GV giới thiệu sơ lược về chương trình Đại số 8.
Cho HS nhắc lại:
+Quy tắc nhân một số với một tổng, ghi dưới dạng công thức(GV ghi ở góc bảng).
+Quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: xm.xn = ?
+Quy tắc nhân các đơn thức?
Muốn nhân một đơn thức với đa thức ta làm thế nào? GV giới thiệu bài mới.
HÑ 2 (10 phuùt): Qui taéc
+Cho HS làm ?1
-Hãy cho một ví dụ về đơn thức?
-Hãy cho một ví dụ về đa thức?
-Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức?
-Hãy cộng các kết quả tìm được.
(Gọi HS trả lời miệng,GV ghi bảng đồng thời hướng dẫn cách ghi.
+Qua bài tâp trên, cho biết: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
-GV giới thiệu quy tắc.
- Gọi HS nhắc lại.
Ngày soạn: 8/8/2009 Ngày dạy: 11/8/2009 Tiết :1 Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CAÙC ÑA THÖÙC §1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I / MỤC TIÊU: -HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức -HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. -Có thái độ cẩn thận trong khi nhân các hệ số cùng với dấu của chúng. II / CHUẨN BỊ: -Thầy: Giáo án, phấn màu. -HS : Ôn phép nhân phân phối với phép cộng đơn thức , đa thức . III/ PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, hoạt động nhóm. IV/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Ổn định (2 phút): GV nắm sĩ số,tình hình học tập và cán bộ lớp. Kiểm tra(3 phút): GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS. Nêu một số yêu cầu để phục vụ cho việc học Toán ở lớp 8. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài HÑ 1(5 phuùt): Giôùi thieäu baøi môùi GV giới thiệu sơ lược về chương trình Đại số 8. Cho HS nhắc lại: +Quy tắc nhân một số với một tổng, ghi dưới dạng công thức(GV ghi ở góc bảng). +Quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: xm.xn = ? +Quy tắc nhân các đơn thức? Muốn nhân một đơn thức với đa thức ta làm thế nào? GV giới thiệu bài mới. +HS trả lời:.... a(b+c) = ab+ac + HS trả lời:... xm.xn = xm+n + HS trả lời... HÑ 2 (10 phuùt): Qui taéc +Cho HS làm ?1 -Hãy cho một ví dụ về đơn thức? -Hãy cho một ví dụ về đa thức? -Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức? -Hãy cộng các kết quả tìm được. (Gọi HS trả lời miệng,GV ghi bảng đồng thời hướng dẫn cách ghi. +Qua bài tâp trên, cho biết: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào? -GV giới thiệu quy tắc. - Gọi HS nhắc lại. HS thực hiện, chẳng hạn: +Đơn thức: 3x. +Đa thức: 2x2-2x+5. +HS thực hiện: nhân....., cộng... được kết quả: +HS trả lời... HS nhắc lại quy tắc. 1/Quy tắc: (SGK trang 4) 3x(2x2-2x+5) = =3x.2x2+3x.(-2x)+3x.5 =6x3-6x2+15 HĐ 3 (18 phút) : Áp dụng +Hãy áp dụng quy tắc để tính tích sau: (-5x2) (2x3- x + ) -Gọi một đại diện lên bảng -GV kiểm tra vài nhóm -Gọi HS nhận xét -HS thực hiện nhóm -Một đại diện nhóm lên bảng Các nhóm nhận xét bài giải 2/Áp dụng: Ví dụ: làm tính nhân: (-5x2)(2x3- x + ) =(-5x2)2x3+(-5x2) (-x) +(-5x2) = -10x5+5x3-2x2 +GV: Dựa vào định nghĩa đa thức và bài tập trên,ta có thể diễn đạt nội dung quy tắc trên như sau: A.(B+C) = A.B +A.C +Cho học sinh làm ?2 -Gọi HS nhận dạng biểu thức. -Ta thực hiện nhân như thế nào? +GV thu một số bảng và cho các nhóm nhận xét, GV sửa sai (nếu có) +GV lưu ý: cách nhân đon thức với đa thức và nhân đa thức với đơn thức là như nhau. Ta có: A.(B+C) = (B+C).A + GV cho học sinh làm ?3 - Gọi HS đọc đề. - Gọi HS thực hiện yêu cầu 1(nếu HS thực hiện không được, cho học sinh nhắc lại công thức tính diện tích hình thang) - Gọi HS thực hiện yêu cầu tiếp theo GV: Bài tập ?3 có dạng tính giá trị của biểu thức. Ta đã thực hiện như thế nào? -HS:... nhân đơn thức với đa thức -HS:...sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân, như vậy ta đã nhân đơn thức với đa thức -HS làm trên bảng nhóm. -HS nhận xét:... HS đọc đề. HS trả lời: Viết biểu thức, áp dụng nhân đơn thức với đa thức, rồi thu gọn. HS: Thay giá trị của x và y vào biểu thức đã cho rồi thu gọn. ?2 Làm tính nhân = 18x4y4-3x3y3+x2y4 a ) Diện tích mảnh vườn được tính theo x và y như sau: S= = (8x+3+y).y = 8xy+3y+y2 b) Nếu x=3m; y=2m thì S của mảnh vườn là: 4.Cuûng coá (5 phuùt) +GV cho HS làm 1c (SGK) +GV cho HS làm bài 3a(SGK) 5. Hướng dẫn tự học : (2 phút) - Học thuộc quy tắc. - Giải các bài tập: 4, 5, 6 (SGK) - BTLT: Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc:P(x)= x7-80x6+80x5-80x4+.+80x+ 15 vôùi x =79 V/ RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: