Hoạt động1 :Lớp chia thành 4 nhóm thực hiện ?1 sau trong 3/:
?1
Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức ở phần kiểm tra bài cũ rồi cộng các tích vừa tìm được lại vối nhau
-Giáo viên thu bài và cho học sinh nhận xét,đánh giá bái làm của từng nhóm
- giá viên chỉnh sửa và cho điểm
? hãy cho biết
6x3 + 3x2 – 3x gọi là gì trong phépnhân
3x và (2x2 + x – 1)
Hoạt động 2: Hình thành quy tắc nhân đơn thức với đa thức
? Từ bài tập trên em nào có thể cho biết muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta lảm như thế nào
-Nếu hs1 phát biểu sai, gv uốn nắn và cho hs khác phát biểu lại
-Giáo viên khẳn g định đó chính là quy tắc nhân đơn thức với đa thức
? Vậy em nào có thể hình thành công thức tổng quát của phép nhân đơn thức với đa thức
Hoạt động 3: Ap dụng :
Ví du: Làm tính nhân:
-Cho hs cả lớp cùng làm
-Gv chỉnh sửa và cho hs sửa vô vở
Cho cả lớp cùng làm
?2
Làm tính nhân:
-Gíao viên chỉnh sửa
* Giáo viên lưu ýcho hs:
Khi thực hiện nhân đơn thức với đa thức ta có thể nhân nhẩm đơn thức với từng hạng tử của đa thức(nếu có thể) mà viết ngay tích của phép nhân đó
Hoạt động4 Cả lớp chia thành 4nhóm cùng làm ?3 sgk trang5 (trong 4 phút)
? Hãy nhắc lại công thức tính diện tích hình thang
* Sau đó giáo viên thu bài, lấy bài của 1 nhóm bất kỳ đưa lên cho cả lớp cùng nhận xét, góp ý
* Gíao viên chỉnh sửa và đưa đáp án
* Các nhóm còn lại học sinh tự nhận xét và cho điểm nhanh
? Phiếu học tập:
(bài tập 6 SGK trang 6)
hs làm trong 3 phút,giáo viên thu bài
* kết quả: 2a lớp chia nhómvà làm
3x(2x2 + x – 1)= 3x.2x2 +3x.x + 3x(-1)
= 6x3 + 3x2 – 3x
học sinh nhận xét
6x3 + 3x2 – 3x gọi là tích của3x và
(2x2 + x – 1)
học sinh suy nghĩ và trả lời:
muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau
Hai hs khác nhắc lại
Với A là 1đơn thức và
(B + C) là 1 đa thức bất kỳta có:
A(B + C) = AB + AC
Họcsinhlàm:
Một hs lên bảng trình bày
Cả lớp cùng làm vô vở
Học sinh cả lớp làm. Một hoc sinh lên bảng trình bày
Học sinh biết trả lời (lấy đáy lớn cộng đáy bé nhân với đường cao rồi chia 2)
lớp chia nhóm cùng làm:
-Viết biểu thức tính diên tích mảnh vườn nói trên theo x và y
Ta có
-Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x =3 mét và y = 2 mét
Khi x =3 , y = 2 ta có :
Học sinh làm
Hs kiểm tra kết quả
GIÁO ÁN HỌC KÌ I CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Ngày soạn:./ ../ 2011 Ngày dạy: ../../2011 Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC A/ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh phải nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Kỹ năng : Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. Thái độ : Lưu ý cho học sinh khi nhân cẩn thận dấu và số mũ. B/ Chuẩn bị: Giáo viên : giáo án, phiếu học tập. Học sinh: ôn lại quy tắc nhân 1 số với 1 tổng C/ Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định, nắm sĩ số lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Hs1 lên bảng : Hãy phát biểu quy tắc nhân một số với 1tổng từ đó viết công thức tổng quát ? HS1: -Phát biểu được Công thức tổng quát: a(b + c) = ab + bc với mọi a,b,c thuộc R HS2 lên bảng: hãy nhắc lại định nghĩa đơn thức và đa thức, cho ví dụ về một đơn thức, một đa thức Hs2 trả lời: trả lời được định nghĩa, có thể cho ví dụ như sau: 5x và 2x2 + x – 1 giáo viên cho hs nhận xét, sau đó cho điểm Gíao viên đặt vấn đề:ở lớp 7 các em đã được học đơn thức, đa thức là gì? Các phép tính cộng trừ các đa thức. lên lớp 8 các em sẽ được tìm hiểu thêm một số phép toán nữa trên đa thức đó là phép nhân và phép chia các đa thức. Trước hết ta sẽ tìm hiểu về phép nhân đơn thức với đa thức, có gì khác so với nhân mợt số với một tổng ? 3. Giảng bi mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động1 :Lớp chia thành 4 nhóm thực hiện ?1 sau trong 3/: ?1 Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức ở phần kiểm tra bài cũ rồi cộng các tích vừa tìm được lại vối nhau -Giáo viên thu bài và cho học sinh nhận xét,đánh giá bái làm của từng nhóm - giá viên chỉnh sửa và cho điểm ? hãy cho biết 6x3 + 3x2 – 3x gọi là gì trong phépnhân 3x và (2x2 + x – 1) Hoạt động 2: Hình thành quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Từ bài tập trên em nào có thể cho biết muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta lảm như thế nào -Nếu hs1 phát biểu sai, gv uốn nắn và cho hs khác phát biểu lại -Giáo viên khẳn g định đó chính là quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Vậy em nào có thể hình thành công thức tổng quát của phép nhân đơn thức với đa thức Hoạt động 3: Ap dụng : Ví du: Làm tính nhân: -Cho hs cả lớp cùng làm -Gv chỉnh sửa và cho hs sửa vô vở Cho cả lớp cùng làm ?2 Làm tính nhân: -Gíao viên chỉnh sửa * Giáo viên lưu ýcho hs: Khi thực hiện nhân đơn thức với đa thức ta có thể nhân nhẩm đơn thức với từng hạng tử của đa thức(nếu có thể) mà viết ngay tích của phép nhân đó Hoạt động4 Cả lớp chia thành 4nhóm cùng làm ?3 sgk trang5 (trong 4 phút) ? Hãy nhắc lại công thức tính diện tích hình thang * Sau đó giáo viên thu bài, lấy bài của 1 nhóm bất kỳ đưa lên cho cả lớp cùng nhận xét, góp ý * Gíao viên chỉnh sửa và đưa đáp án * Các nhóm còn lại học sinh tự nhận xét và cho điểm nhanh ? Phiếu học tập: (bài tập 6 SGK trang 6) hs làm trong 3 phút,giáo viên thu bài * kết quả: 2a lớp chia nhómvà làm 3x(2x2 + x – 1)= 3x.2x2 +3x.x + 3x(-1) = 6x3 + 3x2 – 3x học sinh nhận xét 6x3 + 3x2 – 3x gọi là tích của3x và (2x2 + x – 1) học sinh suy nghĩ và trả lời: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau Hai hs khác nhắc lại Với A là 1đơn thức và (B + C) là 1 đa thức bất kỳta có: A(B + C) = AB + AC Họcsinhlàm: Một hs lên bảng trình bày Cả lớp cùng làm vô vở Học sinh cả lớp làm. Một hoc sinh lên bảng trình bày Học sinh biết trả lời (lấy đáy lớn cộng đáy bé nhân với đường cao rồi chia 2) lớp chia nhóm cùng làm: -Viết biểu thức tính diên tích mảnh vườn nói trên theo x và y Ta có -Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x =3 mét và y = 2 mét Khi x =3 , y = 2 ta có : Học sinh làm Hs kiểm tra kết quả 1 / Quy Tắc: Xem sgk trang4 A(B + C) =AB + AC 2/Ap dụng : Ví du: Làm tính nhân: IV: Hướng Dẫn Dặn Dò: * Hướng dẫn bài tập SGK Bài 1/ áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức vừa học Bài 2/ Sau khi thực hịên tương tự như bài 1 ta có kết quả: a/ x2 + y2 tại x = -6, y = 8 giá trị tưiơng ứng là: (-6)2 + 82 = 100 b/ Cách làm tương tự Bài 3/ áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức vừa học đối với vế trái, rút gọn ta có : a/ x = 2, b/ x = 5 Bài 4/ Nếu gọi x là số tuổi , theo các bước trong bài toán ta có: [2(x + 5) + 10]5-100 = 10x Như vậy kết quả cuối cùng gấp 10 lần x, nên ta có thể đọc ngay số tuổi cần tìm Bài 5/ Kết quả: a/ x2 – y2 b/ xn - yn **Rút kinh nghiệm: ________________________________________________________________________________________ Ngày soạn: ../ ../ 2011 Ngày dạy: ../../ 2011 Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Mục tiêu: Kiến thức: học sinh phải nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức . Kỹ năng :Học sinh thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức. Thái độ : Học sinh biết trình bày phép nhân các đa thức theo các cách khác nhau II/ Chuẩn bị: Giáo viên : giáo án, phiếu học tập. Học sinh: ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức III/ Tiến trình bài dạy: Kiểm tra bài củ: Hs1 : Tính (5x2)(2x2 +3x -5) Hs1 làm (5x2)(2x2 +3x -5) = 10x4 + 15x3 -25x2 HS2 : Tính 2(2x2 +3x -5) Hs2 làm 2(2x2 +3x -5) = 4x2 + 6x -10 Giáo viên đặt vấn đề:Nếu thầy cộng đơn thức 5x2 với 2 của các phép nhân trên ta có đa thức (5x2 +2). Vậy tích của đa thức (5x2 +2) và đa thức (2x2 +3x -5) sẽ như thế nào hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu? Hoạt của giáo viên Hoạt của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động1: Lớp chia thành 4 nhóm làm bài tập sau:(trong 4/) Hãy nhân đa thức x-3 với đa thức 5x2 -2x + 3 bằng các bước sau: Bước 1: Nhân mỗi hạng tử của đa thức x-3với đa thức 5x2 -2x + 3 Bước 2:Hãy cộng các kết quả vừa tìm được lại (lưu ý dấu các hạng tử) Thu bài và kiểm tra kết quả ? Qua bài tập trên em nào có thể cho biết muốn nhân đa thức với đa thứ cta làm như thế nào? * Giáo viên nhấn mạnh đó chính là quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Một cách tổng quát (A + B)(C + D) = ? *Giáo viên cho học sinh nhận xét tích của 2 đa thức Cả lớp cùng làm ?1 ?1 Tính tích 5x2 - 2x + 3 x - 3 -15x2 + 6x – 9 5x3 -6x2 + 3x 5x3-21x2 + 9x - 9 cho hs nhận xét 2kết quả Lưu ý cho hs cách này phải sắp xếp đa thức trước Qua bài tập hs có thể rút ra được chú ý Hoạt động 2 Tổ chức cho lớp thành 4 nhóm : (làm trong 3 phút) Nhóm 1,2 làm ?2 câu a Nhóm 3,4 làm ?2 câu b Giáo viên thu bài và chỉnh sửa, chấm điểm Hoạt Động 3 Tổ chức làm toán nhanh ở ?3 lấy điểm cộng Phiếu học tập: Bài tập 9 trang8 * Nhân 2 đa thức trước rồi thay số vào, kết quả lần lược là : -1008, -1, 9, Lớp chia nhóm cùng làm: (x-3)( 5x2 -2x + 3) = x(5x2 -2x + 3) -3(5x2 -2x + 3) = 5x3 -2x2 + 3x -15x2 + 6x -9 = 5x3 -17x2 + 9x - 9 Học sinh trả lời được 2 hs khác nhắc lại (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD Tích của 2 đa thức là một đa thức . 2 kết quả của 2 cách tính như nhau Hs phát biểu được chú ý Nhóm 1,2: a/ (x+3)(x2 + 3x – 5) = x.x2+x.3x–x.5 +3.x2+3.3x -3.5 = x3 +3x2 - 5x +3x2 +9x – 15 = x3 +6x2 - 5x + 9x – 15 Nhóm 3,4 : b/(xy-1)(xy+5) = xy.xy + xy.5 – 1.xy – 1.5 = x2y2 + 5xy – xy - 5 học sinh nhận xét chéo bài làm của nhóm khác ?3 Biểu thức tính diện tích hình chử nhật theo x và y: (2x + y)(2x – y) = 4x2 – y2 Khi x = 2,5m và y = 1m thì diện tích của hcn là 4(2,5)2 = 4.6 = 24(m2) 1/ Quy tắc: (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD * N hận xét (xem SGK/7) * Chú ý : (xem SGK/7) 2/ Ap dụng : ?2 Làm tính nhân a/(x+3)(x2 + 3x – 5) = x.x2+x.3x–x.5 +3.x2+3.3x -3.5 = x3 +3x2 - 5x +3x2 +9x – 15 = x3 +6x2 - 5x + 9x – 15 b/(xy-1)(xy+5) = xy.xy + xy.5 – 1.xy – 1.5 = x2y2 + 5xy – xy - 5 ?3 Biểu thức tính diện tích hình chử nhật theu x và y: (2x + y)(2x – y) = 4x2 – y2 Khi x = 2,5m và y = 1m thì diện tích của hcn là 4(2,5)2 = 4.6 = 24 (m2) IV/ Hướng dẫn, dặn dò: Bài 7 a/ áp dụng quy tắc . 7b/ áp dụng quy tắc ta có –x4+7x3-11x2+6x-5 Þ (x3-2x2+x-1)(x-5) = x4-7x3+11x2-6x+5 *Làm các bài tập còn lại 7,8,.và phần luyện tập 10-15. **Rút kinh nghiệm: . ________________________________________________________________________________________ Ngày soạn: ../ ../ 2011 Ngày dạy: ...../../ 2011 Tiết 3: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Kiến thức : củng cố về các kiến thức nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức . Kỹ năng :Học sinh thực hiện đđược phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Thái độ : Lưu ý cho học sinh khi nhân cẩn thận dấu và số mũ. II/ Chuẩn bị: Giáo viên : giáo án, phiếu học tập, Học sinh : ôn lại quy tắc và các bài tập về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. III/ Tiến trình bài dạy: Kiểm tra bài cũ: HS1 lên bảng : Hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Làm bài tập . Rút gọn biểu thức x(x – y) + y(x – y) HS1: -Phát biểu được quy tắc và làm bài tập x(x – y) + y(x – y) = x2 – xy + yx –y2 = x2 – y2 HS2 lên bảng: hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Làm bài tập Thực hiện phép tính : (x2 – xy + y2)(x + y) HS2 trả lời: trả lời được quy tắc và làm bài tập (x2 – xy + y2)(x + y) = x(x2 – xy + y2) + y(x2 – xy + y2) = x3 – x2y + xy2 + x2y –xy2 + y3 = x3 – y3 giáo viên cho hs nhận xét,sau đó cho điểm Gíao viên đặt vấn đề:ở các tiết trước chúng ta đã tìm hiểu về quy tắc của phép nhân 9ơn thức với đa thức , đa thức với đa thức . Hôm nay chúng ta sẽ thực hành các bài tập về các quy tắc đả học HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG GHI Gv: Chúng ta thấy rõ ràng muốn thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức ta phải thực hiện nhuần nhuyễn phép nhân đơn thức với đa thức. Hoạt động1 Gv mời 2 bạn lên thực hiện bt 10/8 a/ (x2- 2x + 3)( b/ (x2 – 2xy + y2)(x – y) Hs nhận xét, đánh giá, chỉnhsửa Gv kiểm tra lại Hoạt động 2 Gv : Đ ối với bt 11/8 gv hướng dẫn : sau khi thự c hiên rút gọn , kết quả cuối cùng nếu còn có biến thì biểu thức gọi là phụ thuộc vào biến , nếu không còn biến thì gọi là không hụ thuộc vào biến Một học sinh lên làm Cả lớp cùng làm Hoạt Động3 Gv : Tổ chức nhóm học tập làm bài tập 12/8. Mỗi nhóm làm 1 truờng hợp Lớp tiến hành làm trong 4 phút Hết giờ gv thu bài, hs nhận xét và đánh giá điểm chéo nhau Hoạt động 4: phiếu học tập: làm trong 3 phút bài tập : Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của 2 số saulớn hơn tích của 2 số đầu là 192? Bài tâp 10/8 a/ b/ (x2 – 2xy + y2)(x – y) = x(x2 – 2xy + y2) - y(x2 – 2xy + y2) = x3-2x2y +xy2 –x2y + 2xy2 – y3 Bài tập 11/8 (x-5)(2x + 3)-2x(x – 3) + x + 7 = 2x3 + 3x – 10x – 15 – 2x3 + 6x + x + 7 = 3x – 10x – 15 + 6x + x + 7 = -8 Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến Bài tập 12/8 Ta có(x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) = x2(x + 3) -5(x + 3) + x(x – x2) + 4(x – x2) = x3 + 3x2 – 5x – 15 + x2 – x3 + 4x – 4x2 = - x -15 a/ x = 0 ta có –x -15= 0 -15 = -15 b/ x = 15 tacó –x – 15 = 15 – 15 = 0 c/ x = - 15 ta có –x -15 = -15 – 15 = -30 d/ ... chung ,đa thức trong ngoặc có gì đặt biệt. Có số nào bình phương lên bằng 2?. (căn bậc hai của 2). Hs làm bài. -hs nhận xét. Tương tự hs làm bài 57/25 a/ x2—4x+3 -Kiểm tra xem có thể dùng phương no để phân tích đa thức thnh nhn tử? -Đặt nhân tử chung.Dùng HĐT,PP nhóm ,có thể phối hợp. -hs dùng phương pháp tách hạng tử. -y/c hs tách hạng tử-4x=-3x –x Tương tự câu b, câu c,cũng vậy. -y/c hs nhận xét kết quả Muốn tính nhanh giá trị của biểu thức ta tính như thế nào? Đưa về dạng HĐT rồi tính. -Hs làm bài tập 56/25 -Y/c hs nhận xét kếtquả. Để tìm x trong biểu thức ta làm như thế no? -Y/c hslm bi tập 55/25 -Y/c hs lên bảng làm. - H/s nhận xét kết quả. Bài 51 trang 24 a/x2 – 3x + 2 = x2 –x -2x + 2 = (x2 – x) – (2x – 2) = x(x – 1) – 2(x – 1) = (x – 1)(x – 2) b/2x2 + 4x + 2 – 2y2 = 2(x2+2x+1-y2) =2[(x2+2x+1)-y2) =2[(x+1)2-y2] =2(x+1-y)(x+1+y) c/ 2xy-x2-y2+16 = 16-(x2-2xy+y2) = 16 –(x-y)2 =(4-x+y)(4+x-y) Bài tập 54/25 a/x3+2x2y+xy2-9x=x(x2+2xy+y2-9) =x[(x+y)2-9] =x(x+y-3)(x+y+3) b/2x-2y-x2+2xy-y2=2(x-y)-(x-y)2 =(x-y)(2-x+y) c/x4-2x2 = x2(x2-2) =x2 (x- )(x+ ) Bài 57/25 Phân tích đa thức sau thành nhân tử. x2 -4x +3 = x2 -3x –x +3 = x(x-3) –(x-3) =(x-3)(x-1) x2+5x +4 = x2+4x +x+4 = x(x+4)+(x+4) = (x+4)(x+1) c) x2-x-6 = x2-3x +2x-6 = x(x-3)+2(x-3) =(x-3)(x+2) Bài tập 56/26 Tính nhanh gi trị của biểu thức. x2+1/2x+1/6 tại x=49,75 = (x+1/4)2 = (49,75+0,25)2 =502 =2500 x2-y2-2y-1= x2-(y+1)2 tạix=93,y=6 = (x-y-1)(x+y+1) =(93-6-1)(93+6+1) = 86.100 =8600 Bài 55/25 Tìm x, biết . x3-1/4x =0 x( x2-1/4) =0 x(x-1/2)(x+1/2)=0 *Nếu x=0 *Nếu x-1/2 =0.Suy ra :x=1/2 *Nếu x+1/2=0. Suy ra:x=-1/2 b) (2x-1)2-(x+3)2=0 (2x-1-x-3)(2x-1+x+3)=0 (x-4)(3x+2)=0 *Nếu x-4=0.Suy ra:x=4 *Nếu 3x+2=0.Suy ra: x=-3/2 c) x2(x-3) +12-4x =0 x2 (x-3) +4(3-x)=0 (x-3)(x2-4)=0 *Nếu x-3=0.Suy ra x=3 * Nếu x2-4 =0.Suy ra x =2;x=-2 IV/Hướng dẫn –Dặn dò. Về xem lại các bài tập. Xem trước bài chia đơn thức cho đơn thức. **Rút kinh nghiệm: . Tiết 15 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I/ MỤC TIÊU : HS hiểu được khái niệm đa thức A chia cho đa thức B HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức II/ CHUẨN BỊ : SGK, giáo án, bảng phụ ghi đề bài và phiếu học tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TRÊN LỚP : 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Phép chia hai lũy thừa của cùng một cơ số. 2. Hoạt động 2: Dạy – Học bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG A, B là 2 đa thức AB nếu có Q: A=B.Q A: đa thức bị chia, B: đa thức chia, Q: đa thức thương. Kí hiệu : A:B = Cho HS làm ?1 SGK/25 Cho HS làm ?2 SGK/26 Đơn thức Ađơn thức B khi nào? (Biến của B ntn với A). - Vậy qua biểu thức trên em hãy nêu cách làm Þ Quy tắc ND1: Quy tắc ?1) ?2) Chia đơn thức A cho đơn thức B: - chia hệ số cho hệ số chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa từng biến trong B. - Nhân các kết quả I. Quy tắc: SGK/26 + Cho HS làm ?3 b) Có thế giá trị của y vào tính ngay không? Em làm ntn trước. * Củng cố: cho HS nêu lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. ND2: Áp dụng Tại x=-3 ta có II. Áp dụng: Tại x=-3 ta có 3. Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp. Cho HS làm bài 59 SGK/26 HS nêu cách làm Câu a: Đưa về dạng Am : Bm = (A:B)m Gọi HS lên bảng trình bày Cho HS nhắc + Cho HS làm bài 61 SGK/27 HS nêu cách làm và lên bảng trình bày Bài 59. a) b) c) Bài 61. a) 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Làm bài 60, 62 SGK - Học bài theo SGK Hướng dẫn: Bài 62: - Chiađược kết quả đơn giản - Thế giá trị x,y,z vào tính giá trị biểu thức - Làm bài 41, 42 SBT **Ruùt kinh nghieäm: ________________________________________________________________________________ Tiết 16 :CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I/ MỤC TIÊU : HS nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức Vận dụng tốt vào giải toán II/ CHUẨN BỊ : SGK, giáo án, bảng phụ ghi đề bài và phiếu học tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TRÊN LỚP : Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Làm bài 62 SGK/27 Tại 2. Hoạt động 2: Dạy – học bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Cho HS làm ?1 HS làm các bước theo ?1 SGK VD: Đa thức là thương của phép chia cho đơn thức Các bước làm trên là các bước chia 1 đa thức cho 1 đơn thức cho HS phát biểu quy tắc Cho HS làm phép tính dựa vào quy tắc HS thực hiện Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi công các kết quả với nhau I/ Quy tắc: * Quy tắc: (SGK/27) * VD: Cho HS làm ?2 HS nêu cách làm Hướng dẫn HS cách tính nhẩm. * Củng cố: Cho HS nhắc lại quy tắc ND2: Áp dụng ?2 a) Bạn Hoa giải đúng II/ Áp dụng: 3. Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp + Cho HS làm bài 63 SGK/28 Để biết đa thức A chia hết cho đa thức B không em xét ntn? + Cho HS làm bài 64 SGK/28 HS nêu cách làm của từng câu Gọi HS lên bảng trình bày Gọi HS nhận xét bài làm của bạn Bài 63. A chia hết cho B vì các hạng tử của đa thức A đều chia hết choB Bài 64. a) b) c) 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn vế nhà - Học quy tắc và xem lại bài đã giải - Làm bài 65, 66 SGK/29 Hướng dẫn: Bài 65. có thể đặt Bài 66. Xét mỗi hạng tử của A có chia hết cho B không? **Rút kinh nghiệm: .. .. .. .. _______________________________________________________________________________________ Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. MỤC TIÊU: Hiểu được thế nào là phép chia hêt, phép chia có dư Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xêp II. CHUẨN BỊ: SGK, giáo án và bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TRÊN LỚP: 1/ Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Nhắc lại cho HS: 17:3 được thương 5 dư 2: 17:3.5+2. Số bị chia = số chia thương + số dư 2/ Hoạt động 2: Dạy – học bài mới: HĐ của GV HĐ của HS GB Chia Cho đa thức Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cáo nhất của đa thức chia Nhân với đa thức chia rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được. Hiệu vừa tìm được gọi là dư thứ nhất. + Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia, cụ thề là: Cho HS thực hiện tương tự như trên * Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết. Cho HS làm câu hỏi SGK/30 () 0 : () = Cho HS chia cho Khi chia còn dư –5x+10 HS không thể chia hết thì đó là phép chia có dư. + Chú ý cho HS chỉ chia khi đa thức đã sắp xếp Giới thiệu Chú ý: * Củng cố: Gọi HS nêu lại cách chia ND2: Phép chia có dư HS thực hiện chia theo nhóm Cho HS viết dưới dạng A=B.Q+R 3/ Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp. + Cho HS làm bài 67 SGK/31 HS nêu cách làm trước khi chia em phải sắp xếp. HS lên bảng thực hiện Cho HS làm bài 68.a) Cho HS nêu cách làm Bài 67. a) 0 b) 0 Bài 68: 4/ Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài đã làm - Làm bài 68. b,c; bài 69 SGK/31 Hướng dẫn: 68. b): HĐT: 6 c): HĐT: 2 69. Chia bình thường (áp dụng cách làm vừa học) **Rút kinh nghiệm: .. .. .. .. _______________________________________________________________________________________ Tiết 18 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp - Vận dụng HĐT để thực hiện phép chia đa thức II. CHUẨN BỊ : SGK, giáo án và bảng phụ ghi đề bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TRÊN LỚP: 1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Cho HS làm bài 68 b, c. - HS 2: làm bài 69 Đáp án: 68. b) c) Đ/Á: 69: + 2/ Hoạt động 2: Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Cho HS làm bài 70 SGK/32 Em sử dụng quy tắc nào để làm? Gọi HS lên bảng trình bày Gọi HS nhận xét Bài 70. a) b) + Cho HS làm bài 71 SGK/32 Để biết đa thức A có chia hết cho B hay không em làm ntn? (a: Dựa vào mỗi hạng tử của A có chia hết B không? b: Dựa vào HĐT) - HS giải thích Bài 71. có b) có + Cho HS làm bài 72 SGK/32 Gọi HS nêu cách làm - Hai đa thức chi đã được sắp xếp chưa? Gọi HS lên bảng trình bày. Phép chia trên là phép chia gì? Bài 72. 0 + Cho HS làm bài 73.a, d Câu a, d em sử dụng phương pháp nào? a: HĐT3; d: phân tích đa thức thành nhân tử đa thức bị chia? Gọi HS lên bảng trình bày Bài 73. a) d) 3/ Hoạt động 3 : Củng cố: - Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B? - Trước khi chia đa thức A cho đa thức B em phải làm gì? - Có nhất thiết khi chia đa thức A cho đa thức B là phải đặt phép chia không? Còn có cách nào? 4/ Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài đã làm - Làm bài 73.b, c; 74 SGK/32 Hướng dẫn: 73.b) HĐT 7 c) HĐT 6 74. Đặt phép chia, số dư phải giống đa thức chia a Trả lời các câu hỏi phần ôn tập **Rút kinh nghiệm: .. .. .. .. Tiết 19 – 20 : ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương II. CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK và bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TRÊN LỚP: 1/ Hoạt dộng 1: Kiểm tra bài cũ (kết hợp ôn tập) 2/ Hoạt động 2: Ôn tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Lý thuyết: 1) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức 2) Viết HĐT đáng nhớ 3) Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B 4) Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B 5) Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B 1) Quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, đa thức với đa thức SGK/47 2) 3) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biền của B đều là biến của A với số mũ không > số mũ của nó trong A 4) Mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B. 5) Đa thức A chia hết cho đa thức B khi số dư của phép chia =0 II. Bài tập: + Cho HS làm bài 75. a) SGK/33 - Cho HS nêu cách làm - Gọi HS lên bảng trình bày Bài 75.a) + Cho HS làm bài 76.a) SGK/33 - HS nêu cách làm - HS lên bảng trình bày Bài 76.a) + Cho HS làm bài 77. SGK/33 - HS nêu cách làm (Rút gọn dựa vào HĐT trước khi thay giá trị x,y vào tính) - HS lên bảng trình bày Bài 77. Tại b) + Cho HS làm bài 79. SGK/33 - HS nêu cách làm ở mỗi câu a) Nhóm Áp dụng HĐT 3 xuất hiện nhân tử chung (x-2) b) Đặt x làm nhân tử chung => Áp dụng HĐT 2,3 c) Nhóm => Áp dụng HĐT 6 Gọi HS lên bảng trình bày Bài 79. + Cho HS làm bài 80.a) SGK/ 33 Gọi HS lên bảng trình bày Bài 80. 0 + Cho HS làm bài 81. SGK/33 - HS nêu cách làm - Đưa về dạng Dùng HĐT để biến đổi ở mỗi câu a) HĐT 3 c) HĐT 1 - Gọi HS lên bảng trình bày Bài 81. a) b) + Cho HS làm bài 82.a)SGK/33 có mối quan hệ ntn với 0? Bài 82. a) Vì 3/ Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các biểu thức đã làm và các bài tập còn lại Ôn tập để kiểm tra 1 tiết **Rút kinh nghiệm: .. .. .. .. _______________________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: