Hoạt Động 1
-GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8
-GV nêu yêu cầu về sách vở , dụng cụ học tập , ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán
GV giới thiệu chương I : Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức , các hằng đẳng thức đáng nhớ , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “ Nhân đơn thức với đa thức”
Hoạt động 2
1 . Quy Tắc :
GV : Cho đơn thức 5x
-Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử
-Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết
-Cộng các tích tìm được
GV chữa bài và giảng chậm rãi cách làm cho HS
GV yêu cầu HS làm ?1
GV cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài làm của nhau .
GV kiểm tra và chữa bài của vài HS
GV giới thiệu : Hai VD vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức . Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ?
GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát .
A ( B + C ) = A . B + A . C
( A , B , C là các đơn thức )
Hoạt Động 2
2 . Ap dụng :
VD Làm tính nhân
( - 2x3 ) ( x2 + 5x - )
GV yêu cầu HS làm ? 2
a,( 3x3y - x2 + xy ) . 6xy3
b ,( - 4x3 +
GV nhận xét bài làm của HS
GV Khi đã nắm vững quy tắc các em có thể bỏ bớt bước trung gian
Yêu cầu HS làm ? 3 SGK
? Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang ?
? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Tuần 1 TiÕt sè: 1 Ngày so¹n: Sè tiªt: 1 Ngµy d¹y: Tiết 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I . MỤC TIÊU : HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức Rèn luyện hs khả năng tính toán Giáo dục hs tính cẩn thận chính xác trong giải toán II . CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ HS : ôân tập quy tắc nhân một số với một tổng , nhân 2 đơn thức , Bảng nhóm III . TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP 1: Oån định tổ chức: Kiểm tra sĩ số ; nhắc nhở ý thức học sinh 2: Kiểm tra bài cũ : 3: Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt Động 1 -GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8 -GV nêu yêu cầu về sách vở , dụng cụ học tập , ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán GV giới thiệu chương I : Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức , các hằng đẳng thức đáng nhớ , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “ Nhân đơn thức với đa thức” Hoạt động 2 1 . Quy Tắc : GV : Cho đơn thức 5x -Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử -Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết -Cộng các tích tìm được GV chữa bài và giảng chậm rãi cách làm cho HS GV yêu cầu HS làm ?1 GV cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài làm của nhau . GV kiểm tra và chữa bài của vài HS GV giới thiệu : Hai VD vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức . Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ? GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát . A ( B + C ) = A . B + A . C ( A , B , C là các đơn thức ) Hoạt Động 2 2 . Aùp dụng : VD Làm tính nhân ( - 2x3 ) ( x2 + 5x - ) GV yêu cầu HS làm ? 2 a,( 3x3y - x2 + xy ) . 6xy3 b ,( - 4x3 + GV nhận xét bài làm của HS GV Khi đã nắm vững quy tắc các em có thể bỏ bớt bước trung gian Yêu cầu HS làm ? 3 SGK ? Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang ? ? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y GV đưa bài lên bảng phụ Bài giải sau Đ( đúng ) hay S ( sai) ? a)x ( 2x + 1 ) = 2x2 + 1 ) b)(y2x-2xy)(-3x2y)=3x3y+6 x3y c)3x2 ( x – 4 ) = 3x3 -12x2 d)- x ( 4x – 8 ) = -3x2 + 6x e)6xy(2x2-3y) =12x2y +18 xy2 f)-x ( 2x2 + 2 ) = -x3 + x Hoạt động 3 Luyện tập GV yêu cầu HS làm bài tập 1 tr5 SGK Bổ xung thêm phần d) d) x2y( 2x3- xy2 – 1 ) GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài GV chữa bài và cho điểm Bài 2 Tr 5 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm Bài tập 3 Tr 5 SGK Tìm x biết : 3x .( 12x – 4) -9x ( 4x – 3 ) =30 Hỏi : Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta phải làm gì ? GV yêu cầu HS cả lớp làm bài GV Cho biểu thức . M = 3x ( 2x – 5y ) +( 3x – 2y ) (- 2x ) -( 2 – 26xy ) Chứng minh giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x, y . GV : Muốn chứng tỏ giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x và y ta làm như thế nào ? GV Biểu thức M có giá trị là -1 , giá trị này không phụ thuộc vào giá trị của x , y Hs mở mục lục trang 134 SGK để theo dõi HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện HS nghe giới thiệu nội dung kiến thức sẽ học trong chương HS cả lớp tự làm nháp . Một HS lên bảng làm HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn Một HS lên bảng trình bày HS phát biểu quy tắc Một HS đứng tại chỗ trả lời miệng ( - 2x3 ) ( x2 + 5x - ) = -2x3.x2+(-2x3).5x +( -2x3) . - =-2x5 – 10x4 + x3 HS làm bài , 2 HS lên bảng trình bày HS1 : a, = 18x4y4 -3x3y3 + x2y4 HS2 : b, = 2x4y - xy2z HS nêu : Shình thang = ( Đáy lớn + đáy nhỏ ) . Chiều cao : 2 S = 2 =( 8x +3 +y ) . y = 8xy + 3y +y2 Với x =3 m y = 2 m S = 8.3.2 +3.2+22 = 58 HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích S S S Đ Đ S S HS 1 chữa câu a, d HS 2 chữa câu b,c HS nhận xét và cho điểm HS hoạt động theo nhóm Đại diện một nhóm trình bày cách giải HS cả lớp nhận xét , góp ý . HS . Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta cần rút gọn vế trái HS làm bài 1 HS lên bảng làm Ta thực hiện phép tính của biểu thức M , rút gọn và kết quả phải là một hằng số Một HS trình bày miệng 1: Quy tắc: Ví dụ: 5x(3x2-4x+1) = 5x 3x2+5x. (-4x)+5x.1 = 15x3-20x2+5x *Quy tắc : (SGK/4) 2: Aùp dụng : (-2x3) (x2 + 5x - ) = (-2x3).x2 + (-2x3).5x +(2x3)(- ) = -2x5 – 10x4 + x3 ?2/ a) c) Với x =3 m, y = 2 m S = 8.3.2 +3.2+22 = 58 m2 4: Củng cố :? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Việc vận dụng quy tắc nhân đơn thức với đơn thức giúp ta gì trong giải toán 5/ Hướng dẫn về nhà : -Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức , có kỹ năng nhân thành thạo , trình bày theo hướng dẫn Làm các bài tập : 3 (b) , 4 , 5, 6 Tr 5, 6 SGK BT 1, 2, 3 , 4,5Tr 3 SBT Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức Rútkinhnghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________________________________________________________ TiÕt sè: 2 Ngày so¹n: Sè tiªt: 1 Ngµy d¹y: Tiết 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I . MỤC TIÊU -HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức -HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau -Rèn kỹ năng thực hiện và kỹ năng tính toán II . CHUẨN BỊ : Gv : Giáo án;Bảng phu; Phiếu học tậpï HS : Bảng nhóm ; điều kiện học tập III . TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm tra sỹ số ; nhắc nhở ý thức hs 2/ Kiểm tra bài cũ : Hỏi –Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức . Viết dạng tổng quát . Chữa bài tập 5 Tr 6 SGK H-Chữa bài tập 5 Tr 6 SBT HS1 Phát biểu , làm bài 5 SGK a, = x2 – y2 b, = xn- yn HS nhận xét và cho điểm HS GV nhận xét và cho điểm HS Hoạt động của GIÁO VIÊN Hoạt động củaHỌC SINH Ghi bảng Hoạt Động 1: xây dựng quy tắc 1 . Quy tắc ( 18 phút ) VD . ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) Các em hãy tự đọc SGK để giải thích cách làm GV nêu lại các bước làm và nói : Muốn nhân đa thức ( x – 2) với đa thức 6x2 – 5x + 1 , ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 – 5x + 1 rồi cộng các tích lại với nhau Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 +11x – 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1 Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? GV đưa quy tắc lên bảng phụ để nhấn mạnh cho HS nhớ Hãy viết dạng tổng quát ? GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK ? 1 ( xy – 1 ) . ( x3 – 2x – 6 ) GV hướng dẫn HS làm ? 1 Cho HS làm tiếp bài tập : ( 2x – 3 ) . (x2 – 2x +1) GV cho HS nhận xét bài làm GV : Khi nhân các đa thức một biến ở VD trên , ta còn có thể trình bày theo cách sau : Cách 2 : Nhân đa thức đã sắp xếp 6x2 – 5x + 1 x- 2 - 12x2 + 10x – 2 6x3 -5x2 + x 6x3 – 17x2 + 11x – 2 GV nhấn mạnh các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn Cho HS thực hiện phép nhân theo cách 2 ( x2 – 2x + 1) .( 2x – 3 ) Gv nhận xét bài làm của HS Hoạt Động 2 : 2 . Aùp Dụng : GV yêu cầu HS làm ? 2 GV nhận xét bài làm của HS GV yêu cầu HS làm ? 3 Hoạt động 3 3 . Luyện tập ( 10 phút ) Bài 7 Tr 8 SGK GV cho HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần b GV kiểm tra một vài nhóm và nhận xét HS cả lớp nghiên cứu VD Tr 6 SGK và làm bài vào vở Một HS lên bảng trình bày lại ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) = x . (6x2 – 5x + 1 ) – 2 . (6x2 – 5x + 1 ) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 HS nêu quy tắc Hai HS đọc quy tắc ( A +B ) .(C +D) = AC +AD +BC +BD HS đọc nhận xét trong SGK HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV = xy .( x3 – 2x – 6 ) – 1 .( x3 – 2x – 6 ) = x4y –x2 –3xy- x3 +2x + 6 HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm HS : = 2x .( x2 – 2x +1) – 3 .( x2 – 2x +1) = 2x3 – 4x2 + 2x – 3x2 + 6x – 3 = 2x3 – 7x2 + 8x – 3 HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn HS theo dõi GV làm HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm X2 – 2x + 1 2x – 3 -3x2 +6x – 3 2x3 - 4x2 + 2x 2x3 – 7x2 + 2x – 3 HS nhận xét bài làm của HS Ba HS lên bảng trình bày HS 1 : a) ( x + 3).( x2 + 3x – 5 ) = x . ( x2 + 3x – 5 ) + 3 . ( x2 + 3x – 5 ) = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15 = x3 +6x2 + 4x – 15 HS 2 : x2 + 3x – 5 x+ 3 ____________ 3x2 + 9x – 15 x3 +3x2- 5x x3+6x2 + 4x – 15 HS3 : b) ( xy – 1 ) ( xy + 5) = xy . ( xy + 5) – 1. ( xy + 5 ) = x2y2 + 5xy – xy – 5 = x2y2 + 4xy – 5 HS: Diện tích HCN là : S = ( 2x + y ) .( 2x – y) = 4x2 – 2xy + 2xy – y2 = 4x2 – y2 Với x = 2,5 m và y = 1 m ta có S = 4 . 2,52 - 12 = 24 m2 HS hoạt động nhóm Đại diện hai nhóm lên trình bày , mỗi nhóm làm một phần 1: Quy tắc : Ví dụ : ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 ) = x . (6x2 – 5x + 1 )+( – 2) . (6x2 – 5x + 1 ) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 Quy tắc : (sgk/7) Nhận xét : Tích của hai đa thưc slà một đa thức Bài tập: Thực hiện phép tính ( xy – 1 ) . ( x3 – 2x – 6 ) = xy .( x3 – 2x – 6 ) – 1 .( x3 – 2x – 6 ) =x4y–x2y–3xy–x3+2x + 6 2: Aùp dụng : 4/ Củng cố : Bài học hôm nay con cần năm những vấn đề gì ? H. Nhắc lại nội dung quy tắc G: Chốt lại các nội dung đã học trong bài 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) -Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức -Nắm vững cách trình bày phép nhân hai đa thức cách 2 -Làm BT 8 tr 8 SGK BT 6, 7, 8 Tr4 SBT . Rút kinh nghiệm: . TUẦN 2 TiÕt sè: 3 Ngày so¹n: Sè tiªt: 1 Ngµy d¹y: Tiết 3 : LUYỆN TẬP A . Mục Tiêu : HS được củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức Rèn kỹ năng thự ... ¹ng víi tam gi¸c MNP Bµi 3 (1,5®) : Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh Bµi 4 ( 2®): Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. Lĩc 7 giê, mét ngêi ®i xe m¸y khëi hµnh tõ A víi vËn tèc 30 Km/h. Sau ®ã 1 giê, ngêi thø hai cịng ®i xe m¸y tõ A ®uỉi theo víi vËn tèc 45 km/h. Hái ®Õn mÊy giê, ngêi thø hai ®uỉi kÞp ngêi thø nhÊt? N¬i gỈp nhau c¸ch A bao nhiªu Km? Bµi 5 (3®) : Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A, cã AB = 6cm; AC= 8cm. VÏ ®êng cao AH. a. TÝnh BC. b. Chøng minh: AB2 = BH . BC. TÝnh BH, HC. c. VÏ ph©n gi¸c AD cđa gãc A ( D thuéc BC). Chøng minh H n»m gi÷a B vµ D. TiÕt sè: 68 Ngày so¹n: Sè tiªt: 1 Ngµy d¹y: Tiết 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM ( Tiết 1 ) I . Mục tiêu : -Oân tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình . -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình và bất phương trình . II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi bảng ôn tập phương trình và bất phương trình HS : Làm các câu hỏi ôn tập học kỳ II Bảng nhóm III . Hoạt động trên lớp : 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số ; Nhắc nhở ý thức hs 2/ Kiểm tra các điều kiện 3/ Bài giảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Oân tập về phương trình bất phương trình . GV lần lượt nêu các câu hỏi đã chuẩn bị ở nhà , yêu cầu hs trả lời để xây dựng bảng sau . Phương trình 1 ) Hai phương trình tương đương . Hai pt tương đương là hai pt có cùng tập hợp nghiệm . 2 ) Quy tắc biến đổi pt : a ) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia phải đổi dấu của hạng tử đó b ) Quy tắc nhân với một số . Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế cho cùng một số khác 0 3 ) Định nghĩa pt bậc nhất một ẩn . Pt dạng ax + b = 0 với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0 , được gọi là pt bậc nhất một ẩn . Ví dụ : 2x – 5 = 0 Bất phương trình 1 ) Hai bất pt tương đương . Hai bất pt tương đương là hai bất pt có cùng tập hợp nghiệm . 2 ) Quy tắc biến đổi bất pt : a) Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó . b ) Quy tắc nhân với một số . Khi nhân hai vế của một bất pt với cùngmột số khác 0 , ta phải : -Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương -Đổi chiều bất pt nếu số đó âm . 3 ) Định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn . Bất pt dạng ax + b 0 ; ax + b ≤ 0 ; ax + b ³ 0 ) với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0 , được gọi là bất pt bậc nhất một ẩn . Ví dụ: 2x – 5 < 0 .. Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1/ 130 sgk Phân tích các đa thức sau thành nhân tử GV yêu cầu hs làm dưới lớp , gọi hai hs lên bảng . a ) a2 – b2 – 4a + 4 b ) x2 + 2x – 3 c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2 d ) 2a3 – 54b3 Bài 6 / 131 sgk Tìm giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên . M = Em hãy nêu lại cách làm dạng toán này ? GV yêu cầu hs lên bảng làm Bài 7 / 131 sgk Giải các phương trình : GV yêu cầu hs giải dưới lớp , gọi 3 HS lên bảng GV chốt lại : Phương trình a đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số nên có một nghiệm duy nhất . Còn phương trình b và c không đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số , phương trình b ( 0x = 13 ) vô nghiệm , phương trình c ( 0x = 0 ) vô số nghiệm Bài 8 / 131 sgk Giải các phương trình a ) = 4 b ) - x = 2 Gv yêu cầu HS làm việc cá nhân , nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b GV nhận xét Có thể đưa cách giải khác lên bảng phụ . - x = 2 Û = x + 2 Bài 10 /131sgk Giải các phương trình : Hỏi : các phương trình trên thuộc dạng phương trình gì ? cần chú ý điều gì khi giải các phương trình đó ? Hỏi : Quan sát các phương trình đó ta thấy cần biến đổi như thế nào ? GV yêu cầu hai hs lên bảng trình bày , hs khác làm vào tập GV kiểm tra hs làm dưới lớp . GV nhận xét bổ sung nếu cần . Hai hs lên bảng Nửa lớp làm câu a , b ; nửa lớp lam câu b , c HS1: a ) a2 – b2 – 4a + 4 = ( a2 – 4a + 4 ) – b2 = ( a – 2 )2 – b2 = ( a – 2 – b ) ( a – 2 + b ) b ) x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3 = x ( x + 3 ) –( x + 3 ) = ( x + 3 ) ( x – 1 ) Hs 2 : c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2 = ( 2xy )2 – ( x2 + y2 )2 = ( 2xy + x2 + y2 ) ( 2xy – x2 – y2 ) = - ( x – y )2 ( x + y )2 d ) 2a3 – 54b3 = 2 ( a3 – 27b3 ) = 2 ( a – 3b ) ( a2 + 3ab + 9b2 ) HS cả lớp nhận xét chữa bài . HS : Để giải bài toán này , ta cần tiến hành chia tử cho mẫu , viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số . Từ đó tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên . HS lên bảng làm , Hs khác làm dưới lớp M = = Với x Ỵ Z Þ 5x + 4 Ỵ Z Û M Ỵ Z Û 2x – 3 Ỵ Ư ( 7 ) Û 2x – 3 Ỵ { ± 1 ; ± 7 } Giải tìm được x Ỵ { -2 ; 1 ; 2 ; 5 } HS giải : Kết quả : a ) x = -2 b ) Biến đổi được 0x = 13 Vậy pt vô nghiệm c ) Biến đổi được 0x = 0 Vậy pt có nghiệm là bất kì số nào . HS nhận xét bài giải của bạn HS làm vào tập . Hai hs lên bảng . a ) * 2x – 3 = 4 2x = 7 x = 3,5 * 2x – 3 = - 4 2x = - 1 x = - 0,5 Vậy S = { - 0,5 ; 3,5 } b ) * Nếu 3x – 1 ³ 0 Thì = 3x – 1 Ta có phương trình : 3x – 1 – x = 2 Giải pt tìm được x = ( TMĐK ) HS : Đó là các phương trình có chứa ẩn ở mẫu . Khi giải ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình , sau đó phải đối chiếu với điều kiện xác định của pt để nhận nghiệm . HS : Ở pt a) có (x – 2 ) và ( 2 –x ) ở mẫu vậy cần đổi dấu . Pt b ) củng cần đổi dấu rồi mới quy đồng khử mẫu . HS cả lớp làm bài tập . Hai hs lên bảng làm a ) ĐK : x ≠ - 1 ; x ≠ 2 Quy đồng khử mẫu ta được : x – 2 – 5 ( x + 1 ) = -15 Û x – 2 – 5x – 5= - 15 Û - 4x = - 8 Û x = 2 ( Không TMĐKXĐ ) Vậy pt vô nghiệm b ) ĐK : x ≠ ± 2 Quy đồng khử mẫu ( x – 1 ) ( 2 – x ) + x ( x + 2 ) = 5x – 2 2x + x – 2 + x2 + 2x – 5x + 2 = 0 0x = 0 Vậy phương trình có nghiệm là bất kỳ số nào ≠ ± 2 HS nhận xét và chữa bài 4/ củng cố : 5/ Hướng dẫn về nhà . Tiết sau tiếp tục ôn tập , trọng tâm là giải các bài toán bằng cách lập phương trình và bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức Bài tập 12 , 13 , 15 sgk / 131 , 132 Bài 6 , 8 , 10 , 11 / 151 SBT Sửa bài 13 / 131 sgk như sau : Một xí nghiệp dự định sản suất 50 sản phẩm mỗi ngày . Nhờ tổ chức lao động hợp lý nên thực tế mỗi ngày vượt 15 sản phẩm . Do đó xí nghiệp không những vượt mức dự định 225 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn 3 ngày Tính số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch . Rút kinh nghiệm : ________________________________________________________________________________ TiÕt sè: 69 Ngày so¹n: Sè tiªt: 1 Ngµy d¹y: Tiết 69 ÔN TẬP CUỐI NĂM ( Tiết 2 ) I . Mục tiêu : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình , bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức . Hướng dẫn hs một số bài tập phát triển tư duy . Chuẩn bị kiểm tra toán kì 2 II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Bảng nhóm III . Hoạt động trên lớp 1/ Ổn định tổ chức : Nh nhở ý thức hs 2/ kiểm tra các điều kiện 3/ Bài giảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Oân tập về cách giải bài toán bằng cách lập phương trình . GV nêu câu hỏi kiểm tra : HS1 : Chữa bài tập 12 / 131 sgk HS2 : Chữa bài 13 / 131 (Theo đề đã sửa sgk) GV yêu cầu 2 HS kẻ bảng phân tích bài tập , lập phương trình , giải phương trình , trả lời bài toán . GV kiểm tra bài tập dưới lớp của hs GV nhận xét cho điểm . Yêu cầu hs về nhà giải bài 13 theo đề bài sgk Hoạt động 2 : Oân tập dạng bài rút gọn biểu thức Bài 14 / 132 SGK a ) Rút gọn A b ) Tính giá trị của A tại GV nhận xét sửa chữa Sau đó yêu cầu 2 hs lên bảng làm tiếp câu b và c Mỗi hs làm một câu . GV nhận xét chữa bài GV bổ sung thêm câu hỏi : d ) Tìm giá trị của x để A > 0 e ) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên . GV đưa thêm câu hỏi cho hs khá giỏi . g ) Tìm x để A . ( 1 – 2x ) > 1 GV hướng dẫn hs làm bài . A . ( 1 – 2x ) > 1 ĐK x ≠ ± 2 Hoặc HS làm tiếp HS 1 : V ( km/h) t ( h ) S ( km ) Lúc đi 25 x (x > 0 ) Lúc về 30 x Gọi độ dài quãng đường AB là x ( km ) Thời gian lúc đi là : h Thời gian lúc về là : h Mà thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 20 phút = h nên ta có pt : - = Giải pt tìm được x = 50 ( TMĐK ) Vậy quãng đường AB dài 50 km HS2 : Chữa bài 13 SGK NS 1 ngày ( sp/ngày ) Số ngày ( ngày ) Số SP ( SP ) Dự định 50 x Thực hiện 50 +15 = 65 x+225 Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là x ( SP ) x nguyên dương Thực tế xí nghiệp sản xuất được x + 225 sp Thời gian dự định làm là : ngày Thời gian thực tế làm là : Mà thực hiện sớm 3 ngày nên ta có pt : - = 3 Giải phương trình ta được x = 1500 sản phẩm Trả lời : Số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm HS nhận xét HS làm tại lớp Một hs lên bảng . ĐK x ≠ ± 2 HS nhận xét bài rút gọn HS1 : b ) +Nếu x = +Nếu x= - c) A < 0 Û 2 – x 2 ( TMĐK ) Vậy với x > 2thì A < 0 HS nhận xét bài làm HS cả lớp làm bài , hai hs khác lên bảng trình bày . d ) A > 0 Û 2 – x > 0 Û x < 2 Kết hợp với điều kiện của x ta có A > 0 khi x < 2 và x ≠ 2 e ) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho 2 – x Þ 2 – x ỴƯ (1) Þ 2 – x Ỵ { 1 ; - 1 } * 2 – x = 1 Þ x = 1 ( TMĐK ) * 2 – x = - 1 Þ x = 3 ( TMĐK ) Vậy với x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên . HS suy nghĩ , làm bài . 4/ củng cố : 5/ Hướng dẫn về nhà : Lí thuyết : Oân tập các kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương và bảng tổng kết Bài tập : Oân lại các dạng bài tập giải pt đưa được về dạng ax + b = 0 , pt tích , pt chứa ẩn ở mẫu , pt giá trị tuyệt đối , giải bất phương trình , giải bài toán bằng cách lập bất phương trình , rút gọn biểu thức .
Tài liệu đính kèm: