Tìm hiểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức:
Hãy thực hiện ?1 từ bài KTBC
- Rút ra qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Hãy phát biểu lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?
- GV ghi bảng.
- GV chú ý cho học sinh dấu của tích các đơn thức.
Ap dụng
- Ap dụng qui tắc tính
- Gọi 1 học sinh lên bảng.
-Yêu cầu hs nhận xét.
-Yêu cầu hs thực hiện ?2
- Gọi hs lên bảng.
- Chấm bài một số hs tính
nhanh.
-Yêu cầu hs nhận xét và nêu cách tính.
-Yêu cầu học đọc đề toán.
- Tổ chức hs giải bt nhóm
- Yêu cầu hs nhận xét bài làm nhóm bạn .
Tuần1 Ngày soạn:20.08.10 CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Tiết 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I.Mục tiêu : Học sinh nắm qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Học sinh thành thạo nhân đơn thức với đa thức. II. Chuẩn bị : Các dụng cụ : thước, phấn Bảng phụ cho hs làm bt nhóm. III. Tiến trình bài dạy : KTBC: 7’ Thế nào là đơn thức, đa thức, cho ví dụ ? Viết công thức : a(b+c) = xm.xn = Bài mới : Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng HĐ1: 10’ HĐ2: 15’ HĐ3: 11’ Tìm hiểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức: Hãy thực hiện ?1 từ bài KTBC Rút ra qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Hãy phát biểu lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức ? GV ghi bảng. GV chú ý cho học sinh dấu của tích các đơn thức. Aùp dụng - Aùp dụng qui tắc tính Gọi 1 học sinh lên bảng. -Yêu cầu hs nhận xét. -Yêu cầu hs thực hiện ?2 - Gọi hs lên bảng. - Chấm bài một số hs tính nhanh. -Yêu cầu hs nhận xét và nêu cách tính. -Yêu cầu học đọc đề toán. Tổ chức hs giải bt nhóm Yêu cầu hs nhận xét bài làm nhóm bạn . Củng cố Gọi 2 học sinh lên bảng giải Gv chấm bt một số em Yêu cầu hs nhận xét Hãy đọc đề và nêu cách giải bt2 Yêu cầu hs tự tìm hiểu và giải bt3 Gọi hs nhận xét Hs thảo luận nhóm HS trả lời Hs tính Hs nhận xét Hs tính Hs lên bảng Hs trả lời Hs trả lời Hs thảo luận nhóm Hs nhận xét Hs lên bảng Hs trả lời Hs trả lời Hs giải Hs trả lời 1.Qui tắc : ?1 3x(5x2 – 2x – 1) =3x.5x2 +3x.(-2x) + 3x.(-1) =15x3 – 6x2 – 3x Qui tắc : học sgk Aùp dụng: Ví dụ: Làm tính nhân (-3x2).(2x3 + x2 - ) =(-3x2).2x3 +(-3x2).x2 +(-3x2).( - ) = - 6x5 – 3x4 + 2x2 ?2 Làm tính nhân (3x3y - x2 +xy).6xy3 =6xy3. 3x3y+6xy3.(-x2 ) +6xy3. xy = 18x4y4- x3y3 + x2y4 ?3/5: Diện tích mảnh vườn: . =.2y(8x+y+3) =y(8x+y+3) =8xy+y2+3y Nếu x=3m, y=2m thì S=8.3.2+22+3.2 =48+4+6 =58(m2) Bài1/5: Tính a) x2(5x3-x-) =x2.5x3+x2.(-x)+x2.(-) =5x5-x3-x2 b) (3xy-x2+y) x2y =x2y.3xy+x2y.(-x2)+ x2y.y =2x3y2 - x4y +x2y2 Bài3/5: Tìm x a)3x(12x-4)-9x(4x-3)= 30 36x2-12x-36x2+27x=30 15x=30 x=2 Vậy x = 2 3.BTVN: 2’ - Học qui tắc - 1c,2,3a,5/5+6; 1,4/3sbt. -Tìm hiểu 2cách nhân đa thức với đa thức, xem lại bậc của đa thức. Hd: bt4 Ngày soạn:20.08.10 Tiết 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. Mục tiêu: Hs nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. Hs biết nhân đa thức với đa thức bằng 2 cách. II. Chuẩn bị: Các dụng cụ: phấn, bảng, thước . III. Tiến trình bài dạy: KTBC: 10’ - Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. - Giải bt1c/5. - Xác định bậc của đa thức tích ? Bài mới: Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng HĐ1: 13’ HĐ2: 12’ HĐ3: 8’ Tìm hiểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Dựa vào công thức ở ktbc hãy thực hiện phép nhân. - Nêu qui tắc nhân đa thức với đa thức ? - Yêu cầu hs nêu qui tắc sgk. -Yêu cầu hs tính nhanh và chính xác dấu. - Nhận xét gì về tích của các đa thức ? - Gọi một hs lên bảng giải ?1 -Yêu cầu hs nhận xét. - Quan sát và giải thích các bước tính? - Yêu cầu hs rút ra cách 2 để tính tích hai đa thức. Aùp dụng - Hãy tính ?2 bằng 2cách? - Gọi 2 hs giải câu a. - Hãy so sánh 2 cách giải - Yêu cầu hs giải. -Gv kt bài làm một số em - Gv chú ý cho học sinh sắp xếp theo biến chính đối với đa thức có nhiều biến. -Dựa vào cách 1 hãy tính nhanh c2 -Yêu cầu hs giải nhanh ?3 -Yêu cầu hs nêu 2 cách tính diện tích. Chú ý khi thay giá trị của x. Củng cố -Gọi hs đọc đề và nêu cách tính. -Hãy nêu cách tính? - Gv chú ý cho hs thu gọn các đơn thức đồng dạng. Hs thảo luận nhóm Hs trả lời Hs trả lời Hs lên bảng Hs trả lời Hs trả lời Hs giải Hs lên bảng Hs trả lời Hs lên bảng giải Hs tính Hs nêu cách giải Hs trả lời và giải Hs trả lời 1. Qui tắc: Ví dụ: Tính tích (x-3)(7x2 – 5x +2) =x(7x2 – 5x +2)-3(7x2 – 5x +2) =7x3-5x2+2x-21x2+15x-6 =7x3-26x2+17x-6 *Qui tắc: học sgk Nhận xét: sgk/7 ?1/7: (xy – 1)(x3-2x-6) =xy(x3-2x-6) – 1. (x3-2x-6) =x4y- x2y-3xy-x3+2x+6 Chú ý: học sgk/7 ?2/7: Tính bằng 2 cách a)C1: (x+3)(x2+3x-5) =x(x2+3x-5)+3(x2+3x-5) =x3+3x2-5x+3x2+9x-15 =x3+6x2+4x-15 C2: x2 + 3x - 5 x +3 3x2+ 9x -15 x3 + 3x2 – 5x x3 + 6x2 +4x -15 b)c1: (xy-1)(xy+5) =xy(xy+5) –1(xy+5) =x2y2+5xy-xy –5 = x2y2+4xy-5 c2: xy – 1 xy + 5 x2y2 + 5xy - xy - 5 x2y2 +4xy - 5 Bài 7/8: Tính b)(x3-2x2+x-1)(5-x) =5(x3-2x2+x-1)-x(x3-2x2+x-1) =5x3-10x2-5-x4+2x3-x2+x =-x4+7x3-11x2+x-5 Suy ra (x3-2x2+x-1)(x-5) =x4-7x3+11x2-x+5 c) x2y2(2x+y)(2x-y) =x2y2(4x2-2xy+2xy-y2) =x2y2(4x2-y2) =2x4y2 - x2y4 BTVN: 2’ Học qui tắc và 2 cách tính tích các đa thức. 7a,8,9,10/8. Chuẩn bị tiết sau LT. HD: bt 9/8 Tuần2 Ngày soạn:04.09.10 Tiết 3 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Hs thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức. Có ý thức thu gọn một biểu thức. II. Chuẩn bị: Các dụng cụ: thước, bảng, phấn. Các bài tập thêm. III. Tiến trình bài dạy: KTBC: 10’ Phát biểu qui tắc nhân hai da thức? Giải bt8b/8 ( 2 hs tính bằng 2cách) Bài mới: Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng HĐ1: 13’ HĐ2: 6’ 8’ 5’ Sửa bài tập -Gv chấm vở một số em -Yêu cầu hs nhận xét. - Gv chú ý cho hs số các số hạng của tích. -Gv chú ý cho hs kết quả này. -Gọi 2 hs lên bảng sửa bt - Yêu cầu hs nhận xét. - Chú ý cho hs kết quả bt này. Luyện tập -Hãy đọc đề toán và nêu cách giải? +Biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến nghĩa là gì? - Gv chấm bài 1 số em tính nhanh nhất. - Yêu cầu hs nhận xét. - Hãy đọc đề toán và nêu cách giải? + Viết 3 số chẵn liên tiếp dạng tổng quát? + Theo đề toán ta có pt nào? - Làm thế nào để kiểm tra kết quả? - Hãy nêu cách tính? - Yêu cầu hs tính. Hs sửa bt Hs trả lời Hs lên bảng giải Hs trả lời Hs trả lời Hs lên bảng Hs trả lời Hs thảo luận Hs trả lời Hs trả lời Hs trả lời Hs tính I. Sửa bài tập: Bài 8b/8:Tính (x2 –xy +y2)(x+y) =x3+x2y-x2y-xy2+xy2+y3 =x3+y3 Bài 10/8: Tính a) (x2 –2x +3) (x – 5) =x3-5x2-x2+10x+x – 15 =x3 - 6x2 + x – 15 b) (x2 –2xy +y2)(x-y) =x3 –x2y-2x2y+2xy2+xy2 – y3 = x3 -3x2y+3xy2 – y3 II. Luyện tập: Bài11/8: (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7 =-8 Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến. Bài 14/9: Gọi 3 số chẵn liên tiếp là: a-2; a; a+2, ta có: a(a+2) – a(a-2) = 192 a2 + 2a – a2 +2a = 192 4a = 192 a =192:4 a =48 Vậy 3 số cần tìm là: 46, 48, 50 *Tính: (x-)(x+)(4x – 1) = (x2+x -x - )(4x – 1) = (x2 - )(4x – 1)= 4x3 – x2 – x + BTVN: 3’ 12, 13,15/9 8/4sbt Tìm mối liên hệ giữa HĐT1,2 với bt 15. HD: bt8 (biến đổi vế trái thành vế phải ) Ngày soạn:07.09.10 Tiết4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. Mục tiêu: Hs nắm được các hằng đẳng thức :bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương. Hs biết áp dụng các hđt để tính nhẩm, tính hợp lí. II. Chuẩn bị: Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ có vẽ H1 sgk. III. Tiến trình bài dạy: KTBC: 8’ Hs1: Giải bt 15a/9 Hs2: Tính: (a + b)(a + b) Bài mới: Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng HĐ1: 10’ HĐ2: 11’ HĐ3: 8’ HĐ4: 6’ Tìm hiểu HĐT bình phương một tổng. - Hãy so sánh bt 15a và bt của hs2? - Rút ra HĐT - Hãy giải thích kết quả ?1 ûh1? - Hãy trả lời ?2 - Gv chú ý cho hs kết quả 2 chiều của HĐT. - Hãy giải bt phần áp dụng? a) Tính bằng cách nào? b) Gv yêu cầu hs giải thích bài làm của mình. Hãy áp dụng hđt đã học để tính? Tìm hiểu HĐT bình phương của một hiệu - Gv viết HĐT. - Yêu cầu hs chứng minh - Hãy trả lời ?4 - Tương tự áp dụng phần 1, giải áp dụng? - Gv hướng dẫn hs nhận xét cho kết quả đúng. Tìm hiểu hiệu hai bình phương - Yêu cầu hs thực hiện ?5 - Gv viết công thức. - Gv phân biệt cho hs “hiệu hai bình phương” với “bình phương một hiệu”. - Hãy trả lời ?6 - Giải bt áp dụng. - Yêu cầu hs nhận xét - Yêu cầu hs trả lời ?7 - Gv chú ý cho hs về lũy thừa bậc chẵn (a-b)2 = (b-a)2 Củng cố Hãy nêu cách giải? + Để có dạng bình phương một tổng biểu thức phải có dạng như thế nào? Gọi hs lên bảng giải Yêu cầu hs nhận xét Gv hd hs giải nhanh bt 18 Hs trả lời Hs trả lời Hs phát biểu Hs tính Hs lên bảng giải Hs thảo luận nhóm Hs trả lời Hs giải Hs tự bổ sung vở ghi. Hs giải Hs giải Hs trả lời Hs trả lời Hs rút ra hđt Hs trả lời Hs giải Hs nhận xét 1. Bình phương của một tổng: Với A, B là hai biểu thức (A+B)2 = A2+2AB+B2 Aùp dụng: a) (a+1)2 = a2 + 2.a.1 +12 = a2 + 2a +1 b) x2 +4x + 4 = x2 +2.2.x + 22 = (x+2)2 c) Tính nhanh 512 = (50+1)2 =502 +2.50.1 +12 = 2500 + 100 + 1 =2601 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 +12 = 90000 + 6000 +1= 96001 2. Bình phương của một hiệu: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 Aùp dụng: a) (x - )2 = x2 – 2.x. + ()2 = x2 – x+ b) (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y +(3y)2 = 4x2 –12xy +9y2 c) 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 +12 = 10000 – 200 + 1 = 9799 Hiệu hai bình phương: (A2 – B2) = (A + B)(A – B) Áùp dụng: a) (x+1)(x-1) = x2 – 12 =x2 – 1 b) (x-2y)(x+2y) = x2 –(2y)2 =x2 – 4y2 c) 56.64 = (60 –4)(60+4) = 602 – 402 = 3600 – 1600 =2000 ?7: (A-B)2 = (B-A)2 Bài 16/11: a) x2 + 2x + 1 = x2 + 2.x.1 + 12 = (x+1)2 c) 25a2 +4b2 – 20ab =(5a)2 – 2.5a.b + (2b)2 = (5a – 2b)2 3.BTVN: 2’ Học thuộc 3 HĐT Làm bt 16b,d; 17; 18; 20/11 11;12;13/4 sbt Chuẩn bị tiết sau LT. Tuần 3. Ngày soạn:12.09.10 Tiết 5 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: - Củng cố kién thức về các hằng đẳng thức : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương - Hs vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN: Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Kiểm tra bài cũ: 10’ - Hs1: Phát biểu và viết công thức bình p ... äp -Gv kiểm tra vở bài tập một số hs. - Bt 31 là mối quan hệ giữa lập phương một tổng(hiệu) với tổng (hiệu)hai lập phương. - Gọi 3 hs lên bảng. HĐ2: Luyện tập - Gv chấm bài một số hs tính nhanh. - Gv chỉ hs biết cách chọn hđt để áp dụng trong giải toán. - Gv tổ chức cho hs chới trò chơi. -Hs sửa bt. - Hs nhận xét. - Hs lên bảng tính. - Hs nhận xét. -Hs tính. - Hs nhận xét. - Hs tính - Hs chơi trò đôi bạn nhanh nhất cho bt 37. I. Sửa bài tập: Bài 31/16: Chứng minh a) a3 +b3 = (a+b)3 – 3ab(a+b) Ta có: (a+b)3 – 3ab(a+b) = a3+3a2b+3ab2+b3-3a2b-3ab2 =a3 + b3 Vậy a3 +b3 = (a+b)3 – 3ab(a+b) Bài32/16: Điền vào ô trống b) (2x – 5)(4x2 +10x+25)=8x3-125 Bài 33/16: Tính a) (2+xy)2 = 4+4xy+x2y2 c) (5-x2)(5+x2) =52 – (x2)2 = 25 – x4 e) (2x-y)(4x2 +2xy+y2) = (2x-y)((2x)2 +2x.y+y2) =(2x)3 –y3 =8x3 – y3 II.Luyện tập: Bài 34/17: c) (x+y+z)2 – 2(x+y+z)(x+y) +(x+y)2 =x2+y2+z2 +2xy+2yz+2xz-2x2-2xy-2xy-2y2-2xz-2yz+x2+2xy+y2 =z2 Bài 35/17: a) 342 +662 +68.66 =342 +662 +2.34.66 =(34+66)2 = 1002 = 10000 Bài 37/17: BTVN: 3’ - Học lại 7 hđt. - Làm 43ab,35b,36,38/17 - Hd: bt 38 như bt cm biểu thức ở tiết trước, áp dụng tính chất phép nhân với 1. - Học lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để chuẩn bị bài mới. Tuần 5 Ngày soạn:26.09.10 Tiết 9 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG I.MỤC TIÊU BÀI DẠY Hs hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. ÛBiết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung. II. CHUẨN BỊ Các dụng cụ : thước, phấn. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ Hãy nêu tính chất của phép nhân? Tính : 153.48 + 52.153 2.Bài mới: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng 14’ 12’ 12’ HĐ1: Tìm hiểu phân tích đa thức thành nhân tử. - Hãy nêu các bước giải vd1 sgk? - So sánh về phép toán giữa biểu thức ban đầu và biểu thức cuối cùng? -Gv yêu cầu hs nêu cách tìm nhân tửchung. - Gọi hs giải. HĐ2: Aùp dụng - Yêu cầu hs nêu cách giải? - Hd: đổi dấu -Phân tích da thức thành nhân tử nhằm mục đích gì? HĐ3: Củng cố - Hãy cho biết nhân tử chung là gì? - Hd: đưa về tích - Có những cách naò làm xuất hiện nhân tử chung? -Hs thảo luận nhóm. -Hs rút ra phân tích đa thức thành nhân tử là gì. -Hs giải -Hệ số là ước chung,biến lấy số mũ thấp nhất. -Hs lên bảng giải -Hs nhận xét -Hs nêu cách giải và giải. - Hs nhận xét. - Hs giải - Hs trả lời và giải - Hs giải Ví dụ: *Phân tích đa thức thành nhân tử: học sgk/18 Ví dụ 1:Phân tích đa thức 3x2 – 3x thành nhân tử. Giải: 3x2 – 3x = 3x.x – 3x.1 =3x(x-1) Ví dụ 2: Phân tích đa thức 9x3 + 3x2 –6x thành nhân tử Giải: 9x3 + 3x2 –6x = 3x.3x2 + 3x.x – 3x.2 =3x(3x2+x-2)2.Aùp dụng: ?1 Phân tích đa thức thành nhântử a)x2 – x =x.x – x.1 =x(x-1) b)5x2(x-2y)-15x(x-2y) =5x(x-2y).x – 5x(x-2y).3 =5x(x-2y)(x-3) c)3(x-y)-5x(y-x) =3(x-y)+5x(x-y) =(x-y)(3+5x) Chú ý: A = - (-A) ?2 Tìm x 3x2 –6x = 0 3x.x –3x.2 = 0 3x(x-2) = 0 3x=0 hoặc x-2 = 0 x=0 hoặc x = 2 Vậy x=0 hoặc x = 2 Bài 39/19: c) 14x2y –21xy2 +28x2y2 =7xy.2x – 7xy.3y +7xy.4xy =7xy(2x-3y +4xy) e)10x(x-y) – 8y(y-x) =10x(x-y) + 8y(x-y) =(x-y)(10x+8y) Bài41/19: Tìm x 5x(x-2000) –x +2000 = 0 5x(x-2000) –(x-2000).1 = 0 (x-2000)(5x-1) = 0 x-2000 =0 hoặc 5x-1 = 0 x =2000 hoặc x=1/5 Vậy x=2000; x=1/5 3.BTVN: 2’ Học cách phân tích đa thức thành nhân tử. Làm 39a,b,d; 40;41a; 42/19 22/5sbt - Học lại 7 HĐT đáng nhớ. Ngày soạn:29.09.10 Tiết 10 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC I. MỤC TIÊU BÀI DẠY Hs hiểu cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Hs biết vận dụng các HĐT đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. II. CHUẨN BỊ Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ . III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ: 10’ Phân tích đa thức thành nhân tử là gì? Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x(x-1) – 3x(x-1) 2.Bài mới: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng 5’ 15’ 6’ 8’ HĐ1: Oân lại 7 hđt -Gv treo bảng 7hđt chiều biến đổi từ phép cộng sang phép nhân. HĐ2: Dùng hđt để phân tích đa thức thành nhân tử -Gv treo bảng phụ a,b,c. -Hãy điền vào chỗ trống? - Cho biết vận dụng những hđt nào? - Hãy nêu cách nhận biết dùng hđt nào để phân tích? - Gọi hs tính nhanh HĐ2: Aùp dụng -Hãy nêu cách giải? Hd: +Số chia hết cho 4 có dạng ntn? +Phân tích thành tích. HĐ3: Củng cố -Kết quả là (5-x)2 đúng hay sai? -Gv kiểm tra bài làm một số hs. - Hãy cho biết áp dụng hđt nào? - Còn cách giải nào khác? -Hs điền vào bảng -Hs thảo luận nhóm. - Hs đặt đề toán cho bài giải. -Hs trả lời - Hs giải -Hs nhận xét -Hs lên bảng Hs trả lời Hs giải Sai Hs giải -Hiệu 2 lập phương. 1.Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a)x2 –6x+9 = x2 –2.x.3+32 =(x-3)2 b) x2 – 3 =x2 - =(x-)(x+) c)1-27x3 =13 – (3x)3 =(1-3x)(12+1.3x +(3x)2) =(1-3x)(1+3x +9x2) ?1 Phân tích đa thức thành nhântử a) x3 +3x2+3x+1 =x3 +3.x2.1+3.x.12+13 =(x+1)3 (x+y)2 – 9x2 =(x+y)2 – (3x)2 =(x+y –3x)(x+y+3x) =(y-2x)(4x+y) ?1 Tính nhanh 1052 – 25 =1052 -52 =(105-5)(105+5) =100.110=11000 2. Aùp dụng: Ví dụ:CMR (2n+5)2 –25 4 Giải: (2n+5)2 –25 = (2n+5)2 –52 =(2n+5-5)(2n+5+5) =2n(2n+10) =4n(n+5) Vậy (2n+5)2 –25 4 Bài 43/20: b)10x-25-x2 = -(x2 –10x+25) = -( x2 –2.5.x+52) = -(x-5)2 c) 8x3 - =(2x)3 - =(2x-)(4x2+x+) Bài44/20: (a+b)3 – (a-b)3 = = = 2b(3a2+b2) 3.BTVN: 1’ Học lại 2 cách phân tích da thức thành nhân tử. Làm 43a,d; 44, 45, 47/20 Hd bài 45: a) hdt a2-b2 b)(a-b)2 Xem trước bài mới. Tuần6 Ngày soạn:04.10.10 Tiết 11 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ I.MỤC TIÊU BÀI DẠY Hs biết nhóm hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử. II.CHUẨN BỊ Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ: 10’ Hs1: Giải bt44e/20 Hs2: Giải bt45b/20 2.Bài mới: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng 15’ 10’ 8’ HĐ1: - Hãy nhóm những hạng tử có thể đặt nhân tử chung và phân tích thành tích? - Có những cách phân tích nào? - Gv ghi vd2, yêu cầu hs nêu cách nhóm. - Hãy phân tích đa thức x2+6x+9-y2 thành nhân tử? Chú ý cách nhóm để xuất hiện nhân tử chung lần 2. HĐ2: Aùp dụng -Hãy nêu cách tính nhanh? -Gv chấm bài làm một số hs tính nhanh. - Gọi hs đọc đề bài toán ?2 - Gv chú ý cho hs phân tích da thức thành nhân tử phải ra kết qủa cuối cùng. HĐ3: Củng cố - Gọi hs lên bảng giải. - Gv chấm bài hs tính nhanh. - Gv nhận xét. - Nếu conø thời gian giải bt50b/23. -Hs thảo luận nhóm. -Hs trình bày 2 cách - Hs nhận xét và sửa sai. -Hs trả lời và giải. -Không thực hiện được. - Nhóm hạng tử. - Hs lên bảng tính. - Hs nhận xét. - Hs trả lời. -Hs giải và giảithích. - Hs nhận xét. 1. Ví dụ: Phân tích thành nhân tử a. Ví dụ1: C1: x2 –3x+xy-3y = (x2 –3x)+(xy-3y) =x(x-3)+y(x-3) =(x-3)(x+y) C2: x2 –3x+xy-3y=(x2+xy)+(-3x-3y) =x(x+y) -3(x+y) =(x+y)(x-3) b. Ví dụ2: 3xy +2z+6y+xz =(3xy+6y)+(2z+xz) =3y(x+2) +z(x+2)=(x+2)(3y+z) 2. Aùp dụng: ?1 Tính nhanh 15.64+25.100+36.15+60.100 =(15.64+36.15)+(25.100+60.100) =15(64+36) +100(25+60) =15.100+100.85 = 100(15+85) =100.100 = 10000 ?2 Bài47b/22: xz+yz-5(x+y) =z(x+y) – 5(x+y) =(x+y)(z-5) Bài48a/22: x2+4x-y2+4 =(x2+4x+4) -y2 =(x+2)2-y2 =(x+2+y)(x+2-y) 3. BTVN: 2’ Học lại 3 cách pt đa thức thành nhân tử. 47,48,49,50/23 - Xem trước bài mới Tiết12 LUYỆN TẬP Tuần7 Ngày soạn:14.10.07 Tiết 13 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP I. MỤC TIÊU Hs biết cách vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại tóan phân tích đa thức thành nhân tử. II. CHUẨN BỊ Các dụng cụ: thước, phấn, bảng . III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ: -Hs1: Giải bt 48b/22 -Hs2: Giải bt50b/23 2.Bài mới: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng HĐ1: - Có thể phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nào? -Hãy phân tích đa thức thành nhân tử? - bt48b còn cách giải nào khác? - Gọi hs nêu lại các phương pháp giải. - Chú ý thường đặt nhân tử chung trước. -Yêu cầu hs giải?1 - Gv chấm bài làm một số hs. HĐ2: Aùp dụng - Yêu cầu hs đọc đề và nêu cách giải? - Gv kiểm tra bài làm một số hs. - Gv treo bảng phụ btb, yêu cầu hs nêu các phương pháp đã sử dụng. HĐ3: Củng cố - Hãy nêu cách giải bt51c? +Hd: Đổi dấu, đổi vị trí để sử dụng hđt . Phương pháp pt đa thức thành nhân tử bằng cách táchhạngtử. - Hãy đọc hd câu a, nêu cách giải câu b? +Hd: tách để ad được hđt. Hs thảo luận nhóm. -Hs trình bày bài giải. - Hs nhóm khác bổ sung, nhận xét. - Đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử, dùng hđt. - Hs lên bảng giải. - Hs lên bảng giải. - Thu gọn, thay giá trị của x, y vào biểu thức. -Hs lên bảng giải. -Hs nhận xét. - Hs nêu các phương pháp đã sử dụng. - Hs trả lời. - Hs giải. - Hs rút ra cách tách hạng tử. - Hs giải. 1.Ví dụ: Phân tích các đa thức thành nhân tử. a. Ví dụ 1: 2y3-4y2z+2yz2 =2y(y2-2yz+z2) =2y(y-z)2 b.Ví dụ2: 3x2+6xy +3y2-3z2 =3(x2+2xy +y2-z2) =3(x2+2xy +y2)-z2 =3(x+y)2-z2 =3(x+y+z)(x+y-z) ?1 2x3y –2xy3-4xy2-2xy =2xy(x2 –y2 –2y-1) =2xyx2-( y2 +2y+1) =2xy x2-(y+1)2 =2xy(x-y-1)(x+y+1) 2. Aùp dụng: ?2 a) Tính nhanh giái trị của biểu thức x2+ 2x+1-y2 tại x=94,5 và y=4,5 A = x2+ 2x+1-y2 = (x2+ 2x+1)-y2 =(x+1)2 – y2 = (x+1-y)(x+1+y) Với x=94,5 và y=4,5, ta có A = (94,5+1-4,5)(94,5+1+4,5) =91.1000 = 91 000 Bài 51c/24: 2xy – x2-y2 +16 = -(x2-2xy+y2) +16 = 16-(x+y)2 = 42 – (x+y)2 =(4-x-y)(4+x+y) Bài 53b/24: x2 +x-6 =x2-4+x-2 = (x2 – 22)+(x-2) =(x-2)(x+2) +(x-2).1 =(x-2)(x+2+1) =(x-2)(x+3) 3.Btvn: Làm bt 51a,b;52,53c,54/24+25 Chuẩn bị tiết sau LT IV. BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: