Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 10 - Trường THCS Tân Hồng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 10 - Trường THCS Tân Hồng

A. Mục tiêu:

- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

-Có kỹ năng thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.

-Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán.

B. Chuẩn bị :

-GV: SGK; SBT.

-HS: Đọc trước trong SGK

C. Tiến trình bài giảng :

I. Tổ chức lớp :(1 )

II. Kiểm tra bài cũ:(2)

1/ Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng

 Tính 7(9+11)

2/ Thực hiện phép tính sau

 am . an = ?

3x2y3( -4xy2) = ?

III. Bài mới :(30)

 

doc 27 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 10 - Trường THCS Tân Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình Đại số 8
Cả năm: 140 tiết
Học kì I: 18tuần x4 tiết/ tuần = 72 tiết
Học kì II: 17tuần x4 tiết/ tuần = 68 tiết
	Học kỳ I: Từ tuần 15 đến tuần 18 học 3 tiết đại 1 tiết hình
	Học kỳ II: Từ tuần 32 đến tuần 35 học 1 tiết đại 3 tiết hình
Đại số (70 tiết)
Chương
Tuần 
Tiết
Mục
I. Phép nhân và phép chia các đa thức
1
1
Nhân đơn thức với đa thức
2
Nhân đa thức với đơn thức
2
3
Luyện tập
4
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
3
5
Luyện tập
6
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
4
7
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
8
Luyện tập
5
9
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
10
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 
6
11
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
12
Luyện tập 
7
13
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 
14
Luyện tập 
8
15
Chia đơn thức cho đơn thức
16
Chia đa thức cho đơn thức
9
17
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
18
Luyện tập 
10
19
ôn tập chương I
20
ôn tập chương I
11
21
Kiểm tra 45 phút (chương I)
II Phân thức đại số 
22
Phân thức đại số
12
23
Tính chất cơ bản của phân thức 
24
Rút gọn phân thức
13
25
Luyện tập 
26
Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
14
27
Luyện tập 
28
Phép cộng các phân thức đại số
15
29
Luyện tập 
30
Phép trừ các phân thức đại số
31
Luyện tập 
16
32
Phép nhân các phân thức đại số
33
Phép chia các phân thức đại số
34
Biến đổi các biểu thức hữu tỷ 
17
35
Luyện tập 
36
Kiểm tra học kì I (cả đại số và hình học)
37
Kiểm tra học kì I (cả đại số và hình học)
18
38
ôn tập học kì I
39
ôn tập học kì I
40
Trả bài kiểm tra học kì I
III. Phương trình bậc nhất một ẩn 
19
41
Mở đầu về phương trình
42
Phương trình bậc nhất một ẩn cách giải 
20
43
Phương trình đưa được về dạng ax+b=0
44
Luyện tập 
21
45
Phương trình tích
46
Luyện tập 
22
47
Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
48
Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
23
49
Luyện tập 
50
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
24
51
Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
52
Luyện tập 
25
53
Luyện tập 
54
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương 
26
55
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương 
56
Kiểm tra chương III
IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
27
57
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
58
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 
28
59
Luyện tập 
60
Bất phương trình một ẩn
29
61
Bất phương trình bạc nhất một ẩn 
62
Bất phương trình bạc nhất một ẩn (tiếp)
30
63
Luyện tập
64
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
31
65
Ôn tập chương IV
66
Kiểm tra cuối năm 90' (cả đại số và hình học)
32
67
Kiểm tra cuối năm 90' (cả đại số và hình học)
33
68
Ôn tập cuối năm
34
69
Ôn tập cuối năm
35
70
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số )
Ngày soạn:... Chương I
Ngày dạy : Phép nhân và phép chia các đa thức
Tuần 1
Tiết 1
Nhân đơn thức với đa thức
A. Mục tiêu:
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
-Có kỹ năng thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.
-Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán.
B. Chuẩn bị :
-GV: SGK; SBT.
-HS: Đọc trước trong SGK
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’ )
II. Kiểm tra bài cũ:(2’)
1/ Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng
	Tính 7(9+11)
2/ Thực hiện phép tính sau 
 am . an = ?
3x2y3( -4xy2) = ?
III. Bài mới :(30’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Y.cầu HS làm câu ?1.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài 
-Y.cầu HS làm bài 1a (T5).
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
-Nếu HS làm sai (sai dấu) GV hướng dẫn:
+X.định đơn thức, đa thức.
+X.định hạng tử của đa thức (cả dấu).
?Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
- Cho HS làm ?2 SGK.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
-Y.cầu HS làm câu ?3 SGK theo nhóm
-Thu phiếu học tập của một số nhóm và nhận xét
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp giảI 
-Trong quá trình nhân đơn thức với đa thức ta cần phải chú ý đến dấu của đơn thức và dấu của các hạng tử của đa thức.
-HS làm ?1 ra giấy nháp.
-HS lên bảng làm bài .
-HS làm bài vào vở
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-HS phát biểu.
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-HS trao đổi làm bài theo nhóm ra giấy nhóm
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
1. Quy tắc. 
Bài 1a (T5).
 x2 (5x3 - x - )
= x2.5x3 +x2.(-x) + x2.(-)
= 5x5 - x3 - 
 Quy tắc 
A(B+C) = A.B + A.C
2. áp dụng. 
?2. (3x3y - x2 + xy).6xy3
= 3x3y. 6xy3-x2. 6xy3
+ xy .6xy3
= 18x4y4 -3x3y3+ x2y4.
?3.
S=
= (8x + 3 + y)y
= 8xy + 3y +y2
Khi x= 3m và y = 2 m
S =8.3.2 + 3.2 + 22
=58 (m2)
IV. Củng cố :(10’).
-Y.cầu HS làm BT 2a.
-GV theo dõi và giúp đỡ các nhóm.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
-Y.cầu HS làm BT 3a.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
-HS trao đổi làm bài rồi lên bảng trình bày.
-1 HS đại diện lên bảng trình bày.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-1 HS lên bảng làm BT 3a, ha cả lớp làm vào vở.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
Bài 2a(SGK) Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
x(x-y) + y(x+y) tại x= - 6 và y=8.
Giải 
 x(x-y) + y(x+y)
=x2 -xy + xy + y2
= x2 + y2
Khi x=- 6 và y=8 ta có: x2 + y2 
= (-6)2 + 82 = 100.
Bài 3a: Tìm x, biết:
3x(12x-4) -9x(4x-3) = 30
3x.12x +3x.(-4) - 9x.4x - 9x(-3) 
= 30
36x2 -12x -36x2 + 27x = 30
15x =30
 x= 2.
Vậy x = 2
V. Hướng dẫn học ở nhà : (2’ )
-Bài 5b(T6): Cách làm như bài 2a. Chú ý công thức: xm.xn = xm+n
-Làm BT 1b,c; 2b; 3b; BT 5+6 (T5+6. SGK)
- Học và làm bài tập đầy đủ.
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 1
Tiết 2
Nhân đa thức với đa thức
A. Mục tiêu:
-HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
-HS biết cách trình bày phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau.
-Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức. Thấy được có nhiều cách thực hiện phép nhân 2 đa thức.
B. Chuẩn bị :
-GV: Bảng phụ.
-HS: Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’ )
II. Kiểm tra bài cũ:(7’)
Thực hiện phép nhân:
 HS1: (5xy + x2 - y2).x2y.
 HS2: x(6-2x) - 2x(x-1) 
III. Bài mới (28’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Phát phiếu học tập cho các nhóm.
?Để nhân 2 đa thức ta làm ntn?
(A+B)(C+D)
-Làm ?1 -SGK T7.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
?NX gì về k.quả của 2 BT trên?
-Đưa nội dung bảng phụ (như chú ý-SGK) và hướng dẫn HS cách làm. 
?Làm ?2 theo 2 cách (đối với câu a)?
-Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
-Cho HS trao đổi theo nhóm làm ?3.
-Thu giấy nhóm của một số nhóm rồi nhận xét 
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
-Lớp trao đổi theo nhóm làm ra giấy nhóm
-Lấy từng hạng tử của đa thức này nhân với từng hạng tử của đa thức kia.
-Cả lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-KQ là một đa thức.
-HS chú ý theo dõi và làm theo hướng dẫn.
-Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm làm theo 1 cách.
-2HS lên bảng làm.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-HS trao đổi làm theo nhóm ra giấy nhóm.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
1. Quy tắc 
*VD: (SGK)
Tổng quát (SGK)
(A+B).(C+D)
= AC + AD + BC + BD
?1. ()(x3 - 2x - 6)
= xy.x3 + xy(-2x) +xy.(- 6) - 1.x3 -1.(-2x) - 1.(-6)
=x4y -x2y - 3xy - x3 + 2x +6
Nhận xét :Tích 2 đa thức là một đa thức.
*Chú ý: (SGK)
2. áp dụng 
?2. a) (x+3)(x2+3x-5)
= x3+3x2-5x +3x2 +9x -15
= x3 +6x2 +4x -15
 b) (xy-1)(xy+5)
= x2y2 +5xy -xy-5
= x2y2 +4xy -5.
?3. S = (2x+y)(2x-y)
 = 2x.2x+2x.(-y)+y.2x+y.(-y) 
 = 4x2 -y2
-Khi x=2,5m và y=1m thì: 
S= 4.(2,5)2 -12 = 24 (m2)
IV. Củng cố :(7’).
-Y.cầu HS làm BT7a, 8a-SGK.
-GV hỗ trợ các nhóm còn yếu.
-Gọi HS lên bảng trình bày.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
-Lớp chia 2 nửa trao đổi theo bàn, mỗi nửa làm 1 câu.
-2 HS lên bảng trình bày.
-Học sinh nhận xét, bổ sung.
Bài 7.a)
(x2-2x+1)(x-1)
=x2.x+x2(-1)+(-2x).x+(-2x).(-1) +1.x + 1.(-1)
= x3 -3x2 +3x -1.
Bài 8.a) (x2y2-xy +2y)(x-2y)
= x2y2.x+ x2y2(-2y) +(-xy).x + +(-xy)(-2y) +2y.x +2y.(-2y)
= x3y2-2x2y3-x2y+xy2+2xy-4y2.
V. Hướng dẫn học ở nhà :(2’ ).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- BTVN: BT7b+8b+9 (SGK.T8)
- BT 6+7+8+10 (SBT.T4)
HD: BT9: Để tính giá trị biểu thức : (x-y)(x2+xy+y2) ta nên thực hiện tính tích 2 đa thức rồi mới tímh giá trị của biểu thức.
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 2
Tiết 3
Luyện tập
A. Mục tiêu:
-Củng cố và khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-Rèn thành thạo kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-Rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.
B. Chuẩn bị :
-GV: SGK ,SBT 
-HS: Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’ ) 
II. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính: 
-2x(x2-3xy2+5)
HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng tính: 
(x -3)(2x-3y).
III. Bài mới :(30’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Y.cầu 2 HS lên bảng làm BT 10 SGK.
-GV giúp đỡ các em còn yếu dưới lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
-Y.cầu HS làm BT 11 (SGK.T8).
-Cho cả lớp trao đổi làm bài theo nhóm bàn.
-GV thu giấy nhóm và nhận xét
-Y.cầu HS trao đổi thảo luận để làm BT này.
-GV hướng dẫn HS trước khi làm.
? Viết dưới dạng tổng quát của STN chẵn?
? 3 số TN chẵn liên tiếp sẽ là bao nhiêu?
?Theo bài ra ta có điều gì?
-Thu giấy nhóm rồi nhận xét
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
-Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-HS tìm hiểu BT.
-Sau khi rút gọn, biểu thức không còn chứa biến biểu thức không phụ thuộc vào biến.
-HS trao đổi làm bài theo nhóm khoảng 3’ 
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-HS thảo luận theo nhóm và làm ra giấy nhóm
2n (n N).
+/ 2n; 2n+2 và 2n+4.
+/ (2n+2)(2n+4) = 
2n(2n+2) + 192
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
BT10 (SGK.T10)
a) (x2-2x+3)(x-5)
= x2. x+x2.(-5)+(-2x). x+
+ (-2x).(-5)+ 3. x+3.(-5)
= x3-6x2+x-15.
b) (x2-2xy+y2)(x-y)
= x2.x+x2.(-y)+(-2xy).x
+(-2xy).(-y)+y2.x+y2.(-y)
=x3-3x2y+3xy2-y3.
BT11(SGK.T8)
CMR giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.
Giải
 (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.
= 2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
=-8.
Vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
BT14(SGK-T9)
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là: 2n ; 2n+2 và 2n+4 (n N) Ta có;
(2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192
 4n2+8n+4n+8-4n2-4n=192
 8n=184 
 n=23
Vậy ta có ba số đó là: 46;48;50.
IV. Củng cố :(5’).
- Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức  ... n.
-Yêu cầu HS tự làm câu a, b.
-GV treo bảng phụ câu c.
-Gọi HS lên bảng điền vào bảng phụ.
-Lưu ý HS phân biệt 2 trường hợp lập phương của một hiệu và hiệu hai lập phương.
-HS trao đổi làm ?1.
-1 HS lên bảng trình bày.
-HS rút ra nhận xét.
-Lớp suy nghĩ trả lời.
-2 HS lên bảng làm, các em dưới lớp làm vào vở.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-Lớp trao đổi làm bài theo nhóm.
-1 em lên bảng làm.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-HS rút ra HĐT hiệu hai lập phương.
-2 HS trả lời câu ?4.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-Cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm.
-HS lên bảng điền vào bảng phụ:
 x3+8=(x+2)(x2-2x+4)
ĐS : Đánh dấu x vào ô đầu tiên 
6. Tổng hai lập phương
 A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2)
áp dụng: 
a) x3+8 = x3+23
= (x+2)(x2-2x+4)
b) (x+1)(x2-x+1) = x3 +1
7. Hiệu hai lập phương 
?3.
 A3-B3 = (A-B)(A2+AB+B2)
*áp dụng:
a) (x-1)(x2+x+1) = x3 - 13 
 = x3 - 1.
b) 8x3-y3 = (2x)3 -y3 
= (2x-y)[(2x)2+2x.y+y2]
= (2x-y)(4x2 +2xy +y2)
c/ Đánh dấu x vào ô đầu tiên 
IV. Củng cố :(10’).
-GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng điền, gọi tên HĐT và phát biểu thành lời.
 (A+B)2 =
  = A2-2AB+B2 
 A2-B2 =
  .= A3+3A2B+3AB2+B3 
 (A-B)3=
 A3+B3 =
 .. = (A-B)(A2+AB+B2) 
? Khi cho A=x; B=1 thì các HĐT trên được viết ntn?
(HS làm ra giấy nháp rồi lên bảng trình bày)
V. Hướng dẫn học ở nhà :(2 ’ ).
- Cần nắm chắc các HĐT đã học (viết thành thạo cả chiều ngược và xuôi).
- Làm bài tập sau : BT30+31+32(SGK-T16)
- Làm bài tập :BT17+18+19+20 (SBT-T5)(Cho HS khá, giỏi)
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 4
Tiết 8
Luyện tập
A. Mục tiêu:
-HS được củng cố và ghi nhớ có hệ thống các HĐT đã học.
-Vận dụng nhanh và thành thạo các HĐT để giải toán.
-Rèn kỹ năng giải BT ngược khi áp dụng HĐT.
-Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận, sáng tạo trong áp dụng các HĐT vào giải toán.
B. Chuẩn bị :
-GV:Bảng phụ.
-HS: Ôn tập toàn bộ các HĐT đã học.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’ ) 
II. Kiểm tra bài cũ:
1/ Điền những đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
	a) (+2y)2 = x2 +.+
	b) (x+.)(- 2x+..) = x3+8.
2/ Tính giá trị của biểu thức sau tại x=13:
	a) (x+1)2 -(x-1)2 
	b) (x+2)(x-2) -(x-3)(x+1) 
III. Bài mới (23’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Đưa nội dung bài 33 lên bảng phụ.
-Gọi HS lên điền vào bảng phụ.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
-Y.cầu HS tìm hiểu bài toán.
?Trước hết ta dự đoán xem có thể áp dụng HĐT nào?
-Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
-Cho HS chơi trò chơi.
-GV chuẩn bị 7 HĐT như BT 37 SGK (và khai triển của 7 HĐT).
-Cho HS nhận STT của mình và hướng dẫn luật chơi (như luật chơi ở bài 38 SGK-T17)
-HS trao đổi làm bài theo nhóm ra nháp khoảng 3’.
-Đại diện nhóm lên điền vào bảng phụ.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-HS tìm hiểu bài toán.
a) Bình phương của một tổng.
b) Bình phương của một hiệu.
-2 HS lên bảng làm.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-Lớp chọn ra 2 nhóm, mỗi nhóm 7 em, các em còn lại làm khán giả.
-Các em lên bảng nhận HĐT của mình (chưa biết HĐT nào) và đội bạn không biết.
-HS chọn ra đôi bạn nhanh nhất.
Bài 33 (SGK-T16) 
a) (2+xy)2=4+4xy+x2y2.
b) (5-3x)2 = 25-30x+9x2. 
c) (5-x2)(5+x2)=25-x4.
d) (5x-1)3=125x3-75x2+15x-1.
e) (2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3-y3.
f) (x+3)(x2-3x+9) = x3+27.
Bài 35;:(SGK-T17) 
a) 342+662+68.66
 = 342+2.34.66+662 
 = (34+66)2
 = 1002 = 10 000.
b) 742+242-48.74
 = 742-2. 74.24 +242
 = (74-24)2
 = 502=2 500.
Bài 37(SGK-T17) 
x3-y3 = (x-y)(x2+xy+y2)
x2-y2 = (x-y)(x+y)
(y-x)2 = (x2-2xy+y2)
(x+y)2 = (x2+2xy+y2)
x3+y3 = (x+y)(x2-xy+y2)
(x+y)3 = (x3+3x2y+3xy2+y3)
(x-y)3 = (x3-3x2y+3xy2-y3)
IV. Củng cố :(4’).
-GV lấy kết quả các HĐT đã làm và yêu cầu HS đọc tên các HĐT và phát biểu lại các HĐT đó.
V. Hướng dẫn học ở nhà :(2’ ).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Cần thuộc và thành thạo các HĐT đã học, đặc biệt là áp dụng vào các bài toán tính nhanh.
- Làm bài tập sau : BT14+16+17 (SBT-T5).
	- Làm bài tập sau : BT18+19+20 (SBT-T5) (dành cho HS khá)
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 5
Tiết 9
Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp đặt nhân tử chung
A. Mục tiêu:
-HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành tích của các đa thức.
-HS biết tìm ra các nhân tử chung (thừa số chung) và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không quá ba hạng tử.
-Hình thành kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
B. Chuẩn bị:
-GV: SGK, SBT, bảng phụ.
-HS: Ôn tập tốt các HĐT đã học.
C, Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp: (1’ ) 
II. Kiểm tra bài cũ:(6’)
HS1 Làm bài 16 SBT/ 5
HS1 Tính nhanh: 34.76 + 34.24 (ĐS : 3400)
III/ Bài mới (28’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-GV phân tích BT phần KTBC để vào bài.
-Hướng dẫn HS làm VD1 (chú ý cách tìm nhân tử chung).
-Thông báo cách làm như vậy là phân tích đa thức thành nhân tử.
?Phân tích đa thức thành nhân tử là đi làm gì?
? ở BT trên ta đã làm gì?
?Thế nào là phân tích Đ.thức thành nhân tử bằng p.pháp đặt nhân tử chung?
-Y.cầu HS làm VD 2.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
-yêu cầu HS trao đổi thảo luận theo nhóm câu ?1.
-Gọi HS lên bản làm.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt bài.
-GV nêu ra và phân tích chú ý cho HS.
-Yêu vầu HS làm ?2.
-Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
-HS làm VD1.
-Phân tích 1 đa thức thành tích của các đa thức.
-Đi tìm nhân tử chung rồi áp dụng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng
-Gọi HS lên bảng làm.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-HS trao đổi thảo luận theo, mỗi nhóm làm một câu khoảng 3’.
-3 HS lên bảng làm, mỗi em làm một câu.
-Học sinh nhận xét, bổ sung.
-HS chú ý theo dõi.
-Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
1. Ví dụ. 
*VD 1: Viết đa thức 2x2-4x thành tích của những đa thức.
BL
 2x2-4x=2x.x-2x.2
= 2x(x-2)
Vậy 2x2-4x = 2x(x-2)
*VD2 (SGK)
*Tổng quát: (SGK).
2. áp dụng
?1.
a) x2-x=x(x-1)
b) 5x2(x-2y)-15x(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x-y) -5x(y-x)
=3(x-y) + 5x(x-y)
=(x-y)(3+5x)
*Chú ý:(SGK)
?2.
Tìm x sao cho 3x2-6x=0.
BL
3x2-6x = 0
3x(x-2) = 0
 */ 3x=0 x=0.
 */ Hoặc x-2 =0 x=2
Vậy x = 0 ; x = 2
IV. Củng cố:(9 ’).
-Đưa BT lên bảng phụ.
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
-Cho HS chia nhóm làm BT 39(GK)
-Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
-HS tìm hiểu đầu bài.
-HS làm việc cá nhân khoảng 3’ rồi lên bảng điền vào bảng phụ.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-Lớp chia nhóm làm BT 39 khoảng 3’, mỗi nhóm làm một câu.
Hai nhóm đại diện lên bảng trình bày.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
Phân tích đa thức thành nhân tử 
(Bảng phụ)
a)3x(x-1)+2(1-x) 
 = (x-1)(3x-2)
b) x2(y-1)-5x(1-y)
= (y-1)(x2+5x)
=x ( y-1)(x+5)
c) (3-x)y+x(x-3)
= (3-x)(y-x)
Bài 39 (SGK)
a) 3x-6y = 3(x-2y).
b) x2+5x3+x2y 
= x2(+5x+y).
c) 14x2y-21xy2+28x2y2
= 7xy(2x-3y+4xy)
d) x(y-1)- y(y-1)
= (y-1)(x-y).
e) 10x(x-y)-8y(y-x)
=2(x-y)(5x+4y).
V. Hướng dẫn học ở nhà: (2’ ).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Xem lại các bài đã làm 
- Làm bài tập sau: BT40+41+42 (SGK-T19).
	- Làm bài tập : BT23+24+25(SBT-T6) (dành cho HS khá)
Hướng dẫn: BT42: Ta có 55n+1 =55n.55 
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 5
Tiết 10
Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
A. Mục tiêu:
-HS hiểu và nắm được cách phân tích đa thức thàh nhân tử bằng phương pháp dùng HĐT.
-Biết vận dụng các HĐT đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
-Có ý thức nghiêm túc trong việc học cách phân tích đa thức thành nhân tử.
-Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. 
B. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ nội dung VD (SGK)-T19 thay câu a thành x2-6x+9, câu b thành x2-4.
-HS:Ôn tập cách phân tích đa thức thành nhân tử đã học, các HĐT đáng nhớ đã học.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1’ ) 
II. Kiểm tra bài cũ: (7 ’)
 HS1: Viết biểu thức thể hiện 7 HĐT đáng nhớ đã học.
 HS2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2y +6xy.	
b) 10x(x-y) -10y(y-x).
 III. Bài mới: (27’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Treo bảng phụ nội dung như VD (SGK)
? Lời giải của bài toán cần áp dụng HĐT nào?
-Cách làm như trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng p.pháp dùng HĐT.
-Yêu cầu HS làm ?1.
-Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
? Để làm dạng toán này ta cần làm ntn?
-Yêu cầu HS làm ?2.
-Gọi HS phát biểu.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
-Yêu cầu HS tìm hiểu bài toán.
?Để CM biểu thức chia hết cho 4 ta cần CM điều gì?
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
? Trong bài ta áp dụng HĐT nào?
-HS tìm hiểu bài toán.
a) Bình phương 1 hiệu.
b) Hiệu 2 bình phương.
c) Hiệu 2 lập phương.
-HS tìm hiểu ?1.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-Rút ra NX:
B1: XĐ nhân tử chung (nếu có).
B2: XĐ biểu thức dạng HĐT nào.
B3: Biến đổi về dạng HĐT đó phân tích thành nhân tử.
-HS tìm hiểu ?2.
-HS đứng tại chỗ phát biểu cách làm.
Các HS khác nhận xét, bổ sung. 
-HS tìm hiểu BT.
-Ta đưa biểu thức về dạng tích có chứa thừa số 4 hoặc bội của 4.
-HS làm việc cá nhân 2’.
-1HS lên bảng làm.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-Hiệu hai bình phương.
1. Ví dụ. 
?1.Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+3x2+3x+1 = (x+1)2.
b) (x+y)2- 9x2
= (x+y)2-(3x)2
 = (x+y-3x)(x+y+3x)
 = (y-2x)(4x+y).
?2. Tính nhanh: 1052-25.
BL
1052-25=1052--52
=(105-5)(105+5)
=100.110=11 000.
2. áp dụng 
CMR: (2n+5)2 - 25 4.
BL
Ta có:(2n+5)2-25
=(2n+5)2-52
= (2n+5-5)(2n+5+5)
=2n(2n+10)
=4n(n+5).
Vì 4n 4 4n(n+5) 4.
Hay (2n+5)2 -25 4.
IV. Củng cố:(8’).
-Yêu cầu HS làm BT 20 (SGK)
-Gọi HS lên bảng làm.
-GV giúp HS dưới lớp làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
-Yêu cầu HS làm BT 45 (SGK-T20).
-GV có thể gợi ý: ()2=?
(a 0)
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
- GV chốt lại phương pháp 
-HS tìm hiểu BT.
-4 HS lên bảng làm. các em dưới lớp làm vào vở.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-HS tìm hiểu BT.
()2= a.
-2 HS lên bảng làm.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
BT43(SGK-T20)
a) x2+6x+9 = (x+3)2.
b) 10x-25-x2= -(x2-10x+25)
= -(x-5)2.
c) 8x3-=(2x)3 -()3
=(2x-)(4x2+x+)
d) x2 - 64y2 =(x)2-(8y)2
= (x-8y) (x+8y).
Bài 45 (SGK)Tìm x, biết:
a) 2 -25x2=0
()2-(5x)2=0
(-5x)( +5x)=0
 -5x=0 x= /5.
hoặc+5x =0 x=-/5.
b) x2-x+=0
(x-)2=0 x-=0
 x=1/2.
V. Hướng dẫn học ở nhà: (2’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Xem lại các BT đã chữa.
- Cần nắm chắc 2 phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học.
- Làm bài tập sau : BT44+46 (SGK).
- Làm bài tập : BT 28;30 (SBT).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_1_den_10_truong_thcs_tan_hong.doc