Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc :
?1 Cho đa thức : 3x2 – 4x + 1 ; 5x . (3x2 – 4x + 1)
= 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1
= 15x3 – 20x2 + 5x - Mỗi em tìm ví dụ và thực hiện ?1
HS đọc quy tắc nhiều lần.
Hoạt động 2 : Áp dụng
2/ Áp dụng
a/ 2x2 .(x2 + 5x - ) = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3. =2x5 + 10x4 – x3
b/ S =
==8x2 + 4x
Với x = 3m thì : S = 8.32 + 4.3 = 72 + 12 = 84 m2
c/ Gọi x là số tuổi của bạn : Ta có
[2.(x + 5) + 10].5 – 100
=[(2x + 10) + 10] .5 – 100
=(2x + 20).5 -100
=10x + 100 – 100
=10x
Đây là 10 lần số tuổi của bạn Nhóm 1 làm ví dụ trang 4
Nhóm 2 làm ?2
Học sinh làm bài 1, 2 trang 5
Tiết 1 CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Bài 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Mục tiêu Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức II/ Phương tiện dạy học SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số xm . xn = ............... Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng a(b + c) = ............. 3/ Bài mới Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có các phép toán tương tự như trên và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”. Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Quy tắc Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc : ?1 Cho đa thức : 3x2 – 4x + 1 ; 5x . (3x2 – 4x + 1) = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x - Mỗi em tìm ví dụ và thực hiện ?1 HS đọc quy tắc nhiều lần. - Yêu cầu HS giải ?1 Cho vài học sinh tự phát biểu quy tắc ? Cho học sinh lập lại quy tắc trong SGK trang 4 để khẳng định lại. Hoạt động 2 : Áp dụng 2/ Áp dụng a/ 2x2 .(x2 + 5x - ) = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3. =2x5 + 10x4 – x3 b/ S = ==8x2 + 4x Với x = 3m thì : S = 8.32 + 4.3 = 72 + 12 = 84 m2 c/ Gọi x là số tuổi của bạn : Ta có [2.(x + 5) + 10].5 – 100 =[(2x + 10) + 10] .5 – 100 =(2x + 20).5 -100 =10x + 100 – 100 =10x Đây là 10 lần số tuổi của bạn Nhóm 1 làm ví dụ trang 4 Nhóm 2 làm ?2 Học sinh làm bài 1, 2 trang 5 Chia lớp làm 2 nhóm: Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình Cho nhóm 1 nhận xét bài của nhóm 2 và ngược lại Thực chất : Kết quả cuối cùng được đọc lên chính là 10 lần số tuổi của bạn đó. Vì vậy khi đọc kết quả cuối cùng (ví dụ là 130) thì ta chỉ việc bỏ đi một chữ số 0 tận cùng (là 13 tuổi) Hoạt động 3: Củng cố: Bài 3 trang 5 a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30 b/ x(5-2x) + 2x(x-1) = 15 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 5x – 2x2 + 2x2 – 2x =15 15x = 30 3x = 15 x = 2 x = 5 Bài 6 trang 6 Dùng bảng phụ a -a + 2 -2a 2a * Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà Về nhà học bài Làm bài tập 5 trang 6 Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức” Hướng dẫn bài 5b trang 7 b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1 = xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1 = xn - yn V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tiết 2 Bài 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Mục tiêu Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức. Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. II/ Phương tiện dạy học: SGKSGK, phấn màu ,bảng phụ. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Sửa bài tập 4 trang 6 a/ x(x – y) + y(x –y) = x2 – xy + xy – y2 = x2 – y2 b/ Xem phần hướng dẫn ở tiết 1 Bổ sung vào công thức: (a + b) . (c + d) = ? nhân một đa thức với một đa thức ? 3/ Bài mới Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Quy tắc 1/ Quy tắc Ví dụ a/ (x + y) . (x – y) = x.(x – y) + y(x - y) = x.x – x.y + x.y – y.y = x2 – xy + xy – y2 = x2 – y2 b/ (x – 2) (6x2 – 5x + 1) = x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 Quy tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. Chú ý : 6x2 – 5x + 1 x x – 2 - 12x2 + 10x - 2 6x3 - 5x2 + x 6x3 -17x2 + 11x - 2 Làm 2 ví dụ Học sinh đọc cách làm trong SGKSGK trang 7 Cho học sinh cả lớp làm 2 ví dụ sau Cho học sinh nhận xét (đúng – sai) từ đó rút ra quy tắc nhân đa thức với đa thức Giáo viên ghi nhận xét hai ví dụ trên: a) / Đa thức có 2 biến b/ Đa thức có 1 biến Đối với trường hợp đa thức 1 biến và đã được sắp xếp ta còn có thể trình bày như sau Hoạt động 2 : Aùp dụng 2/ Áp dụng a/ x2 + 3x – 5 x x + 3 3x2 + 9x – 15 x3+3x2 - 5x x3+6x2 + 4x – 15 b/ S = D x R = (2x + 3y) (2x – 3y) = 4x2 – 6xy + 6xy – 9y2 = 4x2 – 9y2 Với x = 2,5 mét ; y = 1 mét S = 4.(2,5)2 – 9.12 = 1 (m2) HS làm áp dụng a, b Chia lớp thành 2 nhóm làm áp dụng a và b, nhóm này kiểm tra kết quả của nhóm kia. Hoạt động 3 : Làm bài tập Làm bài 8 trang 8 : Sử dụng bảng phụ Yêu cầu học sinh khai triển tích (x – y) (x2 + xy + y2) trước khi tính giá trị (x – y) (x2 + xy + y2) = x (x2 + xy + y2) –y (x2 + xy + y2) = x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3 = x3 – y3 Giá trị của x, y Giá trị của biểu thức (x – y) (x2 + xy + y2) x = -10 ; y = 2 -1008 x = -1 ; y = 0 -1 x = 2 ; y = -1 9 x = -0,5 ; y = 1,25 (Trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi) - Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà Về nhà học bài Làm bài tập 8, 7 trang 8 V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4---------------Tuần II Tiết 3 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức II/ Phương tiện dạy học SGKSGK, phấn màu III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Sửa bài 8 trang 8 a/ (x2y2 – xy + y) (x – y) = x3y2 – x2y + xy – x2y3 + xy2 – y2 b/ (x2 – xy + y2) (x + y) = x3 - x2y + xy2 + x2y – xy2 – y3 = x3 + y3 3/ Bài mới Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Luyện tập Làm bài 10 trang 8 a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5) = x3 – 2x2 + 3x – 5x2 + 10x – 15 = x3 – 7x2 + 13x – 15 b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y) = x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 Làm bài 11 trang 8 (x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 = -8 Sau khi rút gọn biểu thức ta được -8 nên giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến . Làm bài 12 trang 8 (x2 – 5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2) = x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2 = -x -15 Giá trị của biểu thức khi: a/ x = 0 là -15 ; b/ x = 1 là -16 c/ x = -1 là -14 ; d/ x = 0,15 là -15,15 Làm bài 13 trang 9 (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81 83x – 2 = 81 83x = 83 x = 1 Làm bài 14 trang 9 Gọi số tự nhiên chẵn thứ nhất là a, vậy các số tự nhiên chẵn tiếp thao là a + 2 ; a + 4 ; Tích của hai số sau là: (a + 2) (a + 4) Tích của hai số đầu là: a (a +2) Theo đề bài ta có : (a + 2) (a + 4) - a (a +2) = 192 a2 + 4a + 2a + 8 – a2 – 2a = 192 4a = 184 a = 46 Vậy ba số cần tìm là: 46 ; 48 ; 50 Làm bài 10, 12, 13, 14/8 SGKSGK. Rút gọn biểu thức, nếu kết quả là hằng số ta kết luận giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ? Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a , các số chẵn tự nhiên liên tiếp là gì ? Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà Về nhà học bài Làm bài tập 15 trang 9 Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “ V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tiết 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I/ Mục tiêu Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý. II/ Phương tiện dạy học : SGKSGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 trang 11. III/ Quá trình hoạt động trên lớp : 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Sửa bài 15 trang 9 a/ ( x + y ) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2 = x2 + 2xy + y2 b/ ( x – y ) ( x – y) = x2 – xy – xy + y2 = x2 – 2xy + y2 Học sinh cùng tính với giáo viên 29 . 31 = ; 49 . 51 = 71 . 69 = ; 82 . 78 = Sau khi tính, giáo viên kết luận : dù học sinh có dùng máy tính cũng không tính nhanh bằng giáo viên. Đó là bí quyết Dùng hằng đẳng thức. 3/ Bài mới Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Bình phương của một tổng 1/ Bình phương của một tổng Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có : (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Áp dụng : a/ (x + 1)2 = x2 + 2x + 12 = x2 + 2x + 1 b / x2 + 4x + 4 = (x)2 + 2.x.2 + (2)2 = (x + 2)2 c/ 512 = ( 50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601 d/ 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 +12 = 90000 + 600 + 1 = 90601 HS làm ?1 1 HS Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời. Cho hs làm ?1 và kết quả đọc dựa theo bài 15 trang 9 ?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời. Cần phân biệt bình phương củøa một tổng và tổng các bình phương ( a+ b)2 a2 + b2 Chia lớp thành ba nhóm làm 3 câu : " Mời đại diện lên trình bày " Các nhóm kiểm tra lẫn nhau Làm bài 17 trang 11 Nhận xét : Để tính bình phương của một số tận cùng bằng chữ số 5 ta tính tích a( a+1) rồi viết số 25 vào bên phải. Hoạt động 2 : Bình phương của một hiệu 2/ Bình phương của một hiệu Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có : (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 Aùp dụng : a/ (x - 1)2 = x2 – 2.x.1 + 12 = x2 - 2x + 1 b/ (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 – 12xy +9y2 c/ 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + (-1)2 = 10000 – 200 + 1 = 9801 HS là ?3 1 HS phát biểu hằng đẳng thức. Làm bài 18 trang 11 Cho học sinh làm ?3 [(a+ (-b)]2 = a2 +2.a.(-b) + (-b)2 Học sinh cũng có thể tìm ra kết quả trên bằng cách nhân : (a - b )(a - b) ?4 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời Giáo viên đưa bảng phụ để học sinh điền vào Hoạt động 3 : Hiệu hai bình phương 3/ Hiệu hai bình phương Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có : A2 - B2 = (A + B) (A – B) Áp dụng : a/ (x +1)(x- 1) = x2 – 12 = x2 -1 b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2 –(2y)2 = x2 – 4y2 c/ 56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4) = 602 – 42 = 3600 – 16 = 3584 Làm bài 16 trang 11 a/ x2 + 4x + 4 = = (x + 2)2 b/ 9x2 + y2 + 6xy = 9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2 c/ 25a2 + 4b2 – 20ab = 25a2 – 20ab + 4b2 = (5a)2 – 2.5a.2b + (2b)2 = (5a – 2b)2 HS làm ?5 HS phát biểu hằng đẳng thức HS ... của biểu thức đă cho là: ?.2 Cho phân thức a. Giá trị của phân thức được xác định x2+x = x(x+1) # 0 ĩ x # 0 và x+1 # 0 ĩ x # 0 và x # -1 b. Ta cĩ Khi x = 1 000 000 thoả mãn điều kiện của biến. Vậy giá trị của biểu thức đă cho là:1/1 000 000 Khi x= -1 khơng thoả mãn điều kiện của biến Vậy biểu thức khơng xác định tại x = -1 Hoạt động 4: Dặn dị Về xem kĩ lại cách quy đồng, cách tìm giá trị của biểu thức, tìm điều kiện xác định của biến để phân thức xác định. - BTVN: Bài 46, 47, 48 tiết sau luyện tập. IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn 19/12/2010 Ngày dạy 8A 8B 8C 21/12 21/12 22/12 Tiết 35: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học Củng cố và khắc sâu kĩ năng biến đổi hữu tỉ, cách tìm điều kiện xác định của biến, rút gọn biểu thức và tính giá trị thích hợp của biến. Kĩ năng biến đổi linh hoạt, chính xác và thực hiện thành thạo các phép tốn trên phân thức. Tính cẩn thận, tích cực, tự giác, tư duy phân tích trong giải bài tập II. Phương tiện dạy học GV: Bảng phụ ghi nội dung bài 53 Sgk/58, 59. HS: Ơn tập kiến thức III. Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập Bài 50 a Quy đồng ? Chuyển sang phép nhân ? Phân tích tử và mẫu ? Rút gọn => Kết quả? Quy đồng ? Chuyển sang nhân ? Rút gọn => Kết quả ? Phân thức xác định khi nào ? Để giá trị của phân thức là một số chẵn và khơng phụ thuộc vào x cĩ nghĩa là sau khi rút gọn thì kết quả cĩ dạng nào ? Kết quả cuối cùng ? GV giới thiệu dạng tốn sai phân. Quy đồng = ? Vậy = ? = ? Trong bài ta thấy xuất hiện mấy số 1 ở phần nguyên ? => dự đốn ? Cho học sinh tìm ĐK Để chứng tỏ được kết quả đĩ chúng ta phải làm như thế nào? Cho học sinh rút gọn. Khi x = 2 cĩ thoả mãn ĐK khơng ? Khi x = -1 cĩ thoả mãn khơng ? Giá trị của phân thức chỉ xác định với các giá trị thoả mãn ĐK của biến Chú ư khi tính giá trị của phân thức ta thay vào phân thức đã thu gọn nhưng với giá trị thoả mãn ĐK của biến. Thu gọn ? X = 4001/2000 cĩ thoả mãn khơng ? Tính giá trị ? x+y x+a # 0, x # 0, x-a # 0 x # 0, x # - a, x # a 2a Một học sinh lên thực hiện số cịn lại rút gọn tại chỗ. 2a x2 # 1 ĩ x # 1 và x # -1 Rút gọn Học sinh rút gọn. Cĩ Khơng Học sinh lên tìm ĐK Cho học sinh nhân xét, bổ sung. Cĩ = 6000 Bài 50 a Sgk/58 Bài 52 Sgk/58 Bài 53 Sgk/58 Thật vậy: Để biểu thức xác định khi và chỉ khi x+a # 0, x # 0, x-a # 0 x # 0, x # - a, x # a Ta cĩ: V́ a là một số nguyên nên 2a luơn là một số chẵn. Bài 53 Sgk/58 Ta cĩ: ; b. Biến đổi tương tự ta được Bài 55 Sgk/59 a. Để phân thức xác định khi x2 – 1 # 0 ĩ x2 # 1 ĩ x # 1 và x # -1 b. Thật vậy (đpcm) c. Khi x = 2 thoả mãn ĐK của biến nên giá trị của phân thức đ cho bằng 3đã. Khi x = - 1 khơng thoả mãn ĐK của biến nên gía trị của phân thức khơng xác định. Bài 56 Sgk/59 a. Phân thức xác định khi x3 – 8 # 0 ĩ (x – 2)(x2 +2x +4) = 0 Ta cĩ: V́ x2 +2x + 4 = x2+2x+1+3 = (x+1)2 +3 3 Vậy điều kiện để phân thức xác định là: x3 – 8 # 0 khi x – 2 # 0 hay x # 2 b. c. Khi x= 4001/2000 thoả mãn điều kiện của biến giá trị của phân thức là: Hoạt động 2: Dặn dị Về xem lại các dạng bài tập đă làm, coi lại tồn bộ kiến thức của chương 2 chuẩn bị tiết sau ơn tập chương. Xem lại cách quy đồng, cộng, trừ, nhân, chia và biến đổi hữu tỉ, tìm giá trị xác định của biến. BTVN: Bài 57, 58, 60, 61 Sgk/61, 62. IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn 19/12/2010 Ngày dạy 8A 8B 8C 21/12 21/12 22/12 Tiết 36: ƠN TẬP CHƯƠNG 2 I. Mục tiêu bài học Củng cố và khắc sau các kĩ năng cộng trừ, nhân, chia các phân thức, kĩ năng biến đổi hữu tỉ. Kĩ năng phân tích áp dụng, rút gọn Cẩn thận, linh hoạt trong áp dụng tính tốn II. Phương tiện dạy học GV: Bài tập và lời giải. HS: Ơn tập kiến thức III. Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Ơn tập Quy đồng =? =? Kết quả ? =? =? Biến đổi ? KQ ? Để biểu thức cĩ giá trị xác định thì ĐK của mẫu ? Để biểu thức khơng phụ thuộc vào biến nghĩa là sau khi ta rút gọn kết quả khong c̣n biến. Phân tích mẫu, tử? Quy đồng? Kết quả? ĐK? Để biểu thức nhận giá trị bằng 0 ta phải giải PT nào? Yêu cầu HS lên giải Vậy x = 5 cĩ thoả măn ĐK khơng? Kết luận như thế nào? HS trả lời tại chỗ. 1/(x+1) ; - y + x 2x – 2 # 0; x2 – 1 # 0 ; 2x + 2 # 0 ĩ x # 1; x # 1 và –1; x # - 1 ( ) . . 4 x # 0 và x # 5 HS lên giải, cả lớp nhận xét. Khơng Khơng cĩ giá trị nào của x để biểu thức nhận giá trị bằng 0 Bài 58 Sgk/63 b. Bài 59 Sgk/63 với Ta cĩ: Bài 60 Sgk/62 a. Để biểu thức cĩ giá trị xác định : ĩ 2x – 2 # 0; x2 – 1 # 0 ; 2x + 2 # 0 ĩ x # 1; x # 1 và –1; x # - 1 Vậy ĐKXĐ của biến là: x # 1 và x # -1 b. Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức khơng phụ thuộc vào biến. Thật vậy: Bài 62 Sgk/62 Ta cĩ: (1) ĐK: x2 – 5x # 0 x(x-5) # 0 ĩ x # 0 và x # 5 (1) ĩ x – 5 = 0 ĩ x = 5 khơng thoả măn ĐK Vậy khơng cĩ giá trị nào của x để biểu thức nhận giá trị bằng 0 Hoạt động 2: Dặn dị Về ơn lại lí thuyết và các dạng bài tập của chương đã làm chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45’. IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn 25/12/2010 Ngày dạy 8A 8B 8C 27/12 27/12 27/12 Tiết 37: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu Kiểm tra lại kiến thức tồn chương và khả năng vận dụng kiến thức vào giải các bài tập. II. Chuẩn bị của GV và HS - GV: Đề kiểm tra.. - HS: Bút, thước, máy tính III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp: 2. Phát đề kiểm tra Ngày soạn 26/12/2010 Ngày dạy 8A 8B 8C 28/12 28/12 29/12 Tiết 38: ƠN TẬP HỌC KỲ 1 I. Mục tiêu bài học Củng cố và khắc sâu các kiến thức về hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, nhân chia đa thức. Kĩ năng phân tích nhận dạng và áp dụng vào bài tập. Cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong tính tốn và biến đổi. II. Phương tiện dạy học GV: Bảng phụ ghi nội dung 7 hằng đẳng thức cịn khuyết. HS: Ơn tập kiến thức III. Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Điền vào phần cịn thiếu trong các kết luận sau. A2 – B2 = (+) . (-) (A+B)2 = A2 + +B2 (A – B)2 = - 2AB + (A – B)3= A3 – 3A2B +... - B3 (A +B)3= A3 ++3AB2 + B3 A3–B3=(-).(A2 +AB+B2) A3+B3=(A+B).(A2- +B2) Hoạt động 2: Ơn tập. Để tìm x trước tiên ta phải làm gì ? 3(x – 1)(x+1) =? 5x(x+1) =? Rút gọn ? Áp dụng quy tắc chuyển vế ? Rút gọn tìm x =? Cho một học sinh lên thay giá trị. Tính kết quả ? Trước tiên ta nhĩm các hạng tử nào ? ( x3 + y3 ) =? ( hằng đẳng thức) Sử dụng tiếp phương pháp nào ? = ? Triển khai trong ngoặc [ ] và thu gọn ? Ta sử dụng phương pháp nào ? Đặt nhân tử chung ? Đặt nhân tử chung ? Triển khai trong ngoặc và đặt nhân tử chung => Kq ? 2x3 : x = ? tìm dư ? - 17x2 : x = ? và dư ? 30x : x = ? dư ? Kết luận ? Cho học sinh thực hiện chia và tìm dư cuối cùng ? Để thực hiện chia hết thì dư cuối cùng như thế nào ? Vậy a = ? Một học sinh lên thực hiện số c̣n lại làm tại chỗ. A, B và A, B 2AB A2 và B2 3AB2 3A2B A, B AB Triển khai các tích. 3x2+3x-3x-3 5x2 +5x 5x2 –3 = 5x2 +5x 5x2 – 5x2 –5x= 3 x = -3/5 2.(-2)4 –(-2)3+2.(-2)2 = 40 – ( x3 + y3 ) (x + y ).(x2 – xy + y2 ) đặt nhân tử chung = (x+ y)[(x+y)2 – (x2 –xy + y2 ) = 3xy(x+y) nhĩm các hạng tử. = (x2y+xy2)+(x2z+y2z+2xyz ) + (xz2+yz2) xy(x+y) + z(x+y)2 +z2(x+y) = (x+y) [ xy +z(x+y) + z2] = (x+y)(x+z)(y+z) = 2x2 dư -17x2 +115x –150 = -17x dư 30x – 150 30 dư 0 (2x3-27x2+115x-150) : (x-5) = 2x2–17x+30 dư cuối cùng là a + 33 Bằng 0 A = - 33 Bài 1: a. Tìm x biết 2x2 +3(x –1)(x+1)= 5x(x+1) 2x2 +(3x – 3)(x+1) = 5x2 + 5x 2x2 + 3x2+3x-3x-3 = 5x2 +5x 5x2 –3 = 5x2 +5x 5x2 – 5x2 –5x = 3 - 5x = 3 x = -3/5 b. Tính giá trị của đa thức P=2x4 – x3 + 2x2 + 3x –2 tại x=-2 Ta cĩ: P(-2) = 2.(-2)4 –(-2)3+2.(-2)2 +3.(-2) – (-2) = 2 . 16 –(-8) +8 – 6 -2 = 32 + 8 +8 – 6 – 2 = 40 Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a. ( x + y )3 – x3 – y3 = (x + y)3 – ( x3 + y3 ) = (x + y)3–(x + y ).(x2 – xy + y2 ) = (x+ y)[(x+y)2 – (x2 –xy + y2 )] = (x +y)[x2+2xy+y2–x2 + xy –y2) = 3xy(x+y) b. x2y+xy2+x2z+xz2+y2z+yz2+2xyz =(x2y+xy2)+(x2z+y2z+2xyz)+(xz2+yz2) =xy(x+y)+z(x2+2xy+y2)+z2(x+y) = xy(x+y) + z(x+y)2 +z2(x+y) = (x+y) [ xy +z(x+y) + z2] = (x+y)(xy+xz+yz+z2) = (x+y)[y(x+z) + z(x+z) ] = (x+y)(x+z)(y+z) Bài 3 a. Chia hai đa thức sau: (2x3-27x2+115x-150) : (x-5) Ta cĩ: 2x3-27x2+115x-150 x-5 2x3-10x2 2x2–17x+30 -17x2 +115x -150 -17x2 + 85x 30x - 150 30x – 150 0 Vậy (2x3-27x2+115x-150) : (x-5) = 2x2–17x+30 b. Tìm a để 10x2 – 7x +a chia hết cho 2x + 3 với x Q Ta cĩ: 10x2 – 7x +a 2x + 3 10x2 +15x 5x –11 - 22x + a - 22x – 33 a + 33 Để 10x2–7x +a chia hết cho 2x+3 thì a + 33 = 0 => a = -33 Vậy a = - 33 Hoạt động 3: Dặn dị Về xem kĩ các dạng bài tập về nhân đa thức với đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức. Ơn tập lại phần phân thức đại số tiết sau ơn tập. BTVN: bài tập ơn tập chương 1 Sbt/9. IV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn 26/12/2010 Ngày dạy 8A 8B 8C 28/12 28/12 29/12 Tiết ...: ƠN TẬP HỌC KỲ 1(t) I. Mục tiêu bài học Củng cố và khác sau các kiến thức về phân tích thành nhân tử, các kieến thức về phân thức. Kĩ năng nhận dạng, phân tích, áp dụng và biến đổi Cẩn thận, chính xác, ling hoạt, tích cự, tự giác trong học tập. II. Phương tiện dạy học GV: Một số dạng bài tập tổng quát. HS: Ơn tập kiến thức. III. Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Ơn tập. Đa thức đã cho cĩ dạng nào để áp dụng hay khơng ? Vậy ta cĩ thể tách hạng tử nào ? = ? Sử dụng tiếp phương pháp nào ? =? Đặt nhân tử chung ? KQ ? Tương tự ta tách hạng tử nào ? Chú ý tách –5x thành hai hạng tử mà tổng hệ số là –5, tích là 6 =? =? =? Kết quả ? Chuyển sang phép nhân và phân tích tử và mẫu? Rút gọn ? Chuyển sang phép nhân ? =? =1+ ? =1+? Kết quả ? Khơng Tách –7x = - 4x – 3x Nhĩm:(x3 – 4x) – (3x – 6) x(x – 2)(x + 2) – 3(x – 2) = (x – 2 ) ( x2 + 2x – 3) - 5x = -2x – 3x Học sinh thực hiện tiếp. = -2 Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử. a. x3 – 7x + 6 = x3 – 4x – 3x + 6 = (x3 – 4x) – (3x – 6) = x(x2 – 4) – 3(x – 2) = x(x – 2)(x + 2) – 3(x – 2) = (x – 2)[ x(x + 2) – 3) = (x – 2 ) ( x2 + 2x – 3) b. x2 - 5x + 6 = x2 – 2x –3x + 6 = (x2 – 2x) – (3x – 6) = x(x – 2) – 3(x – 2) = (x – 2)(x – 3) Bài 2: Thực hiện phép tính. a. b. c. d. Hoạt động 2: Dặn dị - Về xem kĩ lại tất cả các dạng tốn đă làm. - Học thuộc tồn bộ lý thuyết chuẩn bị thi học kỳ. IV. Rút kinh nghiệm Tiết 39 + 40: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu Kiểm tra lại kiến thức học kỳ 1 và khả năng vận dụng kiến thức vào giải các bài tập. II. Chuẩn bị của GV và HS - GV: Đề kiểm tra. - HS: Bút, thước, máy tính. III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp: 2. Phát đề kiểm tra
Tài liệu đính kèm: