2/ Áp dụng
a/ 2x3 .(x2 + 5x - ) = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3. =2x5 + 10x4 – x3
b/ S =
= =8xy + 3y + y2
Với x = 3m, y = 2m thì :
S = 8.3.2 + 3.2 + 22
= 48 + 6 + 4 = 58 m2
c/ Gọi x là số tuổi của bạn : Ta có
[2.(x + 5) + 10].5 – 100
=[(2x + 10) + 10] .5 – 100
=(2x + 20).5 -100
=10x + 100 – 100
=10x
Đây là 10 lần số tuổi của bạn Nhóm 1 làm ví dụ trang 4
Nhóm 2 làm ý b
Học sinh làm ý c Chia lớp làm 2 nhóm:
Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình
Cho nhóm 1 nhận xét bài của nhóm 2 và ngược lại
Thực chất : Kết quả cuối cùng được đọc lên chính là 10 lần số tuổi của bạn đó. Vì vậy khi đọc kết quả cuối cùng (ví dụ là 130) thì ta chỉ việc bỏ đi một chữ số 0 tận cùng (là 13 tuổi)
CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Tiết 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Ngµy so¹n: 4/9 Ngµy d¹y: I/ Mục tiêu - KiÕn thøc: Häc sinh n¾m ®ỵc quy t¾c nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc vµ vËn dơng thµnh th¹o quy t¾c ®ã vµo bµi tËp. - Kü n¨ng: H×nh thµnh kü n¨ng nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc vµ thu gän c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng. - Th¸i ®é: Gi¸o dơc tÝnh chÝnh x¸c, cÈn thËn, nhanh nhĐn. - Tµi liƯu tham kh¶o: sgk, sgv, vë bµi tËp, TKBG to¸n 8. II/ Phương tiện dạy học SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6. III/ Tiến tr×nh dạy học 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số xm . xn = ............... Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng a(b + c) = ........ 3/ Bài mới Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có các phép toán tương tự như trên và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”. Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Quy tắc Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc : ?1 TÝnh 5x . (3x2 – 4x + 1) = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x - Mỗi em tìm ví dụ và thực hiện ?1 HS đọc quy tắc nhiều lần. - Yêu cầu HS giải ?1 Cho vài học sinh tự phát biểu quy tắc ? Cho học sinh lập lại quy tắc trong sgk trang 4 để khẳng định lại. Hoạt động 2 : Áp dụng 2/ Áp dụng a/ 2x3 .(x2 + 5x - ) = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3. =2x5 + 10x4 – x3 b/ S = = =8xy + 3y + y2 Với x = 3m, y = 2m thì : S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 48 + 6 + 4 = 58 m2 c/ Gọi x là số tuổi của bạn : Ta có [2.(x + 5) + 10].5 – 100 =[(2x + 10) + 10] .5 – 100 =(2x + 20).5 -100 =10x + 100 – 100 =10x Đây là 10 lần số tuổi của bạn Nhóm 1 làm ví dụ trang 4 Nhóm 2 làm ý b Học sinh làm ý c Chia lớp làm 2 nhóm: Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình Cho nhóm 1 nhận xét bài của nhóm 2 và ngược lại Thực chất : Kết quả cuối cùng được đọc lên chính là 10 lần số tuổi của bạn đó. Vì vậy khi đọc kết quả cuối cùng (ví dụ là 130) thì ta chỉ việc bỏ đi một chữ số 0 tận cùng (là 13 tuổi) Hoạt động 3: Củng cố: Bài 3 trang 5 a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30 b/ x(5-2x) + 2x(x-1) = 15 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 5x – 2x2 + 2x2 – 2x =15 15x = 30 3x = 15 x = 2 x = 5 Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà Về nhà học bài Làm bài tập 5 trang 6 Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức” Hướng dẫn bài 5b trang 7 b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1 = xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1 = xn - yn IV/ Rút kinh nghiệm: Tiết 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Ngµy so¹n:71 9 Ngµy d¹y: I/ Mục tiêu - KiÕn thøc: Häc sinh n¾m v÷ng quy t¾c nh©n ®a thøc víi ®a thøc. BiÕt tr×nh bµy phÐp nh©n ®a thøc theo c¸c c¸ch kh¸c nhau. - Kü n¨ng: RÌn luyƯn kü n¨ng nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc. - Th¸i ®é: Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, tù gi¸c, chÝnh x¸c. II/ Phương tiện dạy học: SGK, phấn màu ,bảng phụ. Tµi liƯu tham kh¶o: sgk, sgv, vë bµi tËp, TKBG to¸n 8 III/ Tiến tr×nh dạy học 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Sửa bài tập 4 trang 6 a/ x(x – y) + y(x –y) = x2 – xy + xy – y2 = x2 – y2 b/ Công thức: (a + b) . (c + d) = ? nhân một đa thức với một đa thức ? 3/ Bài mới Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Quy tắc 1/ Quy tắc Ví dụ a/ (x + y) . (x – y) = x.(x – y) + y(x - y) = x.x – x.y + x.y – y.y = x2 – xy + xy – y2 = x2 – y2 b/ (x – 2) (6x2 – 5x + 1) = x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 Quy tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. Chú ý : 6x2 – 5x + 1 x x – 2 - 12x2 + 10x - 2 6x3 - 5x2 + x 6x3 -17x2 + 11x - 2 Làm 2 ví dụ Học sinh đọc cách làm trong SGK trang 7 Cho học sinh cả lớp làm 2 ví dụ sau Cho học sinh nhận xét (đúng – sai) từ đó rút ra quy tắc nhân đa thức với đa thức Giáo viên ghi nhận xét hai ví dụ trên: a) / Đa thức có 2 biến b/ Đa thức có 1 biến Đối với trường hợp đa thức 1 biến và đã được sắp xếp ta còn có thể trình bày như sau Hoạt động 2 : Aùp dụng 2/ Áp dụng a/ x2 + 3x – 5 x x + 3 3x2 + 9x – 15 x3+3x2 - 5x x3+6x2 + 4x – 15 b/ S=D x R = (2x + 3y) (2x –3y) = 4x2 – 6xy + 6xy – 9y2 = 4x2 – 9y2 Với x = 2,5 mét ; y = 1 mét S = 4.(2,5)2 – 9.12 = 1 (m2) HS làm áp dụng a, b Chia lớp thành 2 nhóm làm áp dụng a và b, nhóm này kiểm tra kết quả của nhóm kia. Hoạt động 3 : Làm bài tập Làm bài 8 trang 8 : Sử dụng bảng phụ Yêu cầu học sinh khai triển tích (x – y) (x2 + xy + y2) trước khi tính giá trị (x – y) (x2 + xy + y2) = x (x2 + xy + y2) –y (x2 + xy + y2) = x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3 = x3 – y3 Giá trị của x, y Giá trị của biểu thức (x – y) (x2 + xy + y2) x = -10 ; y = 2 -1008 x = -1 ; y = 0 -1 x = 2 ; y = -1 9 x = -0,5 ; y = 1,25 (Trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi) - Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà Về nhà học bài Làm bài tập 8, 7 trang 8 IV/ Rút kinh nghiệm: Tiết 3 LUYỆN TẬP Ngµy so¹n:10/9: Ngµy d¹y: I/ Mục tiêu - KiÕn thøc : Cđng cè quy t¾c nh©n ®¬n thøc (®a thøc) víi ®a thøc. VËn dơng linh ho¹t vµo gi¶i bµi tËp mét c¸ch thµnh th¹o. - Kü n¨ng: RÌn kü n¨ng tÝnh to¸n mét c¸ch nhanh chãng vµ chÝnh x¸c. - Th¸i ®é: ãc tù duy s¸ng t¹o, nhanh nhĐn, cÈn thËn. II/ Phương tiện dạy học SGK, phấn màu Tµi liƯu tham kh¶o: sgk, sgv, vë bµi tËp, TKBG to¸n 8. III/ Tiến tr×nh dạy học 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Sửa bài 8 trang 8 a/ (x2y2 – xy + y) (x – y) = x3y2 – x2y + xy – x2y3 + xy2 – y2 b/ (x2 – xy + y2) (x + y) = x3 - x2y + xy2 + x2y – xy2 – y3 = x3 + y3 3/ Bài mới Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Luyện tập Làm bài 10 trang 8 a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5) = x3 – 2x2 + 3x – 5x2 + 10x – 15 = x3 – 7x2 + 13x – 15 b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y) = x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 Làm bài 11 trang 8 (x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 = -8 Sau khi rút gọn biểu thức ta được -8 nên giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến . Làm bài 12 trang 8 (x2 – 5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2) = x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2 = -x -15 Giá trị của biểu thức khi: a/ x = 0 là -15 ; b/ x = 1 là -16 c/ x = -1 là -14; d/ x = 0,15 là -15,15 Làm bài 13 trang 9 (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81 83x – 2 = 81 83x = 83 x = 1 Làm bài 14 trang 9 Gọi số tự nhiên chẵn thứ nhất là a, vậy các số tự nhiên chẵn tiếp thao là a + 2 ; a + 4 ; Tích của hai số sau là: (a + 2) (a + 4) Tích của hai số đầu là: a (a +2) Theo đề bài ta có : (a + 2) (a + 4) - a (a +2) = 192 a2 + 4a + 2a + 8 – a2 – 2a = 192 4a = 184 a = 46 Vậy ba số cần tìm là: 46 ; 48 ; 50 Làm bài 10, 12, 13, 14/8 SGK. Rút gọn biểu thức, nếu kết quả là hằng số ta kết luận giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ? Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a , các số chẵn tự nhiên liên tiếp là gì ? Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà Về nhà học bài Làm bài tập 15 trang 9 Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “ IV/ Rút kinh nghiệm: Tiết 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Ngµy so¹n:14/9 Ngµy d¹y: I/ Mục tiêu - KiÕn thøc: Giĩp häc sinh n¾m ba h»ng ®¼ng thøc b×nh ph¬ng cđa mét tỉng, b×nh ph¬ng cđa mét hiƯu vµ hiƯu hai b×nh ph¬ng. VËn dơng chĩng ®Ĩ tÝnh nhÈm, tÝnh nhanh. - Kü n¨ng: Sư dơng ba h»ng ®¼ng thøc ®ã ®Ĩ tÝnh nhanh, tÝnh nhÈm mét c¸ch chÝnh x¸c. - Th¸i ®é: Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, nhanh nhĐn vµ chÝnh x¸c. II/ Phương tiện dạy học : SGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 trang 11. Tµi liƯu tham kh¶o: sgk, sgv, vë bµi tËp, TKBG to¸n 8. III/ Tiến tr×nh dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Sửa bài 15 trang 9 a/ ( x + y ) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2 = x2 + 2xy + y2 b/ ( x – y ) ( x – y) = x2 – xy – xy + y2 = x2 – 2xy + y2 Học sinh cùng tính với giáo viên 29 . 31 = ; 49 . 51 = ; 71 . 69 = ; 82 . 78 = Sau khi tính, giáo viên kết luận : dù học sinh có dùng máy tính cũng không tính nhanh bằng giáo viên. Đó là bí quyết Dùng hằng đẳng thức. 3/ Bài mới Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Bình phương của một tổng 1/ Bình phương của một tổng Với A, B là các biểu thức tuỳ y, ta có : (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Áp dụng : a/ (x + 1)2 = x2 + 2x + 12 = x2 + 2x + 1 b / x2 + 4x + 4 = (x)2 + 2.x.2 + (2)2 = (x + 2)2 c/ 512 = ( 50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601 d/ 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 +12 = 90000 + 600 + 1 = 90601 HS làm ?1 1 HS Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời. Cho hs làm ?1 và kết quả đọc dựa theo bài 15 trang 9 ?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời. Cần phân biệt bình phương củøa một tổng và tổng các bình phương ( a+ b)2 a2 + b2 Chia lớp thành ba nhóm làm 3 câu " Mời đại diện lên trình bày " Các nhóm kiểm tra lẫn nhau Làm bài 17 trang 11 Nhận xét : Để tính bình phương của một số tận cùng bằng chữ số 5 ta tính tích a( a+1) rồi viết số 25 vào bên phải. Hoạt động 2 : Bình phương của một hiệu 2/ Bình phương của một hiệu Với A, b là các biểu thức tuỳ ý: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 Aùp dụng : a/ (x - 1)2 = x2 – 2.x.1 + 12 = x2 - 2x + 1 b/ (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 – 12xy +9y2 c/ 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + (-1)2 = 10000 – 200 + 1 = 9801 HS là ?3 1 HS phát biểu hằng đẳng thức. Làm bài 18 trang 11 Cho học sinh làm ?3 [(a+ (-b)]2 = a2 +2.a.(-b) + (-b)2 Học sinh cũng có thể tìm ra kết quả trên bằng cách nhân : (a - b )(a - b) ?4 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời Giáo viên đưa bảng phụ để học sinh điền vào Hoạt động 3 : Hiệu hai bình phương 3/ Hiệu hai bình phương Với A, b là các biểu thức tuỳ ý: A2 - B2 = ... ùc hữu tỷ Nhờ các phép tính cộng , trừ, nhân, chia các phân thức, Hs biết cách biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ thành phân thức - Kỹ năng: HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của 1 phân thức được xác định - Thái độ: Rèn luyện lòng yêu thích môn toán, tinh thần học tập tích cực II/ Phương tiện dạy học -GV: SGK -HS: SGK, bảng phụ III/ Tiến tr×nh dạy học 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Nêu quy tắc nhân, chia các phân thức đại số 3/Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV I.Biểu thức hữu tỷ: -Một phân thức hoặc 1 biểu thức biểu thị 1 dãy các phép toán : cộng, trừ , nhân, chia trên những phân thức được gọi là 1 biểu thức hữu tỷ. -Đọc SGK TL1: (HS chọn) -HS có thể thảo luận TL2: Có dạng , B ¹ 0, A, B là đa thức -Yêu cầu HS xem SGK H1: Biểu thức nào là phân thức? H2: Nhắc lại khái niệm phân thức? -Giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỷ VD: (HS tự chọn VD) -Ghi VD vào tập -Cho HS chọn VD II.Biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức: VD: -HS viết H3: Hãy viết các biểu thức hữu tỷ: dưới dạng phép chia? (HS làm tiếp) -HS thảo luận nhóm. -Đại diện nhóm trả lời TL4: Được, bằng cách thực hiện tính chia, hoặc phối hợp các phép tính H4: Như vậy em có biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức được không? Bằng cách nào? III.Giá trị của phân thưcù: Xem SGK/56-57 ?2. a)Phân thức xác định Û x2 + x ¹ 0 Û x (x+1) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x+1 ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ -1 -HS xem SGK/56-57 -Cho HS xem SGK/56-57 -Giới thiệu tập hợp các gía trị để phân thức xác định gọi là TẬP XÁC ĐỊNH -Cho HS làm ?2, GV hướng dẫn b) Tại x = 100000 Giá trị của BT = -HS lên tính -Cho HS lên tính GT của BT Tại x = -1 BT không xác định -HS trả lời 4/ Củng cố: Cho HS làm BT46, 47b/58 5/ Hướng dẫn HS học ở nhà: Hướng dẫn HS BT 48, 49 HS làm BT 47a, 48, 49/57-58 IV/ Rút kinh nghiệm: Tiết 35: LUYỆN TẬP Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước. Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức. - Thái độ: Rèn luyện lòng yêu thích môn toán, tinh thần học tập tích cực II/ Phương tiện dạy học -HS: SGK, bảng phụ -GV: SGK III/ Tiến tr×nh dạy học 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Một phân thức được xác định khi nào? HS sửa BT 48/58 a)Phân thức xác định Û x + 2 ¹ 0 Û x ¹ -2 b) c)Giá trị của phân thức = 1 nên: x + 2 = 1 Û x = -1 (nhận vì x ¹ 2) d)Giá trị của phân thức = 0 nên: x + 2 = 0 Û x = -2 (loại vì x ¹ -2) vậy không có giá trị nào của x để phân thức = 0 HS sửa BT 54a/59 3/Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Bài 50/58 -Tất cả cùng làm BT 50/58 -HS sửa bài 50/58 -Cho HS làm BT 50/58 vào tập BT -Cho 2 HS sửa bài 50/58 -GV chấm 5 tập Bài 51b/58 = -HS lên bảng giải -HS sửa bài -Cho HS giải bài 51b/58 -Gọi 1 HS lên bảng giải -GV hướng dẫn cho cả lớp từng bước giải Bài 52/58 vậy GT của BT là số chẵn -HS sửa BT 52/58 -GV hướng dẫn HS BT 52 -Chú ý HS 2a (a là số nguyên) là 1 số chẵn 56/59 Số vi khuẩn có trên 1 cm2 da em là 6000 con, trong đó có 1500 con có hại -HS họat động nhóm nhanh để tìm câu trả lời nhanh nhất -Cho HS họat động nhóm 4/ Củng cố: - GV hướng dẫn BT 53, 54/59 5/ Hướng dẫn HS học ở nhà: ôn chương II Làm các BT còn lại trang 58-59 IV/ Rút kinh nghiệm: Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KỲ I I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh được hệ thống lại toàn bộ kiến thức cả năm học. Nắm chắc và biết sử dụng các kiến thức để giải một số bài tập đơn giản. - Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài tập - Thái độ: Rèn luyện lòng yêu thích môn toán, tinh thần học tập tích cực II/ Phương tiện dạy học -HS : Ôn kiến thức cả năm học -GV: chuẩn bị các câu hỏi ôn tập, một số bài tập III/ Tiến tr×nh dạy học 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ GV gọi HS lên lần lượt bốc thăm trả lời các câu hỏi 3/Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ôn tập 1.§¬n thc 2xy3z Lµ ®¬n thøc 2.§¬n thøc ®ång d¹ng vÝ dơ : 3xy2 vµ 5xy2 lµ hai ®¬n thøc ®ång d¹ng ®a thøc : y2- 3xy2 +2 +Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tư : (biÐn ®a thøc thµnh tÝch c¸c ®¬n thøc vµ ®a thøc ) §Ỉt nh©n tư chung ; 2x3y +3xy2 +xyz Dïng h»ng ®¼ng thøc : 8x3 -1 Nhãm : x2 -2x +1 -y2 3. Chia ®¬n ,®a thøc Lµm tÝnh chia : (6x3 -7x2 -x +2 ) ( 2x+1) 6x3 +3x2 3x2 -5x +2 -10x2 -x +2 -10x2 -5x 4x +2 4x +2 0 4. Phân thức đại số 1.Phân thức đại số và các tính chất 2.Các phép tóan thực hiện với các PTĐS: a.Phép cộng b.Phép trừ c.Phép nhân. d.Phép chia Chú ý: Điều kiện để PTĐS xác định: MT ¹ 0 *Hs tr¶ lêi c©u hái do gi¸o viªn ®a ra HS : lµm bµi 80sgk -ThÕ nµo lµ ®¬n thøc ? -ThÕ nµo lµ ®a thøc ? ThÕ nµo lµ ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tư ? C¸c p2 ph©n tÝch ®a thøc thµnh nhan tư *Hs :khi nµo ®¬n thøc A chia hÕt cho ®¬n høc B ? -§a thøc A chia hÕt cho ®a thøc B -GV nhắc lại, yêu cầu HS trả lời -GV ghi tóm tắt Củng cố: (5 ph) -Cho HS sửa BT 57/62 Hướng dẫn HS học ở nhà:(3 ph) -HS ôn lại bài học ( các câu hỏi trang 61) -Làm BT 58/62 V/ Rút kinh nghiệm: Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh được hệ thống lại toàn bộ kiến thức cả năm học. Nắm chắc và biết sử dụng các kiến thức để giải một số bài tập đơn giản. - Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài tập - Thái độ: Rèn luyện lòng yêu thích môn toán, tinh thần học tập tích cực II/ Phương tiện dạy học -HS : Ôn kiến thức cả năm học -GV: chuẩn bị các câu hỏi ôn tập, một số bài tập III/ Tiến tr×nh dạy học 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Kết hợp cùng ôn tập 3/ Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Bài 78/33: Rút gọn: a)= x2 – 4 – (x2 – 2x – 3) = 2x – 1 b)= (2x + 1 + 3x – 1)2 = (5x)2 = 25x2 Bài 79/33: a)= (x – 2)(2x) = 2x(x – 2) b)= x(x – 1 + y)(x – 1 - y) c)= (x + 3)(x2 – 7x + 9) Bài 81/33: a)x = 0; 2 ; -2 b)x = -2 c)x = 0; Bài 82/33: a)(HS tự làm) b)Xét đa thức –(x – x2 – 1) = x2 – x + 1 = x2 – 2x.1/2 + ¼ + ¾ = (x – ½ )2 + ¾ > 0 vớimọi x nên x – x2 – 1 < 0 vớimọi x Bài 64/62 -HS làm bài 78/33 -2 HS lên giải 2 câu a , b -HS lên bảng làm. -Một số em được gọi đem cho GV kiểm tra -Làm theo nhóm sau đó, đem bảng phụ lên nộp -HS làm , 3 em nào nhanh nhất nộp, GV chấm -HS chú ý: nếu a > 0 thì – a < 0 và ngươc lại -HS tách ra để có dạng A2 + b -HS sửa BT 64/62 -Cho HS làm BT 78/33 -Gọi 1 em lên bảng làm câu a, GV chỉ những chỗ dễ sai như: quên đổi dấu khi trước dấu ngoặc có dấu trừ -Cho HS tự làm -GV kiểm tra một số em -Gọi HS lên sửa -GV chia ra mỗi nhóm làm 1 câu -Cho cả lớp nhận xét -Cho HS tự làm câu a Nhắc lại: đưa vế trái về dạng A2 + b ( với b là một số dương) -Cho HS sửa BT 64/62 Bài 63/62 -Đọc đề bài TL1: Là tổng đại số của các đơn thức -Cho Hs đọc kỹ đề bài H1:Thế nào là đa thức? -Thảo luận nhóm TL2: Chia tử thức cho mẫu thức. H2: Em nào có cách làm? -Cho HS họat động nhóm Khi x nguyên thì 3x –10 nguyên, khi x+2 là ước của 3 thì cũng nguyên. -HS chia TL3: khi x+2 là ước của 3 -Cho HS chia H3: nguyên khi nào? Khi đó x+2 = ± 1; ± 3 hay x = -1; -3 ; 1; -5 Vậy khi x = -1; -3; 1; -5 thì GT phân thức cũng là số nguyên -HS tìm x -HS lên bảng sửa H4: Khi đó x = ? -Cho HS tự làm tiếp b) (HS tự làm) x = -5; -1; 1; 2; 4; 5; 7; 11 -HS tự làm -Cho HS tự làm câu b -GV chấm 1 số tập Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Bài 59/62 a)Khi P = -Làm BT 59a/62 -Sửa BT 59a -Cho HS làm BT 59a/62 vào vở BT , GV chấm tập 3 em nhanh nhất -Cho Hs sửa BT 59a/62 -GV cho kết quả câu b là 1, yêu cầu HS làm ở nhà Bài 62/62 Giá trị của phân thức xác định Û x2 – 5x ¹ 0 Û x.(x – 5) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x – 5 ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ 5 TL1: Phải tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định -HS giải H1: Muốn tính giá trị của biểu thức ta phải làm gì trước? -Gọi HS lên tìm GT để PT xác định -HS tìm TL2: Điều kiện x ¹ 5, nên không nhận giá trị x = 5 -Cho HS giải tiếp: cho PT bằng 0, tìm x H2: x = 5 có nhận được không?Vì sao? Hướng dẫn HS học ở nhà: Hướng dẫn BTVN: bài 61, 64/62 Ôn bài V/ Rút kinh nghiệm: Tiết 38 + 39: KIỂM TRA HỌC KỲ I (Đề thi của phòng GD&ĐT Phú Bình) Tiết 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Phần Đ ại Số ) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS thơng qua kết quả kiểm tra học kì I. - Kỹ năng: Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sĩt phổ biến, những lỗi sai điển hình. - Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho học sinh. II. Phương tiện dạy học: GV: Đề bài, đáp án - biểu điểm. HS: Ơn lại các kiếm thức cĩ liên quan. III Tiến tr×nh dạy học 1. Tỉ chøc 2. KiĨm tra : 3. Bµi míi Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra học kì I (30p) Hoạt động 2: Chỉ rõ những sai lầm phổ biến của HS (5p) Hoạt động 3: Giới thiệu những lời giải hay Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá bài (4p) Hoạt động 5: Rút kinh nghiệm (3p) GV: Nhắc nhở HS cần rút kinh nghiệm khi làm các bài kiểm tra sau: - Phải đọc kĩ đề bài trước khi làm. - Trình bày cẩn thận, lập luận chặt chẽ theo đúng lí thuyết đã học. HS: Nghe giảng. Hoạt động 6: HDVN (2p) Tiếp tục ơn bài. Chuẩn bị sách vở cho học kì II. tù rĩt kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y: ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: