Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 37: Ôn tập học kỳ I (tiếp)

Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 37: Ôn tập học kỳ I (tiếp)

I) Mục tiêu :

– Tiếp tục củng cố cho học sinh các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức

– Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm ĐK , tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định , bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất

II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : bảng phụ

III) Tiến trình dạy học :

 Hoạt động 1Kiểm tra : Chuyển vào ôn tập

 Hoạt động 2 Ôn tập

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 2272Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 37: Ôn tập học kỳ I (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễN TẬP HỌC KỲ I ( TT )
Tiết : 37	 NS :
Tuần 17	
I) Mục tiêu : 
Tiếp tục củng cố cho học sinh các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức 
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm ĐK , tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định , bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất 
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : bảng phụ
III) Tiến trình dạy học : 
 Hoạt động 1Kiểm tra : Chuyển vào ôn tập
 Hoạt động 2 Ôn tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
 Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm 
Các em hoạt động theo nhóm 
Tổ 1 & 2 làm từ câu 1 đến 5
Tổ 3 & 4 làm từ câu 6 dến 10
Xét xem các câu sau đúng hay sai ?
1) là một phân thức đại số 
2) Số 0 không phải là phân thức đại số
3) 
4)
5)
6) phân thức đối củalà 
7) Phân thức nghịch đảo của phân thức là x + 2
8) 
9) 
10) Phân thức có ĐK là 
Đại diện các nhóm giải thích cơ sở bài làm của nhóm , thông qua đó ôn lại :
Định nghĩa phân thức 
Hai phân thức bằng nhau
Tính chất cơ bản của phân thức 
Quy tắc các phép toán 
ĐK của biến 
Bài 1 : Chứng minh đẳng thức :
HS làm bài vào vở . Một em lên bảng làm bài
Biến đổi vế trái ta có :
Bài 2 : Cho biểu thức 
P = 
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức xác định
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = –
d) Tìm x để P > 0; P < 0
Một phân thức lớn hơn 0 khi nào ?
(Một phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu )
P > 0 khi nào ?(P = có mẫu dương, vậy để p > 0 x - 1 > 0)
Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào ?
Một phân thức nhỏ hơn 0 khi tử và mẫu trái dấu
p < 0 x - 1 < 0x <1 
kết hợp với ĐK của biến thì P < 0
 khi x < 1
Đ
S ( Số 0là một phân thức đại số )
S ( x + 1 )
Đ
Đ
S ( )
Đ
Đ
S ()
S ( x, )
1) Chứng minh đẳng thức 
=
VT=
===
=VP
Bài 2 :Cho biểu thức 
P = 
a) Biểu thức P xác định khi : 2x + 10 0; x 0; 2x( x + 5 ) x 0 và x -5
b) Rút gọn phân thức 
P = 
= 
=
= =
==
b) P = 0 khi x – 1 = 0 x = 1(TMĐK)
c) P = -khi 4x - 4 = - 2
 4x = 2 x = ( TMĐK )
d) P = có mẫu dương, vậy để p > 0 x -1 > 0
x >1 kết hợp với ĐK của biến thì P > 0 khi x > 1
P = có mẫu dương, vậy để p < 0 x - 1 < 0
x <1 kết hợp với ĐK của biến thì P < 0
 khi x < 1và x 0; x –5
 Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà :
- Xem lại các dạng bài tập , trong đó có bài tập trắc nghiệm 
- Chuẫn bị kiểm tra học kỳ I
 - Ôn tập kĩ lí thuyết chương I và II

Tài liệu đính kèm:

  • doc38.doc