Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2010-2011 - Hồ Mạnh Thông

Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2010-2011 - Hồ Mạnh Thông

 1. Kiến thức:

+ HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:

A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.

 2. Kỹ năng:

+ HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá 3 hạng tử & không quá 2 biến.

 3. Thái độ:

+ Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Thầy:

 - Trò : Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.

III. PHƯƠNG PHÁP:

 - Dạy học tích cực và học hợp tác.

IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:

1. Mở bài: (5 phút)

- Mục tiêu: Đặt vấn đề.

- Đồ dùng dạy học:

- Cách tiến hành:

GV 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?

 2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.

2. Hoạt động 1: Hình thành qui tắc (15 phút)

- Mục tiêu: HS nắm được quy tắc

- Đồ dùng dạy học:

- Cách tiến hành:

 

doc 97 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2010-2011 - Hồ Mạnh Thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/08/2010
Ngày giảng Lớp 8A: 16/08/2010 - Lớp 8B: 16/08/2010
Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
+ HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: 
A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
 2. Kỹ năng:
+ HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá 3 hạng tử & không quá 2 biến.
 3. Thái độ:
+ Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: 
 - Trò : Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. 
IIi. Phương pháp:
 - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
Mở bài: (5 phút) 
Mục tiêu: Đặt vấn đề.
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
GV 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
 2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
Hoạt động 1: Hình thành qui tắc (15 phút) 
Mục tiêu: HS nắm được quy tắc
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của TRò
- GV: Mỗi em đã có 1 đơn thức & 1 đa thức hãy:
+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức
+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức
+ Cộng các tích tìm được
GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của nhau & kết luận: 15x3 - 6x2 + 24x là tích của đơn thức 3x với đa thức 5x2 - 2x + 4
GV: Em hãy phát biểu qui tắc nhân 1 đơn thức với 1 đa thức?
GV: cho HS nhắc lại & ta có tổng quát như thế nào?
GV: cho HS nêu lại qui tắc & ghi bảng
 HS khác phát biểu
1) Qui tắc
?1
Làm tính nhân (có thể lấy ví dụ HS nêu ra)
 3x(5x2 - 2x + 4) 
= 3x. 5x2 + 3x(- 2x) + 3x. 
= 15x3 - 6x2 + 24x
* Qui tắc: (SGK)
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức
- Cộng các tích lại với nhau.
Tổng quát:
A, B, C là các đơn thức
 A(B C) = AB AC
Kết luận: HS nhắc lại quy tắc
Hoạt động 2: Áp dụng. (20phút):
- Mục tiêu: HS nắm được quy tắc
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
YCHS tự nghiên cứu ví dụ trong SGK trang 4
GV yêu cầu học sinh làm ?2
 (3x3y - x2 + xy). 6xy3
 Gọi học sinh lên bảng trình bày.
* HS làm việc theo nhóm
?3 GV: Gợi ý cho HS công thức tính S hình thang.
GV: Cho HS báo cáo kết quả.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV: Chốt lại kết quả đúng:
 S = . 2y
 = 8xy + y2 +3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2
2/ áp dụng : 
Ví dụ: Làm tính nhân
 (- 2x3) ( x2 + 5x - ) 
= (2x3). (x2)+(2x3).5x+(2x3). (- )
= - 2x5 - 10x4 + x3
?2: Làm tính nhân
(3x3y - x2 + xy). 6xy3 =3x3y.6xy3+(- x2).6xy3+ xy. 6xy3= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4
?3
S = . 2y
 = 8xy + y2 +3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)
* Củng cố :
- GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa thức & áp dụng làm bài tập
* Tìm x: x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
- HS : lên bảng giải HS dưới lớp cùng làm:
 	 x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
 	 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15
 	 3x = 15
 	 x = 5
-HS so sánh kết quả 
-GV: Hướng dẫn HS đoán tuổi của BT 4 & đọc kết quả (Nhỏ hơn 10 lần số HS đọc).
- HS tự lấy tuổi của mình hoặc người thân & làm theo hướng dẫn của GV như bài 14. 
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
+ Học bài quy tắc và Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK)
Ngày soạn: 15/08/2010
Ngày giảng Lớp 8A: 17/08/2010 - Lớp 8B: 17/08/2010
Tiết 2: NHÂN ĐA THƯC VỚI ĐA THỨC 
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. 
 - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức
 một biến đã sắp xếp )
+ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: SGK,  
 - Trò : Thước.
IIi. Phương pháp:
 - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
Mở bài: (5 phút) 
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5.
Hoạt động 1: Tỡm hiểu quy tắc (20 phút) 
Mục tiêu: HS nắm được quy tắc
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của TRò
GV: cho HS làm ví dụ
Làm phép nhân: (x - 3) (5x2 - 3x + 2)
- GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta phải làm như thế nào?
- GV: Gợi ý cho HS & chốt lại:Lấy mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất ( coi là 1 đơn thức) nhân với đa thức rồi cộng kết quả lại.
 Đa thức 5x3 - 18x2 + 11x - 6 gọi là tích của 2 đa thức (x - 3) & (5x2 - 3x + 2)
- HS so sánh với kết quả của mình
GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức? 
- HS: Phát biểu qui tắc
- HS : Nhắc lại
GV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk)
GV: em hãy nhận xét tích của 2 đa thức
* Củng cố qui tắc bằng bài tập
GV: Cho HS làm bài tập 
GV: cho HS nhắc lại qui tắc.
* Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
Làm tính nhân: (x + 3) (x2 + 3x - 5)
GV: Hãy nhận xét 2 đa thức? 
GV: Rút ra phương pháp nhân:
+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần.
 + Đa thức này viết dưới đa thức kia 
 + Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ 2 với đa thức thứ nhất được viết riêng trong 1 dòng.
 + Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng 1 cột
 + Cộng theo từng cột.
1. Qui tắc 
Ví dụ: 
 (x - 3) (5x2 - 3x + 2) 
=x(5x2 -3x+ 2)+ (-3) (5x2 - 3x + 2)
=x.5x2-3x.x+2.x+(-3).5x2+(-3).
(-3x) + (-3) 2
 = 5x3 - 3x2 + 2x - 15x2 + 9x - 6
 = 5x3 - 18x2 + 11x - 6
Qui tắc: (SGK- T.7)
* Nhân xét: Tớch của 2 đa thức là 1 đa thức
?1 Nhân đa thức (xy -1) với x3 - 2x - 6
 Giải: (xy -1) ( x3 - 2x - 6) 
 = xy(x3- 2x - 6) (- 1) (x3 - 2x - 6)
 = xy. x3 + xy(- 2x) + xy(- 6) + 
(-1) x3 +(-1)(-2x) + (-1) (-6)
= x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x +6
* Nhân 2 đa thức đã sắp xếp:
Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ta có thể sắp xếp rồi làm tính nhân.
 x2 + 3x - 5
 x + 3 
 + 3x2 + 9x - 15
 x3 + 3x2 - 15x
 x3 + 6x2 - 6x - 15
Kết luận: Muốn nhõn một đa thức với một đa thức, ta nhõn mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng cỏc tớch với nhau.
Hoạt động 2: Áp dụng và giải bài tập. (15 phút):
- Mục tiêu: HS nắm vững quy tắc 
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
GC YCHS Làm tính nhân
 a) (xy - 1)(xy +5)
 b) (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
GV: Hãy suy ra kết quả của phép nhân
 (x3 - 2x2 + x - 1)(x - 5)
- HS tiến hành nhân theo hướng dẫn của GV
- HS trả lời tại chỗ ( Nhân kết quả với -1)
*: Làm việc theo nhóm?3
GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức ta phải lựa chọn cách viết sao cho cách tính thuận lợi nhất
HS lên bảng thực hiện
2)Áp dụng:
?2 Làm tính nhân
 a) (xy - 1)(xy +5)
 = x2y2 + 5xy - xy - 5
 = x2y2 + 4xy - 5
b) (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
 = 5 x3-10x2+5x-5 - x4+ 2x2 - x2 + x 
 = - x4 + 7 x3 - 11x2 + 6 x - 5 
?3 Gọi S là diện tích hình chữ nhật với 2 kích thước đã cho
+ C1: S = (2x +y) (2x - y) = 4x2 - y2
 Với x = 2,5 ; y = 1 ta tính được : 
 S = 4.(2,5)2 - 12 = 25 - 1 = 24 (m2)
 + C2: S = (2.2,5 + 1) (2.2,5 - 1) = (5 +1) (5 -1) = 6.4 = 24 (m2)
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)
* Củng cố :
- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức? Viết tổng quát?
- GV: Với A, B, C, D là các đa thức : (A + B).(C + D) = A.C + A.D + B.C + B.D
- HS: Làm các bài tập 8,9 / trang 8 (sgk)
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
HD: BT9: Tính tích (x - y) (x4 + xy + y2) rồi đơn giản biểu thức & thay giá trị vào tính.
Ngày soạn: 21/08/2010
Ngày giảng Lớp 8A: 23/08/2010 - Lớp 8B: 23/08/2010
Tiết 3: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức. 
 qui tắc nhân đa thức với đa thức
 - Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán,
 trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. 
+ Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: sgk, giỏo ỏn
 - Trò : Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
IIi. Phương pháp:
 - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
Mở bài: (5 phút) 
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức ? Viết dạng tổng quát ?
- HS2: Làm tính nhân 
 ( x2 - 2x + 3 ) ( x - 5 ) & cho biết kết quả của phếp nhân ( x2 - 2x + 3 ) (5 - x ) ?
* Chú ý 1: Với A. B là 2 đa thức ta có: ( - A).B = -(A.B)
Hoạt động 1: Luyện tập. (35 phút) 
Mục tiêu: HS nắm được cỏc kiến thức cơ bản đó học
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của TRò
Làm tính nhân
a) (x2y2 - xy + 2y ) (x - 2y)
b) (x2 - xy + y2 ) (x + y)
GV: cho 2 HS lên bảng chữa bài tập & HS khác nhận xét kết quả
- GV: chốt lại: Ta có thể nhân nhẩm & cho kết quả trực tiếp vào tổng khi nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với từng số hạng của đa thức thứ 2 ( không cần các phép tính trung gian)
+ Ta có thể đổi chỗ (giao hoán ) 2 đa thức trong tích & thực hiện phép nhân.
- GV: Em hãy nhận xét về dấu của 2 đơn thức ?
GV: kết quả tích của 2 đa thức được viết dưới dạng như thế nào ?
-GV: Cho HS lên bảng chữa bài tập
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
- GV: tính giá trị biểu thức có nghĩa ta làm việc gì ?
+ Tính giá trị biểu thức :
 A = (x2 - 5) (x + 3) + (x + 4) (x - x2) 
- GV: để làm nhanh ta có thể làm như thế nào ? 
- Gv chốt lại : 
+ Thực hiện phép rút gọm biểu thức.
+ Tính giá trị biểu thức ứng với mỗi giá trị 
 đã cho của x
Tìm x biết:
(12x - 5)(4x -1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
- GV: hướng dẫn
+ Thực hiện rút gọn vế trái
+ Tìm x 
+ Lưu ý cách trình bày.
* Nhận xét :
-GV: Qua bài 12 &13 ta thấy:
+ Đ + Đối với BTĐS 1 biến nếu cho trước giá trị biến ta có thể tính được giá trị biểu thức đó .
 + Nếu cho trước giá trị biểu thức ta có thể tính được giá trị biến số.
 . - GV: Cho các nhóm giải bài 14
 - GV: Trong tập hợp số tự nhiên số chẵn được viết dưới dạng tổng quát như thế nào ? 3 số liên tiếp được viết như thế nào ? 
1. Chữa bài 8 (sgk – t.8)
a) (x2y2 - xy + 2y ) (x - 2y)
= x3y- 2x2y3-x2y + xy2+2yx - 4y2
b)(x2 - xy + y2 ) (x + y)
= (x + y) (x2 - xy + y2 )
= x3- x2y + x2y + xy2 - xy2 + y3 
= x3 + y3
* Chú ý 2: 
+ Nhân 2 đơn thức trái dấu tích mang dấu âm (-)
+ Nhân 2 đơn thức cùng dấu tích mang dấu dương 
+ Khi viết kết quả tích 2 đa thức dưới dạng tổng phải thu gọn các hạng tử đồng dạng ( Kết quả được viết gọn nhất). 
2. Chữa bài 12 (sgk – t.8)
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
Tính giá trị biểu thức :
 A = (x2- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x2)
= x3+3x2- 5x- 15 +x2 -x3 + 4x - 4x2
= - x - 15
thay giá trị đã cho của biến vào để tính ta có:
a) Khi x = 0 thì A = -0 - 15 = - 15
b) Khi x = 15 thì A = -15-15 = -30
c) Khi x = - 15 thì A = 15 -15 = 0
d) Khi x = 0,15 thì A = - 0,15-15
 = - 15,15 
3. Chữa bài 13 (sgk – t8)
Tìm x biết:
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81 
 (48x2 - 12x - 20x +5) ( 3x + 48x2 - 7 + 112x = 81
83x - 2 = 81
83x  ... 2010
Tiết 36: KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG II)
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: 
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng trừ nhân chia phân thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỉ
 2. Kĩ năng:
+ Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
 3. Thỏi độ:
+ GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Thầy: Đề kiểm tra + Đỏp ỏn, biểu điểm
 - Trũ : Giấy kiểm tra, đồ dung học tập
III. PHƯƠNG PHÁP:
 - Dạy học tớch cực và học hợp tỏc.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
Mở bài: (1 phỳt) 
Mục tiờu: Đặt vấn đề.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
Gv nờu đề kiểm tra
Hoạt động 1: Kiểm tra (44 phỳt) 
Mục tiờu: HS nắm được cỏc kiến thức cơ của chương II và cú kỹ năng giải cỏc bài tập.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
* Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân thức đại số, tính chất cơ bản của PTĐS 
2
 1
1
 0,5 
3
 1,5
Rút gọn phân thức đại số
2
 1
1
 1,5
1
 1,5
4
 4
Quy đồng mẫu thức, cộng phân thức đại số 
1
 0,5
1
 2
1 
 2
3
 4,5
Tổng
5
2.5
3
 4
2
 3,5
14
 10
* Kiểm tra:
ĐỀ KIỂM
 i.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3 đ ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Kết quả sau khi rút gọn phân thức : là :
 a . - ( x-5) 	 b . x-5 	 c . - (5-x)	 d . (x-5)2 . 
Câu 2 : Tìm x để biểu thức sau có giá trị bằng 0 : .
 a . x = 1 	 b . x 1	c . x 	 d . x = .
Câu 3: Nêu điều kiện của x để giá trị của được xác định : 
 a . x0 	 b . x-2 và x 1 	c . x-2 và x1 	 d . x-2 và x21
Câu 4: Trong các câu sau , câu nào sai ?
a . 	b . 
c . 	d . 
Câu 5: Trong các câu sau , câu nào đúng ? 
Mẫu thức chung của các phân thức : là : 
 a . ab3x	b . a3b3x 	c . 	 d .Một đáp án khác.
Câu 6: Tìm tổng của hai phân thức 
 a) 	b) 	c) 	d) 
 II. Phần tự luận: ( 7đ )
 Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: 
 	a) 	b) 
Bài 2: Cho biểu thức : A = 
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
Bài 3: Cho xyz = 1. Chứng minh : 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
1a
2d
3c
4c
5c
6b
Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
Mỗi phần 1 điểm 
 KQ a) b) 
1
1
2
Mỗi phần 1 điểm 
 a) A XĐ ú x0; x b) A = c) A= 2 ú =2 ú x = 3
1
1- 1
3
2
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (1 phỳt)
- GV thu bài HS
- Đánh giá giờ KT: ưu , nhược 
- Dặn dò: Về nhà làm lại bài KT.
Ngày soạn: 01/11/2010
Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010
Tiết 37: ễN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: 
+ Heọ thoỏng hoaự laùi caực kieỏn thửực cuỷa chửụng trỡnh hoùc kyứ I 
 2. Kĩ năng:
+ Reứn luyeọn kyỷ naờng giaỷi caực daùng caực baứi taọp.
 3. Thỏi độ:
+ Tư duy, lụgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Thầy: 
 - Trũ : sgk
III. PHƯƠNG PHÁP:
 - Dạy học tớch cực và học hợp tỏc.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
Mở bài: (2 phỳt) 
Mục tiờu: Đặt vấn đề.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
GV thụng bỏo nội dung ụn tập
Hoạt động 1: ễn tập lý thuyết (15 phỳt) 
Mục tiờu: HS nắm vững cỏc kiến thức cơ bản của chương I, II. 
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
GV: Cho HS traỷ lụứi caõu hoỷi sau?
I. Caõu hoỷi
Nhaộc laùi caực kieỏn thửực troùng taõm:
– Nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực;
– Nhửừng haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự;
– Phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ;
– Chia ủa thửực cho ủụn thửực;
– Phaõn thửực ủaùi soỏ;
– Tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn thửực;
– Ruựt goùn phaõn thửực;
– Quy ủoàng maóu thửực nhieàu phaõn thửực;
– Pheựp coọng trửứ caực phaõn thửực;
– Nhaõn chia caực phaõn thửực.
– Giaự trũ cuỷa bieồu thửực.
Hoạt động 2: Luyện tập (25 phỳt):
Mục tiờu: HS cú cỏc kỹ năng giải cỏc bài tập 
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
GV: Cho ủeà baứi HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi toaựn.
GV: Goùi 1 HS neõu quy taộc nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực.
GV: Cho 2 HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn. 
GV: Cho ủeà baứi HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi toaựn.
GV: Goùi 1 HS neõu caực phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ.
GV: Cho 3 HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn. 
GV: Cho ủeà baứi HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi toaựn.
GV: Goùi 1 HS neõu quy taộc ruựt goùn phaõn thửực 
GV: Muoỏn ruựt goùn ủửụùc ta caàn laứm gỡ?
Haừy phaõn tớch tửỷ vaứ naóu thaứnh nhaõn tửỷ roài ruựt goùn phaõn thửực treõn?
GV: Cho 3 HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn. 
II. Baứi taọp
Daùng 1: Nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực
a) (x – 2y)( 3xy + 5y2 + x) 
 = 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy 
= 3x2y – xy2 + x2– 10y3 – 2xy
b) (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
= 5x3- x4 - 10x2 + 2x3 + 5x - x2 - 5 + x
= -x4+ 7x3- 11x2 + 6x - 5
Daùng 2: Phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ
a) 3x2+6xy +3y2–3z2 =3(x2 +2xy +y2– z2) 
= 3(x + y + z)(x + y – z)	
b) x3 - 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1) = x(x – 1)
c) x2 + 5x + 6 = x2 + 2x +3x + 6 =	
= (x2 + 2x) +(3x + 6) = x(x + 2) + 3(x + 2)
= (x + 2)(x + 3)
Daùng 3: Ruựt goùn phaõn thửực
a) =
b) =
=
Kết luận: GV nhấn mạnh cỏc phương phỏp giải cỏc bài tập trờn.
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (3 phỳt)
* Tổng kết:
– GV heọ thoỏng laùi caực kieỏn thửực troùng taõm cuỷa phaàn oõn taọp;
– Hửụựng daón HS veà nhaứ laứm caực daùng baứi taọp tửụng tửù.
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Hoùc sinh veà nhaứ hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp 
– Chuaồn bũ baứi taọp caực daùng coứn laùi veà phaõn thửực.
Ngày soạn: 01/11/2010
Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010
Tiết 38: ễN TẬP HỌC KỲ I (Tiếp)
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: 
+ Heọ thoỏng hoaự laùi caực kieỏn thửực cuỷa chửụng trỡnh hoùc kyứ I 
 2. Kĩ năng:
+ Reứn luyeọn kyỷ naờng giaỷi caực daùng caực baứi taọp.
 3. Thỏi độ:
+ Tư duy, lụgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Thầy: 
 - Trũ : sgk
III. PHƯƠNG PHÁP:
 - Dạy học tớch cực và học hợp tỏc.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
Mở bài: (2 phỳt) 
Mục tiờu: Đặt vấn đề.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
GV thụng bỏo nội dung ụn tập
Hoạt động 1: Luyện tập (40 phỳt) 
Mục tiờu: HS nắm vững cỏc kiến thức cơ bản của chương I, II. HS cú cỏc kỹ năng giải cỏc bài tập. 
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
GV: Cho ủeà baứi
Haừy neõu quy taộc quy ủoàng maóu thửực nhieàu phaõn thửực?
GV: Nhaỏn maùnh laùi caực bửụực thửùc hieọn. 
GV: Cho 2 HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn. 
GV: Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm. 
GV: Uoỏn naộn vaứ thoỏng nhaỏt caựch trỡnh baứy cho hoùc sinh. 
Chuự yự khi thửùc hieọn vụựi caực pheựp toaựn coọng vaứ trửứ chuựng ta khoõng caàn phaỷi tuaõn thuỷ ba bửụực nhử quy taộc maứ vaọn duùng moọt caựch linh hoaùt.
GV: Cho HS ủoùc ủeà baứi vaứ neõu yeõu caàu cuỷa baứi toaựn. 
GV: Cho HS neõu caựch thửùc hieọn caực bửụực.
GV: Cho 2 HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn. 
GV: Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm. 
GV: Uoỏn naộn vaứ thoỏng nhaỏt caựch trỡnh baứy cho hoùc sinh. 
GV: Chuự yự cho HS khi coọng, trửứ caực phaõn thửực keỏt quaỷ phaỷi ủửụùc ruựt goùn.
GV: Cho HS ủoùc ủeà baứi vaứ neõu yeõu caàu cuỷa baứi toaựn. 
GV: Cho HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn. 
GV: Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm. 
GV: Uoỏn naộn vaứ thoỏng nhaỏt caựch trỡnh baứy cho hoùc sinh. 
Daùng 1: Quy ủoàng maóu thửực nhieàu phaõn thửực.
a) 
Giaỷi :
4x2 - 8x + 4 = 4(x -1)2
6x2 - 6x = 6x (x - 1)
MTC : 12x(x -1)2
Ta coự :
b) 
MTC : x2 - 1
NTP : (x2 -1) ; ( 1 )
ị 
Daùng 2: Coọng trửứ caực phaõn thửực
a)
b) 
= 
= 
 = 
 = 
Daùng 3: Nhaõn chia caực phaõn thửực
a) 
 =
b) =
c) (2x-4)
= 
Kết luận: GV nhấn mạnh cỏc phương phỏp giải cỏc bài tập trờn
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phỳt)
* Tổng kết:
– GV heọ thoỏng laùi caực kieỏn thửực troùng taõm cuỷa phaàn oõn taọp;
– Hửụựng daón HS veà nhaứ laứm caực daùng baứi taọp tửụng tửù.
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Hoùc sinh veà nhaứ hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp caực daùng tửụng tửù
– Chuaồn bũ kieồm tra hoùc kỡ I.
Ngày soạn: 01/11/2010
Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010
Tiết 39 + 40: KIỂM TRA HỌC KỲ I
 (Cả đại số và hỡnh học)
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: 
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như: Nhân, chia đa thức. Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.Tứ giác, diện tích đa giác. 
 2. Kĩ năng:
+ Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
 3. Thỏi độ:
+ GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Thầy: Đề kiểm tra + Đỏp ỏn, biểu điểm
 - Trũ : Giấy kiểm tra, đồ dung học tập
III. PHƯƠNG PHÁP:
 - Dạy học tớch cực và học hợp tỏc.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
Mở bài: (1 phỳt) 
Mục tiờu: Đặt vấn đề.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
Gv nờu đề kiểm tra
Hoạt động 1: Kiểm tra (90 phỳt) 
Mục tiờu: HS nắm được cỏc kiến cơ bản của học kỳ I và cú kỹ năng giải cỏc dạng bài tập.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành:
* Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân, chia đa thức
1
 1
1
 1
Phân thức đại số 
1
 1
1
 3
2
 4
Tứ giác
1
 1,5
1
 1,5
2
 3
Diện tích đa giác 
1
 2 
1
 2
Tổng
1
 2
2
 2,5
3
 5,5
6
 10
* Đề kiểm tra:
Bài 1 : Tìm x biết : 
a . x ( 2x - 1) - ( x - 2) ( 2x + 3 ) = 0	b . ( x -1) ( x +2) - x – 2 . 
 Bài 2 : Điền vào  để được hai phân thức bằng nhau .
a . 	b . 
 Bài 3 : Cho biểu thức : A = 
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
 Bài 4 : Cho tứ giác ABCD . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD,DA.
 a)Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
 b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?
 Bài 5: Tính diện tích của một hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 2cm 
 và 4cm, góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 450 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài
Lời giải vắn tắt
Điểm
1
a . ú 2x2 - x - 2x2 - 3x + 4x + 6 = 0
 ú 0x + 6 = 0 => Không có giá trị x nào .
b . ú ( x - 1 )( x + 2 ) - ( x + 2 ) = 0 
 ú ( x + 2 )(x - 2 ) = 0 => x = -2 hoặc x = 2 .
0,5
0,5
2
a . Điền = -x
b . Điền = ( x+1)( x2 +1) 
0,5
0,5
3
a . ĐKXĐ : x0 ; x1
b . A = =
c . A=2 ú =2 ú x=3
0,75
1,5
0,75
4
Tứ giác MNPQ là hình hình chữ nhật b)Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì MN=MQ ú AC = BD ( Vì MN = 0,5 AC- T/c đường TB 
 MQ = 0,5 BD – T/c đường TB)
0,5
0,75
0,75
5
Ta có ABCD là hình thang vuông Â=900 , và . Vẽ BE DC ta có: 
BE = EC = 2cm => SABCD = 6 cm2 
3. Tổng kết và hướng dẫn về nhà:
 - Nhận xét ý thức làm bài của HS 
 - Về nhà làm lại bài kiểm tra

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Dai So 8 HK 1.doc