Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 21 - Phạm Văn Mùi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 21 - Phạm Văn Mùi

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS được củng cố các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và nắm được hằng dẳng thức hiệu hai bình phương.

- Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- HS: Ôn hai hằng đẳng thức đã học .

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.

- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS

 Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Hoạt động I : KIỂM TRA (8 ph)

1. Phát biểu thành lời và viết công thức tổng quát 2 hằng đẳng thức (A + B)2 và (A - B)2.

- Chữa bài tập 11 <4 sbt="">

2. Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.

- Chữa bài tập 18 <11 sgk="">.

Thêm:

c) (2x - 3y) (. + .) = 4x2 - 9y2. Hai HS lên bảng.

HS1.

 Bài 11:

(x + 2y)2 = x2 + 2. x . 2y + (2y)2

 = x2 + 4xy + 4y2.

(x - 3y) (x + 3y) = x2 - (3y)2

 = x2 - 9y2.

(5 - x)2 = 52 - 2. 5. x + x2

 = 25 - 10x + x2.

Bài 18:

a) x2 + 6xy + 9y2 = (x + 3y)2.

b) x2 - 10xy + 25y2 = (x - 5y)2.

c) (2x - 3y) (2x + 3y) = 4x2 - 9y2.

 

doc 58 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 21 - Phạm Văn Mùi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1: nhân đơn thức với đa thức
Soạn:
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I 
- GV giới thiệu chương trình đại số 8.
- Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
- GV giới thiệu chương I.
- HS nghe GV hướng dẫn.
Hoạt động 2
2. quy tắc (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV đưa ra ví dụ SGK, yêu cầu HS lên bảng thực hiện, GV chữa.
- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ?
- GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát
 A. (B + C) = A. B + A. C
(A, B, C là các đơn thức).
- Một HS lên bảng trình bày:
- Ví dụ: 5x (3x2 - 4x + 1)
 = 5x. 3x2 - 5x. 4x + 5x. 1
 = 15x3 - 20x2 + 5x.
- HS nêu quy tắc SGK.
Hoạt động 3
2. áp dụng (12 ph)
Ví dụ: Làm tính nhân:
 (- 2x3) (x2 + 5x - ).
- GV hướng dẫn HS làm.
- GV yêu cầu HS làm ?2.
- GV: Có thể bỏ bớt bước trung gian.
- Yêu cầu HS làm ?3.
 Nêu công thức tính diện tích hình thang ?
 Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y ?
- GV đưa đề bài sau lên bảng phụ:
 Bài giải sau đúng (Đ) hay sai (S).
1) x (2x + 1) = 2x2 + 1.
2) (y2x - 2xy) (- 3x2y) = 3x3y3 + 6x3y2.
3) 3x2 (x - 4) = 3x3 - 12x2.
4) x (4x - 8) = - 3x2 + 6x.
Ví dụ:
 (- 2x3) (x2 + 5x - )
= - 2x3. x2 + (- 2x3). 5x + (- 2x3). (-)
= - 2x5 - 10x4 + x3.
- HS lên trình bày ?2.
?2. (3x3y - x2 + xy)
=3x3y. 6xy3 + (-x2). 6xy3 + xy.6xy3
= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4.
HS nhận xét bài làm của bạn.
?3.
Sht = 
 = (8x + 3 + y). y
 = 8xy + 3y + y2.
Với x = 3 m ; y = 2 m.
S = 8. 3 . 2 + 3 . 2 + 22
 = 48 + 6 + 4
 = 58 m2.
1) S
2) S
3) Đ
4) Đ.
Hoạt động 4
Luyện tập (16 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK.
- GV gọi hai HS lên chữa bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV cho HS hoạt động nhóm bài 2, GV đưa đề bài lên bảng phụ.
- GV đưa bài 3 lên bảng phụ.
- Muốn tìm x trên đẳng thức trên, trước hết ta cần làm gì ?
- GV yêu cầu cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng.
Bài 1:
a) x2 (5x3 - x - )
= 5x5 - x3 - x2.
b) (3xy - x2 + y). x2y
= 2x3y2 - x4y + x2y2.
Bài 2:
a) x (x - y) + y (x + y) tại x = - 6
 y = 8
= x2 - xy + xy + y2
= x2 + y2
Thay x = - 6 và y = 8 vào biểu thức:
 (- 6)2 + 82 = 100.
b) x (x2 - y) - x2 (x + y) + y (x2 - x)
 tại x = ; y = - 100.
= x3 - xy - x3 - x2y + x2y - xy = - 2xy.
Thay x = và y = -100 vào biểu thức:
 - 2 . () . (- 100) = 100.
Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải.
Bài 3 
- Trước hết cần thu gọn VT.
- Hai HS lên bảng làm:
a) 3x. (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30
 36x2 - 12x - 362 + 27x = 30
 15x = 30
 x = 2.
b) x (5 - 2x) + 2x (x - 1) = 15
 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15
 3x = 15
 x = 5.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kĩ năng nhân thành thạo, trình bày theo hướng dẫn.
- Làm bài tập: 4 ; 5 ; 6 .
- 1 ; 2 ; 3 ; 4 .
D. rút kinh nghiệm:
..
Tiết 2 , 3: nhân đa thức với đa thức
Soạn :
Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Kĩ năng : HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Làm bài tập đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
 Hoạt động I
Kiểm tra (7 ph)
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát.
 Chữa bài tập 5 .
HS2: Chữa bài tập 5 .
- GV cho HS nhận xét, GV chốt lại rồi cho điểm.
HS1: Bài 5 SGK:
a) x (x - y) + y (x - y)
= x2 - xy + xy - y2
= x2 - y2.
b) xn - 1 (x + y) - y (xn - 1 + yn - 1 )
= xn + xn - 1y - xn - 1y - yn
= xn - yn.
Bài 5 SBT:
Tìm x biết:
2x (x - 5) - x (3 + 2x) = 26
2x2 - 10x - 3x - 2x2 = 26
- 13 x = 26
 x = - 2.
Hoạt động 2 : 1. quy tắc 
Ví dụ: (x - 2) . (6x2 - 5x + 1)
- Yêu cầu HS tự đọc SGK.
- GV nêu cách làm và giới thiệu đa thức tích.
- Vậy muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm thế nào ?
- GV nhấn mạnh lại.
 TQ: (A + B) . ( C + D) = AC + AD 
 + BC + BD.
- Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK.
- GV hướng dẫn HS đọc làm ?1 tr.7 SGK.
 (xy - 1) . (x3 - 2x - 6)
= xy. (x3 - 2x - 6) - 1. (x3 - 2x - 6)
= x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6
- Cho HS làm tiếp bài tập:
 (2x + 3) (x2 - 2x + 1).
- GV cho nhận xét bài làm.
- GV giới thiệu cách 2:
 Nhân đa thức sắp xếp:
 6x2 - 5x + 1
 x - 2
 -12x2 + 10x - 2
+
 6x3 - 5x2 + x
6x3 - 17x2 + 11x - 2.
GV nhấn mạnh : Các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn.
- Yêu cầu HS thực hiện phép nhân:
 x2 - 2x + 1
 ´ 2x - 3 .
- Một HS lên bảng trình bày:
= x. (6x2 - 5x + 1) - 2. (6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2.
HS nêu quy tắc SGK.
- HS đọc nhận xét tr.7 SGK.
- HS làm bài vào vở.
(2x + 3) (x2 - 2x + 1)
= 2x (x2 - 2x + 1) + 3 (x2 - 2x + 1)
= 2x3 - 4x2 + 2x + 3x2 - 6x + 3
= 2x3 - x2 - 4x + 3.
- HS thực hiện phép nhân:
 x2 - 2x + 1
 ´ 2x - 3
 -3x2 + 6x - 3
 + 
 2x3 - 4x2 + 2x	
 2x3 - 7x2 + 8x - 3
Hoạt động 3
2. áp dụng 
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Phần a) làm theo hai cách.
- GV nhận xét bài làm của HS.
- Yêu cầu HS làm ? 3.
?2.
a) (x + 3) (x2 + 3x - 5)
= x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5)
= x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15
= x3 + 6x2 + 4x - 15.
HS2 nhân đa thức sắp xếp:
b) (xy - 1)(xy + 5)
= xy(xy + 5) - 1 (xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5.
?3. Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x + y)(2x - y)
= 2x(2x - y) + y(2x - y)
= 4x2 - y2.
Với x = 2,5 m và y = 1 m.
ị S = 4 . 2,5 2 - 12 
 = 4 . 6,25 - 1
 = 24 m2.
Hoạt động 4
3. luyện tập (45 ph) ( tiết 2)
Bài 7 : Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Nửa lớp phần a ; Nửa lớp phần b (Yêu cầu mỗi bài làm 2 cách).
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
- GV kiểm tra bài của mỗi nhóm, nhận xét.
Chữa bài tập 8 .
Bài 10 .
- Yêu cầu HS trình bày câu a theo hai cách.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng.
Bài 9 (Trò chơi: Thi tính nhanh, hai đội mỗi đội 5 người)
Bài 14.
- Hãy viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp.
- Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192.
Bài 7:
a) C1: (x2 - 2x + 1). (x - 1)
 = x2 (x - 1) - 2x (x - 1) + 1(x - 1)
 = x3 - x2 - 2x2 - 2x + x - 1
 = x3 - 3x2 + 3x - 1.
C2: x2 - 2x + 1
 ´ x - 1
 -x2 + 2x - 1
 + x3 - 2x2 + x 
 x3 - 3x2 + 3x - 1
b) C1: (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
= x3(5 - x) - 2x2 (5 - x) + x(5 - x)
 - 1 (5 - x)
= 5x3 - x4 - 10x2 + 2x3 + 5x - x2 - 5 + x
= - x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5.
C2:
 x3 - 2x2 + x - 1
 ´ - x + 5 
 5x3 - 10x2 + 5x - 5
 + -x4 + 2x3 - x2 + x
 -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5.
HS1:
Bài 8:
a) (x2y2 - xy + 2y). (x - 2y)
= x2y2 (x - 2y) - xy (x - 2y)
 + 2y(x - 2y)
= x2y2 - 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy - 4y2.
b) (x2 - xy + y2)(x + y)
= x2 (x + y) - xy (x + y) + y2 (x + y)
= x3 + x2y - x2y - xy2 + xy2 + y3
= x3 + y3.
Bài 10:
a) C1:
 (x2 - 2x + 3) (x - 5)
= x3 - 5x2 - x2 + 10x + x - 1
= x3 - 6x2 + x - 15.
C2:
 x2 - 2x + 3
 ´ x - 5
 -5x2 + 10x - 15
 + x3 - x2 + x
 x3 - 6x2 + x - 15.
b) (x2 - 2xy + y2) (x - y)
= x3 - x2y - 2x2y + 2xy2 + xy2 - y3
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3.
Hai đội tham gia cuộc thi
Bài 14.
2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 . (n ẻ N).
(2n + 2)(2n + 4) - 2n(2n + 2) = 192
4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n2 - 4n = 192
8n + 8 = 192
8 (n + 1) = 192
n + 1 = 192 : 8 = 24
 n = 23.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Nắm vững cách trình bày phép nhân đa thức cách 2.
- Làm bài tập 6 , 7, 8 . Và 8 .
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 4: những hằng đẳng thức đáng nhớ
Soạn :
Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ vẽ H1 ; các hằng đẳng thức, thước kẻ , phấn màu.
- HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I : Kiểm tra (5 ph)
- Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Chữa bài tập 15 .
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 15:
a) ( x + y) (x + y)
= x2 + xy + xy + y2
= x2 + xy + y2.
b) (x - y) (x - y)
= x2 - xy - xy + y2
= x2 - xy + y2
Hoạt động 2
1. bình phương của một tổng (15 ph)
- GV ĐVĐ vào bài.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Gợi ý HS viết luỹ thừa dưới dạng tích rồi tính.
- Với a > 0 ; b > 0: công thức này được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật.
- GV giải thích bằng H1 SGV đã vẽ sẵn trên bảng phụ.
- Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có:
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV chỉ vào biểu thức và phát biểu lại chính xác.
 * áp dụng:
a) Tính (a + 1)2. Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai.
 (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12
 = a2 + 2a + 1.
- Yêu cầu HS tính: (x + y)2
- So sánh kết quả lúc trước.
- Tương tự yêu cầu HS làm tiếp phần b.
c) Tính nhanh: 512 ; 3012.
- GV gợi ý: Tách 51 = 50 + 1
 301 = 300 + 1.
 (a + b)2 = (a + b) (a + b)
 = a2 + ab + ab + b2
 = a2 + 2ab + b2.
- HS làm ?2,
* áp dụng
 (x + y)2 = .x.y + y2
 = x2 + xy + y2.
- Bằng nhau.
b) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 
 = (x + 2)2
c) 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2. 50 . 1 + 12
 = 2500 + 100 + 1 = 2601.
3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 + 12
 = 90000 + 600 + 1
 = 90601.
Hoạt động 3
2. bình phương của một hiệu (10 ph)
- Yêu cầu HS tính (a - b)2 theo hai cách.
C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b).
C2: (a - b)2 = [a + (-b)]2.
- Ta có: (a - b)2 = a2 - 2ab + b2.
Tương tự:
 (A - B) = A2 - 2A.B + B2.
- ? 4 Hãy phát biểu hằng đẳng thức (2)bằng lời. 
- So sánh hai hằng đẳng thức.
 * áp dụng:
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm b , c.
Hai HS lên bảng:
C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b)
 = a2 - ab - ab + b2
 = a2 - 2ab + b2.
C2: (a - b)2 = [a + (-b)]2
 = a2 + 2a. (-b) + (-b)2
 = a2 - 2ab + b2.
- HS phát biểu bẳng lời.
* áp dụng 
Tính:
a) (x - )2 = x2 - 2. x . + ()2
 = x2 - x + .
HS hoạt động nhóm b, c.
Hoạt động 4 : Củng cố (13 ph)
- Yêu cầu HS viết 2 hằng đẳng thức đã học.
- Các phép biến đổi sau đúng hay sai:
a) (x - y)2 = x2 - y2.
b) (x + y)2 = x2 + y2.
c) (a - 2b)2 = - (2b - a)2.
.yêu cầu HS làm bài 16 ( 11 SGK)
GV gọi 4 em HS lên bảng trình bày
GV nhận xét và cho điể ...  7) : (x2 +1)
- Nhận xét gì về đa thức bị chia?
- HS làm bài vào vở,một HS lên bảng làm.
- Phép chia này gọi là phép chia có dư.
- Trong phép chia có dư, đa thức bị chia bằng gì?
- GV đưa chú ý lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc.
 *Ví dụ:
 5x3 - 3x2 +7 x2 + 1
 5x3 + 5x
 - 3x2 - 5x +7
 - 3x2 - 3
 - 5x + 10
* Chú ý: SGK.
Hoạt động III : Luyện tập (10 ph)
Yêu câù HS làm bài 69 SGK.
- Để tìm đa thức dư ta phải làm gì?
- Hãy thực hiện phép chia theo nhóm.
- Viết đa thức bị chia A dưới dạng: 
A = BQ + R.
- Bài 68 tr 31 SGK.
- áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm.
Bài 69:
 3x4 + x3 + 6x - 5
= (x2 +1) (3x2 + x - 3) +5x - 2
Bài 68
a) (x2 + 2xy + y2 : (x + y)
 = (x + y)2 : (x+ y)
 = (x + y)
b) (125x3 + 1) : (5x + 1)
 = (5x + 1) ( 25x2 - 5x + 1) : (5x + 1)
 = 25x2 - 5x + 1
c) (x2 - 2xy - y2)
 = (y - x)2 : (y - x) = y - x.
Hoạt động IV
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Nắm vững các bước của "Thuật toán" chia đa thức một biến đã sắp xếp. Biết viết đa thức bị chia A dưới dạng A = BQ + R.
- Làm bài 48, 49, 50 tr 8 SBT.
D . rút kinh nghiệm : 
..
Tiết 18: luyện tập
Soạn:
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thúc.
- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập,phấn màu.
- Học sinh : Ôn tập hằng đẳng thức đáng nhớ, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Hoạt động I : 1. kiểm tra (8 phút)
- GV yêu cầu hai HS lên bẳng.
- HS1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Chữa bài 70 tr 32 SGK.
- HS2: Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết.
- Chữa bài 48c tr8 SBT.
- GV nhận xét cho điểm.
Hoạt động II : Luyện tập (35 ph)
- Bài 49 a, b SBT.
- GV lưu ý HS phải sắp xếp cả đa thức bị chia và đa thức chia theo luỹ thừa giảm dần của x rồi mới thực hiện phép chia.
- Bài 50 tr 8 SBT.
- Để tìm được thương Q và dư R ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS lên bảng làm.
- Bài 71 SGK.
- Yêu cầu HS trả lời miệng.
- Bài 73 SGK.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- Gợi ý các nhóm phân tích đa thức đa thức bị chia thành nhân tử.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày.
Bài 49
a)
x4 -6x3 +12x2 -14x+3 x2 - 4x +1
x4- 4x3 + x2 x2 - 2x +3
 - 2x3 +11x2-14x+3
 -2x3 + 8x2- 2x 
 3x2 - 12x +3 
 3x2 - 12x +3
 0
b) 
 x5-3x4+5x3-x2+3x - 5 x2 - 3x + 5
 x5-3x4+5x3	 x3 - 1
 -x2 +3x - 5
 -x2 + 3x - 5
 0
Bài 50.
x4 - 2x3 + x2 +13 x - 11 x2 - 2x + 3
x4 - 2x3 + 3x2	 x2 - 2
 - 2x2 + 13x -11
 - 2x2 + 4 x - 6
 9x - 5
Bài 71
a) Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B.
b) A = x2 - 2x + 1 = (1 - x)2
 B = 1 - x
Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B.
Bài 73.
a) (94x2 - 9y2) : (2x - 3y)
 = ( 2x - 3y) (2x + 3y) : (2x - 3y)
 = 2x +3y)
b) (27x3 - 1) : (3x - 1)
 = (3x - 1) (9x2 +3x +1) : (3x - 1)
 = 9x2 + 3x + 1
Hoạt động III : Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Yêu cầu HS làm 5 câu hỏi ôn tập chương I SGK.
- Làm bài 75, 76, 77, 78 tr 80 SGK.
- Ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
D . rút kinh nghiệm : 
..
Tiết 19 : ôn tập chương I
Soạn:
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Hoạt động I 
1. ôn tập nhân đơn, đa thức (12 phút)
- GV đưa câu hỏi, yêu cầu HS kiểm tra:
HS1: Pháp biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa bài 75 tr 33 SBT.
HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Chữa bài tập 76(a) SGK.
HS3: Chữa bài 76 (b)
- Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại .
Bài 75
a) 5x2 . (3x2 - 7x +2)
 = 15x4 - 35x3 + 10x2
b) xy(2x2 y - 3xy +y2)
 = x3y2 - 2x2y2 + xy3
Bài 76
a) (2x2 - 3x) . (5x2 - 2x +1)
 = 2x2(5x2 - 2x +1) - 3x(5x2 - 2x +1)
 = 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
b) (x - 2y) .(3xy +5x2 +x)
 = x(3xy + 5y2 +x) - 2y(3xy+5y2 + x)
 = 3x2y +5xy2 +x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy
 = 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy
Hoạt động II
2. ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và
phân tích đa thức thành nhân tử (30 ph)
- GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở.
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài 77 SGK.
- Yêu cầu HS làm bài 78 SGK. Yêu cầu 2 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 79 và 81 SGK.
Nửa lớp làm bài 79.
Nửa lớp làm bài 81
- GV yêu cầu HS làm bài 81 tr 33 SGK.
- GV gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào.
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
 Tìm x biết:
a) x2 - 49 = 0
b) x2 + x - 6 = 0
Bài 77
a) M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
M = (x - 2y)2
 = (18 - 2. 4)2 = 102 = 100
b) N = 8x3 - 12 x2 y + 6xy2 - y3 tại x = 6, y = - 8
N = (2x)3 - 3. (2x)2y + 3. 2x .y2 = y3
 = (2x - y)3
 = (2.6 + 8)2 
 = 203 = 8000
Bài 78
a) (x+2) . (x - 2) - (x - 3) . (x +1)
 = x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3)
 = x2 - 4 - x2 + 2x + 3
 = 2x - 1
b)(2x +1)2+(3x - 1)2+ 2(2x +1)(3x-1)
 = (2x +1 + 3x - 1)2
 = (5x)2
 = 25x2
Bài 79
a) x2 - 4 +(x-2)2
 = (x -2) (x + 2) + (x - 2)2
 = (x - 2) (x +2 + x - 2)
 = 2x (x - 2)
b) x3 - 2x2 + x - xy2
 = x (x2 - 2x +1 - y2)
 = x [(x - 1)2 - y2)]
 = x (x - 1 - y) (x - 1 +y)
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
 = (x3 + 33) - 4x (x +3)
 = (x +3) (x2 - 3x +9) - 4x (x +3)
 = (x + 3) (x2 - 3x + 9 - 4x)
 = (x + 3) (x2 - 7x + 9)
Bài 81
a) x.(x2 - 4) = 0
 x (x - 2) (x+2) = 0
ị x = 0; x = 2; x = - 2
b) (x+2)2 - (x - 2) (x+2) = 0
 (x + 2) [(x +2) - (x - 2)] = 0
 (x +2) (x +2 - x +2) = 0
 4 (x + 2) = 0
 (x +2) = 0
 x = - 2
c) x + 2 x2 + 2x3= 0
 x(1 + 2 x + 2x2) = 0
 x (1 + x)2 = 0
ị x = 0; 1 + x = 0
 ị x = - 
Bài tập:
a) x2 - 49 = 0
 x2 - 72 = 0
 (x - 7) (x + 7) = 0
 (x - 7) = 0 hoặc (x+ 7) = 0
ị x = 7 hoặc x = - 7.
b) x2 + x - 6 = 0
 x2 + 3x - 2x - 6 = 0
 (x2 + 3x) - (2x + 6) = 0
 x (x + 3) - 2 (x + 3) = 0
 (x +3) (x - 2) = 0
ị x + 3 = 0 hoặc x - 2 = 0
ị x = - 3 hoặc x = 2
Hoạt động IV
Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương. Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài tập 80, 82, 83 SGK
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 20 : ôn tập chương I
Soạn:
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I.
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Hoạt động I
1.ôn tập về chia đa thức (20 ph)
- Bài 80 tr 33 SGK
- Yêu cầu ba HS lên bảng làm
- Các phép chia trên có phải là phép chia hết không? 
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Cho VD.
- Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Làm tính chia:
a) (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1)
b) x4 - 2x3 + 2x - 1) : (x2 - 1)
- Cả lớp làm vào vở, hai HS lên bảng làm.
Bài 80.
a) 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1
 6x3 + 3x2 3x2 - 5x + 2
 - 10x2 - x + 2
 - 10x2 -5x
 4x + 2
 4x + 2
 0
b) x4 - x3 + x2 + 3x 2x + 1
 x4 - 2x3 + 3x2 x2 +x 
 x3 - 2x2 + 3x
 x3 - 2x2 + 3x
 0
c) (x2 - y2 + 6x + 9) : (x +y + 3)
 = [(x + 3)2 - y2] : (x + y +3)
 = (x + 3 + y) (x + 3 - y) : (x +y +3)
 = x+ 3 - y
Hoạt động II
Bài tập phát triển tư duy (23 ph)
- Yêu cầu HS làm bài 82 tr 33 SGK.
- Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức?
- Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức?
- Hãy biến đổi vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu.
- Yêu cầu HS làm bài 83 tr 33 SGK.
- GV hướng dẫn, yêu cầu HS thực hiện phép chia.
Bài 82
Ta có:
(x - y)2 ³ 0 với mọi x, y
(x - y)2 > 0 với mọi x, y
hay x2 - 2xy + y2 > 0 với mọi x, y
b) Ta có: x - x2 - 1
 = - (x2 - x - 1)
 = - 
 = - 
Có với mọi x
ị - với mọi x.
hay x - x2 - 1 < 0
Bài 83
 2n2 - n + 2 2n + 1
 2n2+ n n - 1
 - 2n + 2
 - 2n - 1
 3
Vậy 
Với n ẻ Z thì n - 1 ẻ Z ị 2n2 - n + 2 chia hết cho2n + 1 khi ẻ Z
Hay 2n +1 ẻ Ư(3)
ị 2n + 1 ẻ {± 1; ± 3}
ị 2n + 1 = 1 ị n = 0
 2n +1 = - 1 ị n = - 1
 2n + 1 = 3 ị n = 1
 2n + 1 = - 3 ị n = - 2
Vậy 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi n ẻ {0; - 1; - 2 ;1}
Hoat động III
Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập cuả chương. Xem lại tất cả các bài tập đã chữa.
- Tiết sau chuẩn bị giấy kiểm tra một tiết chương I.
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 21 : kiểm tra một tiết
Soạn :
Giảng:
A. Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
 Bài 1: (2 điểm) Nối cột A với cột B sao cho được kiến thức đúng:
 A B
x3 + y3
x3 - y3
x2 + 2xy + y2
x2 - y2
(y - x)2
x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
(x + y)3
(x + y) ( x - y)
(x - y) (x2 + xy + y2)
x2 - 2xy + y2
(x + y)2
(x + y) (x2 - xy + y2)
y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3
(x - y)3
Bài 2: (1 điểm)
Điền dấu nhân vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(a - b) (b - a) = (a - b)2
2
- x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
3
- 16 x + 32 = - 16 (x + 2)
4
- (x - 5)2 = (5 - x)2
II. Phần tự luận: (7 điểm)
 Bài 3: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
 a. A = (2x + 1)2 + 2(4x2 - 1) + (2x - 1)2
 b. B = (x2 - 1) (x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
 Bài 4: (3 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a. xy + y2 - x - y
 b. 25 - x2 + 4xy - 4y2
 c. 3x2 - 7x – 10
 Bài 5: Làm tính chia:
 (x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4)
B. Đáp án - biểu điểm:
 Bài 1: (2 điểm).
x3 + y3
x3 - y3
x2 + 2xy + y2
x2 - y2
(y - x)2
x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
(x + y)3
(x + y) ( x - y)
(x - y) (x2 + xy + y2)
x2 - 2xy + y2
(x + y)2
(x + y) (x2 - xy + y2)
y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3
(x - y)3
	Bài 2: (1 điểm) 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(a - b) (b - a) = (a - b)2
 C
2
- x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
 C
3
- 16 x + 32 = - 16 (x + 2)
 C
4
- (x - 5)2 = (5 - x)2
 C
 Bài 3: (2 điểm)
A = 4x2 + 4x + 1 + 8x2 - 2 + 4x2 - 4x + 1 
 = 16x2 (1đ)
B = x3 - x - 3x2 + 3 - x3 + 33
 = - 3x2 - x + 30 (1đ)
Bài 4: (3 điểm)
a) = y(x+y) - (x+y)
 = (x+y) (y - 1) (1đ)
b) = 25 - (x2 - 4xy + 4y2)
 = 52 - (x - 2y)2
 = (5 - x + 2y) (5 +x - 2y) (1đ)
c) = (3x2 - 3) - (7x + 7)
 = 3(x - 1)(x + 1) - 7(x + 1)
 = (x + 1)(3x - 10) (1đ)
Bài 5: (2 điểm)
KQ: x (x - 2) (2đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 8.doc