I) Mục tiêu:
Kiểm tra nhân đa thức, rút gọn đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử
II)Chuẩn bị: Đề kiểm tra
III)Tiến trình kiểm tra:
I)Đề:
Câu1: a) Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đơn thức:
b)Áp dụng: 2x3(xy2 - 2y + 3x2y)
Câu 2: Nhân đa thức với đa thức:
(x - 2y)( x2 - 4xy + 3y2)
Câu 3: Rút gọn biểu thức:
(2x-3)2 + (3x-2)2 – 2(3x-2)(2x-3)
Câu4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x2 - 8xy + 12x3y
b) 8x2 - 8y2 - 16x + 8
Câu5: Chứng tỏ rằng: x2 + 6x + 10 > 0 với mọi x
KIỂM TRA CHƯƠNG I Tiết 21: I)Mục tiêu: Kiểm tra nhân đa thức, rút gọn đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử II)Chuẩn bị: Đề kiểm tra III)Tiến trình kiểm tra: I)Đề: Câu1: a) Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đơn thức: b)Áp dụng: 2x3(xy2 - 2y + 3x2y) Câu 2: Nhân đa thức với đa thức: (x - 2y)( x2 - 4xy + 3y2) Câu 3: Rút gọn biểu thức: (2x-3)2 + (3x-2)2 – 2(3x-2)(2x-3) Câu4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 6x2 - 8xy + 12x3y 8x2 - 8y2 - 16x + 8 Câu5: Chứng tỏ rằng: x2 + 6x + 10 > 0 với mọi x II) Đáp án - Biểu điểm: Câu 1: ( 2điểm) a/ - Phát biểu đúng (1đ) b/ -Nhân đúng (0,75đ) Đúng kết quả (0,25đ) Câu2: (1,5điểm) -Nhân đúng (1đ) -Thu gọn đúng kết quả (0,5đ) Câu3: (2,5điểm) -Mỗi hạng tử khai triển đúng 0,5đx3= (1,5đ) -Thu gọn đúng (1đ) Câu4: (3điểm) a/ -Nhân tử chung đúng (0,5) -Hằng đẳng thức đúng (1đ) b/ -Nhóm đúng (0,5đ) -Nhân tử chung đúng (0,5đ) -Kết quả đúng (0,5đ) Câu5: (1điểm)
Tài liệu đính kèm: