) Bài 81 a) x.(x2 - 4) = 0 x (x - 2) (x+2) = 0 ị x = 0; x = 2; x = - 2 b) (x+2)2 - (x - 2) (x+2) = 0 (x + 2) [(x +2) - (x - 2)] = 0 (x +2) (x +2 - x +2) = 0 4 (x + 2) = 0 (x +2) = 0 x = - 2 c) x + 2 x2 + 2x3= 0 x(1 + 2 x + 2x2) = 0 x (1 + x)2 = 0 ị x = 0; 1 + x = 0 ị x = - Bài tập: a) x2 - 49 = 0 x2 - 72 = 0 (x - 7) (x + 7) = 0 (x - 7) = 0 hoặc (x+ 7) = 0 ị x = 7 hoặc x = - 7. b) x2 + x - 6 = 0 x2 + 3x - 2x - 6 = 0 (x2 + 3x) - (2x + 6) = 0 x (x + 3) - 2 (x + 3) = 0 (x +3) (x - 2) = 0 ị x + 3 = 0 hoặc x - 2 = 0 ị x = - 3 hoặc x = 2 Hoạt động IV Hướng dẫn về nhà (3 ph) - Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương. Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài tập 80, 82, 83 SGK D. rút kinh nghiệm: Tiết 20 : ôn tập chương I Soạn: Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I. - Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập. - Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I 1.ôn tập về chia đa thức (20 ph) - Bài 80 tr 33 SGK - Yêu cầu ba HS lên bảng làm - Các phép chia trên có phải là phép chia hết không? - Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? - Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Cho VD. - Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? - Yêu cầu HS làm bài tập sau: Làm tính chia: a) (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1) b) x4 - 2x3 + 2x - 1) : (x2 - 1) - Cả lớp làm vào vở, hai HS lên bảng làm. Bài 80. a) 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1 6x3 + 3x2 3x2 - 5x + 2 - 10x2 - x + 2 - 10x2 -5x 4x + 2 4x + 2 0 b) x4 - x3 + x2 + 3x 2x + 1 x4 - 2x3 + 3x2 x2 +x x3 - 2x2 + 3x x3 - 2x2 + 3x 0 c) (x2 - y2 + 6x + 9) : (x +y + 3) = [(x + 3)2 - y2] : (x + y +3) = (x + 3 + y) (x + 3 - y) : (x +y +3) = x+ 3 - y Hoạt động II Bài tập phát triển tư duy (23 ph) - Yêu cầu HS làm bài 82 tr 33 SGK. - Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức? - Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức? - Hãy biến đổi vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu. - Yêu cầu HS làm bài 83 tr 33 SGK. - GV hướng dẫn, yêu cầu HS thực hiện phép chia. Bài 82 Ta có: (x - y)2 ³ 0 với mọi x, y (x - y)2 > 0 với mọi x, y hay x2 - 2xy + y2 > 0 với mọi x, y b) Ta có: x - x2 - 1 = - (x2 - x - 1) = - = - Có với mọi x ị - với mọi x. hay x - x2 - 1 < 0 Bài 83 2n2 - n + 2 2n + 1 2n2+ n n - 1 - 2n + 2 - 2n - 1 3 Vậy Với n ẻ Z thì n - 1 ẻ Z ị 2n2 - n + 2 chia hết cho2n + 1 khi ẻ Z Hay 2n +1 ẻ Ư(3) ị 2n + 1 ẻ {± 1; ± 3} ị 2n + 1 = 1 ị n = 0 2n +1 = - 1 ị n = - 1 2n + 1 = 3 ị n = 1 2n + 1 = - 3 ị n = - 2 Vậy 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi n ẻ {0; - 1; - 2 ;1} Hoat động III Hướng dẫn về nhà (2ph) - Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập cuả chương. Xem lại tất cả các bài tập đã chữa. - Tiết sau chuẩn bị giấy kiểm tra một tiết chương I. D. rút kinh nghiệm: Tiết 21 : kiểm tra một tiết Soạn : Giảng: A. Đề bài: I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Bài 1: (2 điểm) Nối cột A với cột B sao cho được kiến thức đúng: A B x3 + y3 x3 - y3 x2 + 2xy + y2 x2 - y2 (y - x)2 x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 (x + y)3 (x + y) ( x - y) (x - y) (x2 + xy + y2) x2 - 2xy + y2 (x + y)2 (x + y) (x2 - xy + y2) y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3 (x - y)3 Bài 2: (1 điểm) Điền dấu nhân vào ô thích hợp. Câu Nội dung Đúng Sai 1 (a - b) (b - a) = (a - b)2 2 - x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2 3 - 16 x + 32 = - 16 (x + 2) 4 - (x - 5)2 = (5 - x)2 II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 3: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a. A = (2x + 1)2 + 2(4x2 - 1) + (2x - 1)2 b. B = (x2 - 1) (x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9) Bài 4: (3 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. xy + y2 - x - y b. 25 - x2 + 4xy - 4y2 c. 3x2 - 7x – 10 Bài 5: Làm tính chia: (x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4) B. Đáp án - biểu điểm: Bài 1: (2 điểm). x3 + y3 x3 - y3 x2 + 2xy + y2 x2 - y2 (y - x)2 x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 (x + y)3 (x + y) ( x - y) (x - y) (x2 + xy + y2) x2 - 2xy + y2 (x + y)2 (x + y) (x2 - xy + y2) y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3 (x - y)3 Bài 2: (1 điểm) Câu Nội dung Đúng Sai 1 (a - b) (b - a) = (a - b)2 C 2 - x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2 C 3 - 16 x + 32 = - 16 (x + 2) C 4 - (x - 5)2 = (5 - x)2 C Bài 3: (2 điểm) A = 4x2 + 4x + 1 + 8x2 - 2 + 4x2 - 4x + 1 = 16x2 (1đ) B = x3 - x - 3x2 + 3 - x3 + 33 = - 3x2 - x + 30 (1đ) Bài 4: (3 điểm) a) = y(x+y) - (x+y) = (x+y) (y - 1) (1đ) b) = 25 - (x2 - 4xy + 4y2) = 52 - (x - 2y)2 = (5 - x + 2y) (5 +x - 2y) (1đ) c) = (3x2 - 3) - (7x + 7) = 3(x - 1)(x + 1) - 7(x + 1) = (x + 1)(3x - 10) (1đ) Bài 5: (2 điểm) KQ: x (x - 2) (2đ)
Tài liệu đính kèm: