A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
- Hs hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm số hạng
- Hsbiết hậ xét các hạng tử trong đa thức để nhóm hợp lý và phân tích được đa thứnh nhân tử
- Rèn luyện kỷ năng tính tóan , kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập
HS : SGK , bảng nhóm
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA (7 ph)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 11 : BÀI 8 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM - Hs hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm số hạng - Hsbiết hậ xét các hạng tử trong đa thức để nhóm hợp lý và phân tích được đa thứnh nhân tử - Rèn luyện kỷ năng tính tóan , kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập HS : SGK , bảng nhóm CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA (7 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 7 ph a. 9x4+6x2+1 = (3x2)2+2.3x2.1+12=(3x2+1)2 b. 16x2-8xy2+y4 =(4x)2-2.4x.y2+(y2)2=(4x+y2)2 a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 9x4+6x2+1 b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 16x2-8xy2+y4 Hs 2: làm bài 43 SGK III. DẠY BÀI MỚI Vừa rồi các em đã học qua về hai phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đó là đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức. Hôm nay các em sẽ được học thêm một phương pháp nữa là nhóm hạng tử ( 1 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 ph 15 ph Vd : Phân tích đa thức thành nhân tử : 2xy + 3z + 6y + xz = = (2xy + 6y ) + ( 3z + xz) = 2y(x + 3) + x(3 + x) = (x + 3) + ( 2y + x) áp dụng a. tính nhanh 15.64 + 25.100 + 36.15 + 60 .100 =(15.64 +15.36) + (25.100 + 60.100) =15.100 + 85.100 = 100(15 + 85 ) =100 . 100 =10000 b. Phân tích đa thức thành nhân tử x4 -9x3 +x2- 9x + x – 9 = = x[ (x3 – 9x2) + (x – 9)] = x[ x2(x – 9) + (x – 9) ] = x[ (x2 + 1) (x – 9)} = x(x2 + 1) (x – 9) = x [ (x3 – 9x2 ) + (x -9)] = x[ x2(x -9) + (x -9)] =x [ (x-9) (x2 + 1)] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử . 2xy + 3z + 6y + xz =2y ((x + 3) +z (x +3) =(x + 3) (2y +z). GV đặt vấn đề : xét đa thức x2 – 3x + xy – 3y các hạng tử có nhân tử chung không ? Vấn đề có nhân tử chung cho từng nhóm nào đó không ? Nếu đặt nhân tử chung cho từng nhóm x2 – 3 và xy – 3y thì các em có nhận xét gì ? Vậy x2 – 3x + xy – 3y = x(x – 3) + y(x – 3) = (x + y ) ( x – 3 ) *Như vậy ta đã phân tích đa thức Vậy x2 – 3x + xy – 3y ra nhân tử = pp nhóm số hạng . Họat động 2: Tập cho hs phân tích đa thức thành nhân tử : Ph6n tích các đa thức sau thành nhân tử . 2xy + 3z + 6y + xz - Nhóm các hạng tử như thế nào để xuất hiện nhân tử chung . -Có em nào có nhóm cách khác nhau . -Hai hs làm ở bảng = hai cách . -Cả lớp klàm trên giấy nháp . - GV :nhận xét kl . *? Sử dụng piếu học tập làm của một số hs . *? Các nhóm phân tích đa thức . x4 -9x3 +x2- 9x + x – 9 ,thành nhân tử. GV: sử dụng bảng phụ ghi bài ? 2 Cho hs làm bài 47c ; 48c ,làm trên phiếu học tập . * GV tóm lại cơ bản nguyên tắc phân tích ra thành nhân tử = pp nhóm số hạng . - Hslàm bài bài bảng cả lớp nhận xét. Họat động 1: -Không có nhân tử chung cho tất cả các hạg tử . - Nhóm hợp lí ,có nhân tử chung cho mỗi nhóm . -Xuất hiện nhân tử chung x -3 chung cho cả nhóm . -Đặt nhân tử chung . . x2 – 3x + 3y – 3y = x( x -3) + y(x -3 ) =(x – 3) .(x+ y). Họat động 2 : 2 học sinh thực hiện . Hs1 : (2xy + 6y) + (3z + xz ) =2y ((x + 3) +z (x +3) =(x + 3) (2y +z). HS 2: (2xy + xz) + (3z + 6y) =x (2y + z) +3 (2y + z) = (2y + z ) (x +3) HS nhận xét bài làm của bạn . *? Một hs thực hiện . *? Họat động nhóm . -Nhận xét kết quả c8ủa các nhóm. 2xy + 3z + 6y + xz = = (2xy + 6y ) + ( 3z + xz) = 2y(x + 3) + x(3 + x) = (x + 3) + ( 2y + x) IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (10PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 ph Các nhóm thảo luận : Cả ba đều làm đúng nhưng Thái và Hà phân tích chưa hoàn toàn, ta còn có thể phân tích được nữa =x(x2+xy-xz-yz) =x[x(x+y)-z(x+y)] =x(x+y)(x-z) =y(y2+xy-yz-xz) =y[y(y+x)-z(y+x)] =y(x+y)(y-z) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 1. x3+x2y-x2z-xyz 2. y3+xy2-y2z-xyz GV cho hs làm bài tập 47 ; 48 SGK HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (1ph) học bài Bài tập :48 : 50 SGK
Tài liệu đính kèm: