Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cơ bản - Năm học 2008-2009

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cơ bản - Năm học 2008-2009

Hđ2: xây dựng quy tắc(10 phút)

G nêu ví dụ sgk.hãy nhân đa thức x-2 với đa thức 6x2-5x+1.

G gợi ý : - hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với đa thức 6x2-5x+1.

- Hãy cộng các kết quả tìm được ?

Chú ý cách nhân dấu của các hạng tử.

Kết quả vừa tìm được gọi là gì của đa thức đã cho?

Vậy muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm như thế nào?

G nêu nhận xét sgk.

G nêu ?1 sgk yêu cầu H thực hiện.

G giới thiệu cách khác : khi nhân đa thức với đa thức 1 biến ta có thể làm cách như sau:

Hướng dẫn H đặt phép tính, thực hiện phép nhân, trình bày như sgk.

Gv cho H nghiên cứu cách làm ở sgk

Hđ3: áp dụng(20 phút)

Thực hiện ?2 sgk

G cho H thảo luận nhóm.

Gọi H đại diện trình bày cách làm

Thực hiện ?3 sgk Hãy nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?

Đề bài đã cho biết chiều dài, chiều rộng ? vậy diện tích =?

G: gút lại cách thực hiện phép nhân đa thức với đa thức.

 

doc 143 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cơ bản - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.Tuần 1
Chương I- PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC.
Tiết 1 : § 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC .
 I. MỤC TIÊU 
Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. 
Học sinh hiểu được quy tắc và thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong giải toán.
 II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo án, phim trong ghi bài tập ,nghiên cứu SGK + SGV
+ Xem trước bài mới và ôn tập lại kiến thức nhân một số với 1 tổng , phim trong,bút lông
 III. HOẠT ĐỘNG.
 Hd1: giới thiệu chương (2 phút)
 + G giới thiệu nội dung chương I và trọng tâm của chương, những kiến thức cần ghi nhớ của chương.
Bài mới. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hđ2: xây dựng Quy tắt (10phút)
Cho H thực hiện ?1 sgk
Yêu cầu H thực hiện sau đó kiểm tra chéo kết quả nhau
Gsửa bài trên phim trong
Phát biểu quy tắc
Kết quả vừa thu được gọi là gì của đơn thức và đa thức
Vậy muốn nhân 1 đơn thức với 1 đ thức ta làm ntn ?
G điều chỉnh phát biểu của H, sau đó cho H ghi vào vở.
Hđ3: áp dụng (20 phút)
Thực hiện ?2sgk
G cho H thực hiện cá nhân và gọi 1 H lên bảng thực hiện. 
Sau đó thu 1 bài sửa cho cả lớp theo dõi.
Thực hiện ?3sgk
Yêu cầu H đọc đề ?3sgk
Cho học thảo luận nhóm GV gợi ý công thức tính diện tích hình thang:
G thu bài 1 nhóm sửa
G nêu ví dụ:Làm tính nhân
a. 
b.
G nêu bài tập 6 sgk / 6 bằng phim trong ,H chọn kết quả đúng
H thực hiện vào phim trong
Sau đó kiểm tra kết quả của nhau , nhận xét đánh giá
Đơn thức: 3x
Đa thức : 2x2-x+5
 Gọi là tích của đơn thức và đa thức.
H phát biểu thành quy tắc.
H đọc quy tắc nhiều lần. Kết hợp với ghi vở.
H thực hiện cá nhân ở phim trong. Nhận xét kết quả bài làm của bạn
?2
H thảo luận nhóm sau đó trình bày cách làm của nhóm mình.
?3-sgk
với x= 3 và y=2 thì 
Các nhóm khác nhận xét bài làm của nhóm bạn.
02 H lên bảng làm ở lớp làm vào phim trong theo dãy.
a.
b.
H chọn kết quả đúng :2a
1. Quy tắc :
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau.
2. Aùp dụng 
Ví dụ : (sgk) Làm tính nhân
a)
b)
Hđ củng cố (10phút): Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 Bài tập 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a. Bài 3: Tìm x biết
 a. 
Tại x= -6 và y =8 thì b. 
b. 
Tại thì 
Hướng dẫn về nhà(3 phút) : Học thuộc Quy tắc và các bài tập 1a;5a/sgk.
 Hướng dẫn bài tập 5b. xem trước bài nhân đa thức với đa thức.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 30/08/2008
Ngày dạy: 08/09/2008
Tiết 2 : § 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC .
I. MỤC TIÊU 
Học sinh nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức. 
Học sinh hiểu được quy tắc và thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức
HS biết cách trình bày phép nhân đa thức với đa thức theo hai cách 
Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong giải toán.
 II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo án, phim trong ghi bài tập ,nghiên cứu SGK + SGV
+ Xem trước bài mới và ôn lại quy tắt nhân đơn thức với đa thức phim trong,bút lông
 III. HOẠTĐỘNG.
Hđ1: Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS : Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Thực hiện phép nhân :a/ 2x(3x3-x+)
 b/ 
 Bài mới. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hđ2: xây dựng quy tắc(10 phút)
G nêu ví dụ sgk.hãy nhân đa thức x-2 với đa thức 6x2-5x+1.
G gợi ý : - hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với đa thức 6x2-5x+1.
- Hãy cộng các kết quả tìm được ?
Chú ý cách nhân dấu của các hạng tử.
Kết quả vừa tìm được gọi là gì của đa thức đã cho?
Vậy muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm như thế nào? 
G nêu nhận xét sgk.
G nêu ?1 sgk yêu cầu H thực hiện.
G giới thiệu cách khác : khi nhân đa thức với đa thức 1 biến ta có thể làm cách như sau:
Hướng dẫn H đặt phép tính, thực hiện phép nhân, trình bày như sgk.
Gv cho H nghiên cứu cách làm ở sgk
Hđ3: áp dụng(20 phút)
Thực hiện ?2 sgk 
G cho H thảo luận nhóm.
Gọi H đại diện trình bày cách làm
Thực hiện ?3 sgk Hãy nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?
Đề bài đã cho biết chiều dài, chiều rộng ? vậy diện tích =?
G: gút lại cách thực hiện phép nhân đa thức với đa thức.
H thực hiện ví dụ ở sgk bằng phim trong.
(x-2)(6x2-5x+1.) 
=x(6x2-5x+1)-2.(6x2-5x+1)
=6x3-5x2+x-12x2+10x-2
= 6x3-17x2 +11x -2
Đa thức 6x3-17x2 +11x -2là tích của hai đa thức (x-2)(6x2-5x+1.) 
H phát biểu thành quy tắc, nhắc lại và ghi vở học sinh nêu nhận xét sgk
H làm vào phim trong ?1. nhận xét bài làm của bạn
H theo dõi hướng dẫn của giáo viên và tham gia xây dựng
 6x2-5x+1 
x x-2
 -12x2+10x-2
+ 6x3-5x2 +x
 6x3 -17x2 +11x-2
Học sinh đọc phần chú ý sgk.
Nhóm1-3: thực hiện cách 1 câu a
Nhóm 2-4: thực hiện cách 2 câu a
Nhóm5-6: thực hiện cách 1 câu a
Các nhóm đại diện trình bày, nhận xét bài làm của nhóm khác.
H trả lời, nhận xét đánh giá
H sinh lên bảng thu gọn
H sinh đứng tại chỗ tính giá trị.
H theo dõi và thực hiện tuỳ ý theo 2 cách trên .
1./ Quy tắc.
Muốn nhân 1 đa thức với một đa thức , ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau.
Ví dụ : sgk
Cách 1: (x-2)(6x2-5x+1.) 
=x(6x2-5x+1)-2.(6x2-5x+1)
=6x3-5x2+x-12x2+10x-2
= 6x3-17x2 +11x -2
Cách 2:
6x2-5x+1 
x x-2
 -12x2+10x-2
+ 6x3-5x2 + x
 6x3 -17x2 +11x-2
Chú ý: sgk
2./ Aùp dụng : 
?3 biểu thức tính diện hình chữ nhật.
S=(2x+y)(2x-y)
=4x2 -2xy +2xy –y2
=4x2 –y2 với x= 2,5m; y=1m
thì 
4.(2,5)2-1=4.6,25 -1=24(m2)
Hđ củng cố (8 phút): Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
 H lên bảng thực hiện
Bài 7: Thực hiện phép nhân. 
Bài 8: Làm phép nhân.
 (x2-xy+y2).(x+y)
 Hướng dẫn về nhà (2 phút): 
 Học thuộc Quy tắc và làm tốt các bài tập 10,11;12,13/sgk.
 Hướng dẫn bài tập 14. Tiết sau luyện tập.
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là x, x+2, x+4
Ta có (x+2)(x+4)-x(x+2)=192
Giải tiếp để tìm x
 IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 30/08/2008
Ngày dạy: 08/09/2008
Tiết 3 : LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU 
Học sinh được củng cố các kiến thứcvề các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức, vận dụng linh hoạt vào tình huống từng bài.
Rèn luyện học sinh cách tính nhẩm nhanh khi thực hiện phép nhân.
Rèn lyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 
 II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo án, phim trong ghi bài tập, nghiên cứu SGK + SGV
+ Xem trước bài mới và ôn tập lại kiến thức nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức,phim trong, bút lông
 III. HOẠT ĐỘNG
Hđ1: Kiểm tra bài cũ.( 5 phút)
HS1 : Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
Thực hiện phép nhân 
HS2: Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
Thực hiện phép nhân 
. Bài mới. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hđ2 :(7phút): sửa bài tập kiểm tra bài cũ.
Gkiểm tra sửa sai, bổ sung cho H.
GH cho H làm vào phim trong bài tập 10b
 G chiếu phim trong một số bài, gọi H nhận xét
Hđ3: (25 phút): giải bài tập 
Bài 11/sgk yêu cầu ta làm gì?
GV giới thiệu biểu thức không chứabiến là hằng số
G trong biểu thức có chứa những phép toán nào?
G khi nhân lưu ý đến dấu của các hạng tử và thu gọn sau khi nhân
Giải bài tập 14/sgk
Bài toán yêu cầu ta làmgì?
Bài toán cho ta biết điềugì 
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là?
Tích của hai số đầu là ?
Tích của hai số sau là ?
Tích nào lớn hơn? hơn bao nhiêu?
Các em lập biểu thức như thế nào?
G cho H hoạt động nhóm
Gnhận xét sửa sai, bổ sung cho bài làm
H nhận xét bài làm của bạn?
H làm bài tập vào phim trong 
H nhận xét bài làm của bạn?
Chứng minh biểu thức không phụ thuộcvào biến
Hs nhân 2 đa thức, nhân đơn thức.
Gọi 2 H lên bảng làm?
H khác nhận xét bài làm?
Học sinh đọc đề 
Tìm 3 số chẵn liên tiếp
Tích của 2 số sau lớn hơn tích của 2 số trước là192
a, a+2, a+4
a(a+2)
(a+2)(a+4)
Tích của 2 số sau lớn hơn tích của 2 số trước là192
(a+2)(a+4)- a(a+2) = 192
Các nhóm trình bày bài làm 
Bài tập 10a.
Bài tập 10b.
Bài tập11: CMR giá trị của biểu thức không phụ thuộcvào giá trị của biến.
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Bài tập14/sgk
Gọi ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là a, a+2, a+4
Ta có :
Vậy ba số cần tìm là 46, 48, 50 
Hđ củng cố (3 phút): Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
 Nhắc lại các dạng bài tập đã giải. 
 Hướng dẫn về nhà(5 phút) : Làm lại các dạng bài tập đã giải và làm bài tập 12;13;15/9/sgk.
Hướng dẫn bài 13: Tìm x biết.
Cách giải tương tự phần giải bài tập 14/sgk
Hướng dẫn bài 12: Tính giá trị của biểu thức ( x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) trong các trường hợp x=0, x=15
Thực hiện phép nhân các đa thức, sau đó thu gọn đa thức và thay các giá trị vào tính. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 30/08/2008
Ngày dạy: 08/09/2008
 Tiết 4 :§ 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.
I. MỤC TIÊU 
Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương. 
Biết vận dụng các hằng đẳng thức để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý.
Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý.
Học sinh nắm chắc và vận dụng hằng đẳng thức vào giải bài toán.
 II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo án, phim trong ghi bài tập, nghiên cứu SGK + SGV
+ Xem trước bài mới và ôn tập lại kiến thức nhân đa thức với đa thức. Phim trong, bút lông
 III. HOẠT ĐỘNG.
Hđ 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút).
HS1 ... ất đẳng thức, BPT 
+G nêu câu hỏi :
?Thế nào là BĐT ?cho ví dụ
Hãy viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu.
+G nêu bài tập 38/ sgk để H thực hiện tại chỗ. 
? BPT bậc nhất một ẩn có dạng ntn ? cho ví dụ. 
+G đưa ra bài tập trắc nghiệm, chọn đáp án đúng. 
+G: Hãy nêu phương pháp giải bài tập 39/ sgk. 
? Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi BPT
? Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi BPT. 
+G treo bảng phụ về hình ảnh về biểu diễn tập nghiệm BPT trên trục số. 
+H trả lờivề BĐT
+H trả lời tại chỗ tại bài tập 38/sgk. Nhận xét đánh giá
+H trả lời về BPT, cho ví dụ
+H thực hiện bài tập trắc nghiệm. 
+H : thay x = -2 lần lượt vào BPT , sau đó ta kiểm tra xem có thỏa mãn không ? 
+H đứng tại chỗ phát biểu nhận xét đánh giá. 
+H quan sát cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
I./ Lý thuyết :
Hoạt động 4: Bài tập về BPT và PT
+G nêu bài tập 41 ( a-d)/ sgk
? Hãy nêu phương pháp làm, sau đó yêu cầu học sinh lên thực hiện. 
+G:chốt lại cách làm cho học sinh .
+G nêu bài tập 43/ sgk, cho học sinh thảo luận nhóm :
Nửa lớp làm câu a –c
Nửa lớp làm câu b-d
Sau 5 phút yêu cầu trình bày cách làm. 
+G nhận xét phần làmcủa H.
+G: yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi sau:
? Hãy nêu cách giải phương trình giá trị tuyệt đối.
? Để giải pt chứa dầu giá trị tuyệt đối ta cần xét những trường hợp nào ? 
+G nêu bài tập 45a-c/ sgk, làm cá nhân 
+G: sửa sai cho H 
+H đọc đề BT , nêu cách giải
+2H lên bảng trình bày bài giải, lớp nhận xét
+H đọc đề bài.
+H: thảo luận nhóm, lập BPT sau đó giải
4 Đại diện nhóm trình bày cách làm. 
H nhận xét đánh giá. 
H trả lời :
+H suy nghĩ trả lời các câu hỏi G
+H: đọc đề BT 45
+2 H lên bảng thực hiện câu a-c, sau đó nhận xét 
Bài 41/ sgk:
a) 
2-x < 20
 -x -18
//////////////(
 -18 0
d) 
6x +9 £ 16-4x
10x £ 7x £ 0,7
 ]/////////////
 0 0,7
Bài 43/ sgk:
a) Lập BPT: 5-2x >0
x < 2,5
b) Lập BPT : x+3 < 4x -5
 x > 
c) Lập BPT : 
 x ³ 2
d) Lập BPT : 
x2 + 1£ x2 – 4x + 4 
4x £ 3 x £ 
Bài 45/ sgk:
a./ Nếu 3x ³ 0 Þ x ³ 0 
thì 
Ta có 3x = x +8
 2x =8 x = 4 ( nhận )
Nếu 3x < 0 Þ x < 0
 thì 
Ta có pt : -3x =x +8
 -4x = 8 x = -2 ( nhận)
Vậy tập nghiệm của Pt là
 S ={-2 ; 4 }
c./ 
Nếu x - 50 x 5, có: 
x - 5 = 3x x = -(K. thỏa)
Nếu x - 5 < 0 x < 5, có: 
-( x - 5) = 3x4x = 5 
x = ( thỏa)
Vậy Tậpnghiệm PT là S ={}
Hoạt động 4: Phát triển tư duy 
+G hỏi: Tích hai thừa số lớn hơn 0 khi nào ? 
+G nêu bài tập.
Tìm x sao cho
x2 > 0
(x-2)(x-5) >0
+H suy nghĩ trả lời : khi hai thừa số cùng dấu.
+H: giải BT
a . x 
b. (x-2)(x-5) >0 
Bài tập 86-SBT.
x2 > 0 x 
(x-2)(x-5) >0 
Nếu x – 2> 0 và x – 5 >0 
 x > 5
Nếu x – 2 < 0 và x – 5 < 0
x < 2
Vậy : x > 5 hoặc x < 2
 )//////////////(
 0 2 5
4.Hướng dẫn về nhà: 
 + Học bài và nắm tốt kiến thức về BĐT, bất phương trình, phương trình giá trị tuyệt đối. 
 + Xem và làm lại các bài tập ôn tập
 + Ôn tập kiến thức trọng tâm của học kỳ 2 theo các câu hỏi ôn chương III-IV để tiết sau ôn tập. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 24/04/2009
Ngày dạy: 28/04/2009
Tuần 34-Tiết 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM.
I. MỤC TIÊU:
 Ôn tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình, bất phương trình. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán phát triển tư duy. 
 II. CHUẨN BỊ:
+GV: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập bài tập trắc nghiệm,nghiên cứu SGK + SGV, thước thẳng có chia khoảng, nghiên cứu bài dạy, phấn màu, 
+HS: Xem trước và ôn tập kiến thức trọng tâm theo yêu cầu của GV, Làm tốt các bài tập trong đề cương theo từng phần. 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1.Ổn định: L81 L82 L83 L84 
 2.Kiểm tra bài cũ :
Bài mới. 
GV NÊU BÀI TẬP LÊN BẢNG PHỤ ĐỂ CHO HỌC SINH THỰC HIỆN BÀI TẬP.
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Giá trị x =-4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
a. -2,5x =10	 	b. -2,5x =-10 	c. -x2 -3x-4 =0 	d. 3x -1 = x +7
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 
a. {}	b. { }	c. { }	d. { }
 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x và x -2	B. x 	C. x và x - 2	
D. x và x - 2
Câu 4: Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
a. 0,6x >-1,8 x > -0,3	b. 0,6x > -1,8 x < -3
c. 0,6x > -1,8 x >3 	d. 0,6x > -1,8 x >-3
Câu 5: Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức là :
a. x -5	b. –x-5	c. -3x+5	d. –x+5
Câu 6: Nếu a b và c <0 thì :
a. ac bc	b. ac = bc	c. ac > bc	d. ac bc
Câu 7: Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :
Bất phương trình
Biểu diễn tập nghiệm
a. x-2 -3
1) ////////////////[
 0
b. x+1 1
2) ///////////(
 -1 0
c. x > -1
3) )///////////////////
 -1 0
4) ]////////////////////
 -1 0
Câu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.) để được phát biểu biểu đúng:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải :
 a.	chiều bất phương trình nếu số đó dương.
 b.	chiều bất phương trình nếu số đó âm. 
Câu 9: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn.
a. 2x+ 3= 0	b. ( x-3)(x+ 1) =0	c. 5x -7 =0	d. -2x =0
Câu 10: bất phương trình 5+5x < 5x+ 10 có nghiệm là :
a. x 0
Câu 11: Bất phương trình 0x >1 có nghiệm là :
a. x > 0	b. vô nghiệm	 c. mọi x R	d. x = 0
Câu 12: Bất phương trình 0x ³ 0 có nghiệm là :
a. x > 0	b. vô nghiệm	 c. mọi x R	d. x = 0.
Câu 13: Cho m > n, trong các câu sau, câu nào là câu sai ?
a. 2m > 2n 	b. -4m +3 1-2n
B. BÀI TẬP ĐẠI SỐ VỀ PHƯƠNG TRÌNH :
Bài 1: Giải các phương trình sau đây.
a. 	b. 
c. 	d. x2 - 4x +3 =0
g. (x-1)(5x+3) =(3x-8)(x-1)	
Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu thức sau đây:
a. 	b. 
c. 	d. 
C- Giải bài toán bằng cách lập phương trình các bài tập sau đây :
Bài 1: Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 150 Km, đi ngược chiều và gặp nhau sau hai giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô? Biết rằng mỗi giờ ô tô A chạy nhanh hơn ô tô B là 15 Km/h ( Hướng dẫn : 2(x+15 ) + 2x = 150 )
Bài 2 : Một ô tô đi từ A đến B rồi từ B về A mất 6 giờ 15 phút. Biết vận tốc lúc đi là 35 Km/h, vận tốc lúc về 50 Km/h. Tính khoảng các từ A đến B. 
( Hdẫn : )
Bài 3 : Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 6 giờ và ngược dòng từ B về A mất 7 giờ. Tính khoảng các giữa hai bến A và B. Biết vận tốc nước chảy là 2 Km/h 
 	H dẫn : 6(x+2)=7(x-2)
Bài 4 : Khi mới nhận lớp 81, Thầy giáo chủ nhiệm dự định chia lớp thành 3 tổ ( mỗi tổ có số học sinh như nhau ). Nhưng sau đó lớp nhận thêm 4 học sinh nữa, do đó Thầy giáo chia lớp thành 4 tổ. Hỏi lớp 8 1 hiện nay có bao nhiêu học sinh. Biết rằng số học sinh ở mỗi tổ hiện nay ít hơn 2 học sinh so với mỗi tổ ở dự định ban đầu?
( Hướng dẫn : )
Bài 5 : Một nười đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 Km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 Km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
(H dẫn : )
Bài 6 : Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc dự định là 48km/ h. Nhưng sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 10 phút và tiếp tục đi tiếp để kịp đến B đúng thời gian quy định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/ h. Hãy tính quãng đường AB ? 
( Hướng dẫn : )
D. BÀI TẬP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Giải các bất phương trình sau :
a. 	b. 	 c. 
d. (x-3)(x+3) < (x+2)2 +3	e. 	 f. 
Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
a. 	b. -2-7x > 3+2x –(5-6x)	c. 
d. 	e. 2(3x-1) -2x 0
Bài 3: Giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
a. 	b. c. 	 d .
Bài 4 : Tìm số nguyên x bé nhất.
a. 0,2x +3,2x >1,5	b. 4,2 –( 3- 0,4x ) > 0,1x + 0,5
Bài 5 : Tìm x sao cho : (x-2)(x-5) > 0
Bài 6 : Với giá trị nào của x thì :
a. 	b. 
4. Hướng dẫn về nhà : 
+ Ôn tập tốt các kiến thức đã ôn tập
+ Học bài và nắm tốt các dạng bài tập trong đề cương và sách giáo khoa 
+ Làm các bài tập ở đề cương đã phô tô ( kèm theo ). 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 07/05/2009
Ngày dạy: 07/05/2009
Tuần 35-Tiết 69: KIỂM TRA HỌC KỲ 2.
I./ MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về phương trình & bất phương trình bậc nhất một ẩn, cũng như giải bài toán bằng cách lập phương trình.
-Nhằm đánh giá quá trình học tập của học sinh đồng thời từ đó Gv đề ra những phương pháp giải dạy phù hợp với đối tượng học sinh.
-Rèn luyện cho học nhận biết các kỹ năng giải phương trình, giải bất phương trình.
 	 II. CHUẨN BỊ:
+ Đề thi ( phô tô ) cho từng học sinh 
+ Học bài cẩn thận để làm bài thi cho đạt kết quả cao. 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1.Ổn định: L81 L82 L83 L84 
 2. Đề thi. ( Trường ra đề )
3. Đáp án và thang điểm. 
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: 
+ Tiết sau trả bài thi học kỳ 2 phần đại số. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 7/05/2009
Ngày dạy: 20/05/2009
Tuần 36-Tiết 70 TRẢ VÀ SỬA BÀI HỌC KỲ 2.
I. MỤC TIÊU:
Học sinh có thể nhận biết được kiến thức trọng tậm qua bài kiểm tra học kỳ 2
Đồng thời nhằm củng cố cho học sinh những kiến thức sai sót trong bài thi.
Có kỹ năng trình bày cẩn thận hơn đối với bài thi tiếp theo. 
II. CHUẨN BỊ:
+ Đề thi học kỳ 2 ( do PGD ra )
+ Xem trước và làm lại phần bài tập trong đề thi. 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1.Ổn định: L81 L82 L83 L84 
 2.Kiểm tra bài cũ 
Bài mới. 
	Hướng dẫn về nha ø( 2 phút) : 
+ Về nhà ôn tập kỹ phần kiến thức cơp bản của chương trình Lớp 8. 
+ Có kỹ năng hệ thống lại dạng bài tập cơ bản của chương trình 
+ Xem lại các bài tập đã giải trong chương trình. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDaio8dachinhsuadoc.doc