Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 (Bản đủ)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 (Bản đủ)

-Y.cầu hs làm câu ?1.

-Thu giấy trong của 1 số em rồi đưa k.quả lên máy chiếu.

-Y.cầu hs làm bài 1a (T5).

- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.

-Nếu hs làm sai (sai dấu) gv hướng dẫn:

+X.định đơn thức, đa thức.

+X.định hạng tử của đa thức (cả dấu).

?Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?

-Cho hs làm ?2 SGK.

- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.

- Gv chốt bài.

-Y.cầu hs làm câu ?3 SGK.

-Thu phiếu học tập của một số nhóm đưa lên máy chiếu.

- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.

- Gv chốt bài.

-Trong quá trình nhân đơn thức với đa thức ta cần phải chú ý đến dấu của đơn thức và dấu của các hạng tử của đa thức. 1. Quy tắc. (10)

Bài 1a (T5).

 x2 (5x3 – x - )

= x2.5x3 –x2.x – x2.

= 5x5 – x3-

 A(B+C) = A.B + A.C

2. áp dụng. (13)

?2. (3x3y - x2 + xy).6xy3

= 3x3y. 6xy3-x2. 6xy3

+ xy 6xy3

= 18x4y4 – 3x3y+3 + x2y4.

?3.

S=

= (8x + 3 + y)y

= 8xy + 3y +y2

Khi x= 3 và y = 2

 S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58

 

doc 143 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 (Bản đủ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức
Đ 1. Nhân đơn thức với đa thức
A. Mục tiêu:
- Hs nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
-Có kỹ năng thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.
-Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán.
B. Chuẩn bị :
-GV: Máy chiếu.
-HS: Giấy trong , bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
? HS1: Thực hiện phép tính : a(b+c)=
? HS2: Thực hiện phép tính: xm.xn =
III. Bài mới :
Hoạt động của thày 
Ghi bảng
-Y.cầu hs làm câu ?1.
-Thu giấy trong của 1 số em rồi đưa k.quả lên máy chiếu.
-Y.cầu hs làm bài 1a (T5).
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Nếu hs làm sai (sai dấu) gv hướng dẫn:
+X.định đơn thức, đa thức.
+X.định hạng tử của đa thức (cả dấu).
?Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
-Cho hs làm ?2 SGK.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Y.cầu hs làm câu ?3 SGK.
-Thu phiếu học tập của một số nhóm đưa lên máy chiếu.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Trong quá trình nhân đơn thức với đa thức ta cần phải chú ý đến dấu của đơn thức và dấu của các hạng tử của đa thức.
1. Quy tắc. (10’)
Bài 1a (T5).
 x2 (5x3 – x - )
= x2.5x3 –x2.x – x2.
= 5x5 – x3- 
 A(B+C) = A.B + A.C
2. áp dụng. (13’)
?2. (3x3y - x2 + xy).6xy3
= 3x3y. 6xy3-x2. 6xy3
+ xy 6xy3
= 18x4y4 – 3x3y+3 + x2y4.
?3.
S=
= (8x + 3 + y)y
= 8xy + 3y +y2
Khi x= 3 và y = 2 
 S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58
IV. Củng cố :(12’).
-Y.cầu hs làm BT 2a.
-Gv theo dõi và giúp đỡ các nhóm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Y.cầu hs làm BT 3a.
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Hs trao đổi làm bài rồi lên bảng trình bày.
-1 hs đại diện lên bảng trình bày.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-1 hs lên bảng làm BT 3a, ha cả lớp làm vào vở.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
BT 2a: Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
x(x-y) + y(x+y) tại x=-6 và y=8.
BL
 x(x-y) + y(x+y)
=x2 – xy + xy + y2
= x2 + y2
Khi x=-6 và y=8 ta có: x2 + y2 
= (-6)2 + 82 = 100.
Bài 3a: Tìm x, biết:
3x(12x-4) – 9x(4x-3) = 30
3x.12x -3x.4 – 9x.4x –(-9x).3 = 30
36x2 -12x – 36x2 + 27x = 30
15x=30
 x= 2.
V. Hướng dẫn học ở nhà :(3’).
-Bài 5b(T6): Cách làm như bài 2a. Chú ý công thức: xm.xn = xm+n
-Làm BT 1b,c; 2b; 3b; BT 5+6 (T5+6. SGK)
- Học và làm bài tập đầy đủ.
Tuần 1
Tiết 2
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
Đ 2. Nhân đa thức với đa thức
A. Mục tiêu:
-Hs nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
-Hs biết cách trình bày phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau.
-Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức. Thấy được có nhiều cách thực hiện phép nhân 2 đa thức.
B. Chuẩn bị :
-GV:Máy chiếu, bảng phụ.
-HS: Bút dạ, giấy trong.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
Thực hiện phép nhân:
? HS1: (3xy = x2 + y2).x2y.
? HS2: x(5-2x) + 2x(x-1) 
III. Bài mới :
Hoạt động của thày 
Ghi bảng
-Phát phiếu học tập cho các nhóm.
?Để nhân 2 đa thức ta làm ntn?
(A+B)(C+D)
-Làm ?1 –SGK T7.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
?NX gì về k.quả của 2 BT trên?
-Đưa nội dung bảng phụ (như chú ý-SGK) lên máy chiếu và hướng dẫn hs cách làm. 
?Làm ?2 theo 2 cách (đối với câu a)?
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Cho hs trao đổi theo nhóm câu ?3.
-Thu giấy trong của một số nhóm đưa lên máy chiếu.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
1. Quy tắc (15’)
*VD: 
(A+B).(C+D)
= AC + AD + BC + BD
?1. ()(x3-2x-6)
= xy.x3 + xy(-2x) +xy.6 +(-1).x3 + (-1).(-2x) + (-1).(-6)
=x4y – x2y +3xy-x3+2x+6
-Tích 2 đa thức là một đa thức.
*Chú ý: (SGK)
2. áp dụng (10’).
?2.a) (x+3)(x2+3x-5)
= x3+6x2+4x-15.
b) (xy-1)(xy+5)
= x2y2 +4xy -5.
?3. S = (2x+y)(2x-y)
 = 4x2 – y2
-Khi x=2,5 và y=1 thì: 
S=4.(2,5)2 – 12 = 24 (m2)
IV. Củng cố :(10’).
-Y.cầu hs làm BT7a, 8a-SGK.
-Gv hỗ trợ các nhóm còn yếu.
-Gọi hs lên bảng trình bày.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Lớp chia 2 nửa trao đổi theo bàn, mỗi nửa làm 1 câu.
-2 hs lên bảng trình bày.
-Học sinh nhận xét, bổ sung.
Bài 7.a)
(x2-2x+1)(x-1)
=x2.x+x2(-1)+(-2x).x+(-2x).(-1) +1.x + 1.(-1)
= x3 -3x2 +3x -1.
Bài 8.a) (x2y2-xy +2y)(x-2y)
= x2y2.x+ x2y2(-2y) +(-xy).x + +(-xy)(-2y) +2y.x +2y.(-2y)
= x3y2-2x2y3-x2y+xy2+2xy-4y2.
V. Hướng dẫn học ở nhà :(2’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-BTVN: BT7b+8b+9 (SGK.T8)
	 BT 6+7+8+10 (SBT.T4)
-HD: BT9: Để tính giá trị biểu thức : (x-y)(x2+xy+y2) ta nên thực hiện tính tích 2 đa thức rồi mới tímh giá trị của biểu thức.
Tuần 2
Tiết 3
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
Luyện tập
A. Mục tiêu:
-Củng cố và khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-Rèn thành thạo kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-Rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.
B. Chuẩn bị :
-GV:Máy chiếu. 
-HS:Bút dạ, giấy trong.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 ? HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính: -2x(x2-3xy2+5)
? HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng tính: (x – 3)(2x-3y).
III. Bài mới :(31’)
Hoạt động của thày 
Ghi bảng
-Y.cầu 2 hs lên bảng làm BT 10 SGK.
-Gv giúp đỡ các em còn yếu dưới lớp.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Gv hướng dẫn hs tính nhanh bằng cách xác định dấu của từng tích trước.
-Y.cầu hs làm BT 11 (SGK.T8).
-Cho cả lớp trao đổi làm bài theo nhóm bàn.
-Gv thu giấy trong đưa lên máy chiếu.
-Y.cầu hs trao đổi thảo luận để làm BT này.
-Gv hướng dẫn hs trước khi làm.
? Viết dưới dạng tổng quát của STN chẵn?
? 3 số TN chẵn liên tiếp sẽ là bao nhiêu?
?Theo bài ra ta có điều gì?
-Thu giấy trong rồi đưa lên máy chiếu.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
BT10 (SGK.T10)(10’)
a) (x2-2x+3)(x-5)
= x2. x+x2.(-5)+(-2x). x+
+ (-2x).(-5)+ 3. x+3.(-5)
= x3-6x2+x-15.
b) (x2-2xy+y2)(x-y)
= x2.x+x2.(-y)+(-2xy).x
+(-2xy).(-y)+y2.x+y2.(-y)
=x3-3x2y+3xy2-y3.
*Tính nhanh:
= x2.x-x2.y-2xy.x+2xy.y+y2.x-y2.y
=x3-3x2y+3xy2-y3.
BT11(SGK.T8)(6’)
CMR giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến.
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.
BL
 (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.
= 2x2+3x-10x-15-2x2+6+x+7
=-8.
Vậy giá trị biểu thức ko phụ thuộc vào giá trị của biến.
BT14(SGK-T9)(15’).
Gọi 3 số TN chắn liên tiếp là: 2n ; 2n+2 và 2n+4 (n N) Ta có;
(2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192
 4n2+8n+4n+8-4n2-4n=192
 8n=184 
 n=23
Vậy ta có ba số đó là: 46;48;50.
IV. Củng cố :(5’).
? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức?
? Trong quá trình thực hiện phép toán cần chú ý điều gì? (Dấu của đơn thức, các hạng tử trong đa thức).
?Để thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức nhanh ta làm ntn?
( Ta xác định dấu của tích các hạng tử sau đó xác định số mũ, hệ số của các tích).
V. Hướng dẫn học ở nhà :(3’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc 2 quy tắc đã học.
BTVN: 13; 15 (SGK-T9).
-HS khá; BT9+10 (SBT-T4).
Tuần 2
Tiết 4
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
Đ 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. Mục tiêu:
-Hs nắm được các HĐT: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu 2 bình phương.
-Biết áp dụng các HĐT trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
-Thấy được vai trò của HHDT trong giải toán và cuộc sống.
B. Chuẩn bị :
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (6’)
? HS1:Làm BT 15a (SGK-T9)
? HS2: Làm BT 15b (SGK-T9)
III. Bài mới :
Hoạt động của thày 
Ghi bảng
-Y.cầu hs làm ?1.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Gv nêu ra việc mô tả bởi DT hình vuông và HCN.
-Gv liên hệ với bài k.tra cũ.
-Nếu gọi A là biểu thức thứ nhất, B là biểu thức thứ hai thì ta phát biểu công thức trên ntn?
?Trả lời câu ?2 -SGK.
-Yêu cầu hs làm bài
?Biểu thức x2=4x+4 cho ở dạng nào? Phân tích thành dạng đó.
-y.cầu hs làm ?3.
? a+(-b) có bằng a-b không?
?Rút ra nhận xét gì?
-Nếu coi a,b là những biểu thức thì ta có công thức nào?
 ? Hãy trả lời câu ?4?
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Y.cầu hs làm ?5 từ đó rút ra công thức.
-Gv khắc sâu cho hs công thức.
-Trả lời ?6
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm để trả lời câu ?7-SGK.
-Từ đó rút ra HĐT nào?
1. Bình phương của một tổng.
 (13’)
?1.
 (A+B)2=A2+2AB+B2
*áp dụng: 
a)(a+1)2 = a2+2a+1.
b) x2+4x+4 = x2+2x.2+22
 = (x+2)2.
c) +/ 512 = (50+1)2
 = 502+2.50.1+12
 = 2601.
 +/ 3012 = (300+1)2
 = 3002+ 2.300.1 +12
 = 90000+600+1
 = 90601.
2. Bình phương của một hiệu.
?3.
 (A+B)2 = A2 – 2AB + B2 
*áp dụng: 
a) Tính: (x - )2= x2 - 2.x.+()2
 = x2- x + .
b) (2x-3y)2= (2x)2-2.2x.3y+(3y)2
 = 4x2-12xy+9y2.
c) 992 = (100-1)2
 = 1002-2.100.1+12
 = 10000-200+1
 = 9801
3. Hiệu hai bình phương.
?5.
 A2-B2 = (A+B)(A-B)
?6.
*áp dụng: 
a) (x+1)(x-1) = x2-1.
b) (x-2y)(x+2y) = x2-4y2.
c) 56.64 = (60-4)(60+4)
 = 602-42
 = 3600 -16 = 3584.
?7. Ai đúng, ai sai:
-Cả hai bạn cùng viết đúng.
-Sản rút ra được HĐT:
 (x-5)2 = (5-x)2
 (A-B)2 = (B-A)2
IV. Củng cố :(7’).
-Y.cầu hs làm BT 16 SGK-T11.
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-4 hs lên bảng làm (mỗi em làm 1 câu).
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
BT16(SGK-T11)
a) x2+2x+1 = (x+1)2.
b) 9x2+y2+6xy = (3x+y)2.
c) 25a2 + 4b2-20ab
 = (5a)2 – 2.5a.2b +(2b)2
 = (5a-2b)2.
d) x2-x+ = x2 -2.x + ()2
 = (x-)2.
V. Hướng dẫn học ở nhà :(2’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc 3 HĐT đã học (chú ý biến đổi cả chiều xuôi và chiều ngược).
-BTVN: BT17+18 (SGK-T11).
 HSK: BT14+15 (SBT-T4+5)
Tuần 3
Tiết 5
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
Luyện tập
A. Mục tiêu:
-Củng cố vầ khắc sâu kiến thức về hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
-Hs vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
-Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong việc vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán.
B. Chuẩn bị :
-GV:Máy chiếu, giấy trong bài 23 (SGK-T12)
-HS:Bút dạ, giấy trong.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (8’)
? HS1:Phát biểu nội dung HĐT bình phương của một tổng và ghi bằng ký hiệu.
	Làm BT 18a (SGK-T11).
? HS2: Phát biểu nội dung HĐT bình phương của một hiệu và ghi bằng ký hiệu.
	Làm BT 18b (SGK-T11).
III. Bài mới :
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm để làm bài.
-Đối với hs khá , giỏi y.cầu các em biến đổi:
x2+2xy+4y2.
-Y.cầu hs làm bt 22.
?Nên áp dụng các HĐT nào? Vì sao?
?Trong quá trình tính nhanh ta áp dụng HĐT ta phải làm những bước nào?
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.  ... 5000 đồng.
-Số tờ giấy bạc lọai 2000 đồng là 15 – x (tờ)
Ta có bất phương trình 
5000x + 2000(15 – x) Ê 70000
Giải bất phương trình
Ta có: x Ê .
Do x ẻ Z nên x =1,2,.13
-Kết luận số tờ giấy lọai 5000 là 1;2;.;13
-Giải bài tập 31c
-Giải bài tập 34.
a.GV khắc sâu từ “hạng tử” ở quy tắc cguyển vế
b.GV khắc sâu nhân hai vế với cùng số âm.
-HS làm việc cá nhân rồi trao đổi nhóm.
Bài tập 31c:
Ta có: 
(x – 1) < 
Û 12. (x – 1) 
<12. 
Û 3(x – 1) < 2(x – 4)
Û 3x – 3 < 2x – 8
Û 
IV.Hướng dẫn về nhà:
Nắm lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số.
Đọc trước bài phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Bài tập 33 SGK
D. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:21/03/2011
 Ngày dạy: 28/03/2011
Tuần: 32 tiết: 64
Bài 5: PHƯƠNG TRìNH Có CHứA DấU GIá TRị TUYệT ĐốI
A. Mục tiêu:
HS nắm kĩ định nghĩa giá trị tuyệt đối, từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt đối của một biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn với điều kiện xác định của bài tóan.
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị: 
- HS: chuẩn bị tốt phần hướng dẫn về nhà.
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới:
Họat động của GV
Họat động của HS
Ghi bảng
Họat động 1: “nhắc lại về giá trị tuyệt đối”.
-GV: ‘hãy nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối dưới dạng kí hiệu”
-GV: cho HS tìm {5{;
{-27{, {{; {-4,13{.
-GV: “hãy mở dấu giá trị tuyêt đối của các biểu thức sau
a/{x – 1{
b/{-3x};
c/{x + 2{;
d/{1 – x{.
-GV: chú ý sửa những sai lầm nếu có của HS.
-GV: cho HS làm ví dụ 1 SGK.
-GV: cho HS làm ?1
(GV: yêu cầu HS trình bày hướng giải trước khi giải)
-{a{= a nếu a ³ 0;
{a{ = -a nếu a < 0
-HS làm việc cá nhân.
-HS trao đổi nhóm, làm việc cá nhân và trình bày kết quả.
-HS thảo luận nhóm, làm việc cá nhân và trình bày kết quả.
Tiết 63:
Phương trình có chứa dấu trị tuyệt đối
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
{a{ = a nếu a ³ 0;
{a{ = -a nếu a < 0
Ví dụ: {5{ = 5 vì 5 > 0
{-2,7{ = -(-2,7) = 5 > 0
vì –2,7 < 0
a/ {x-1{ = x-1
nếu x-1 ³ 0
hay {x-1{ = x-1
nếu x ³ 1 
{x-1{ = -(x-1)
nếu x-1< 0
hay {x-1{ = 1-x
nếu x < 1
Trình bày gọn: 
Khi x ³ 1, thì 
{x-1{ = x-1
Khi x < 1, thì
{x-1{ = 1- x
Ví dụ 1: SGK
Họat động 2: “Giải 1 số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”.
GV: cho HS làm ví dụ 2.
GV: xem một số bài giải của HS và sửa mẫu cho HS rõ.
GV: cho HS giải ví dụ 3
Họat động 3: “củng cố”.
1-Học sinh thực hiện ?2;
GV theo dõi kĩ bài làm của một số HS yếu, trung bình để có biện pháp giúp đỡ.
2-HS thực hiện bài tập 36c, 37c.
-HS thảo luận nhóm tìm cách chuyển phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối thành phương trình bậc nhất một ẩn có điều kiện.
HS trao đổi nhóm để tìm hướng giải sau khi làm việc cá nhân.
-Hs làm việc cá nhân rồi trao đổi kết quả ở nhóm.
-Hs làm việc cá nhân rồi trao đổi kết quả ở nhóm.
2.Giải một số phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Ví dụ 2: Giải phương trình: {3x{ = x + 4
Bước 1: Ta có :
{3x{ = 3x nếu x ³ 0
{3x{ = -3x nếu x < 0
Bước 2:
Nếu x ³ 0 ; ta có 
{3x{ = x + 4
Û3x = x + 4
Û x = 2 > 0 Thỏa điều kiện.
Nếu x < 0 
{3x{ = x + 4
Û -3x = x + 4
Û 
Û x = -1 < 0 thỏa điều kiện
Bước 3: Kết luận:
S = {-1,2}
IV.Hướng dẫn về nhà:
BT 35, 37b,d
Sọan phần trả lời phần A. 
Câu hỏi phần ôn tập.
D. Rút kinh nghiệm
Phờ duyệt của Ban Giỏm Hiệu
Ngày soạn:28/03/2011
 Ngày dạy: 04/04/2011
Tuần: 33 tiết: 65,66
 ôn tập chương IV
A. Mục tiêu:
- Có kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng và dạng 
- Có kiến thức hệ thống hơn về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong quá trình giải bất phương trình .
B. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: bảng phụ 1 ghi tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình và bảng phụ 2 ghi nội dung sau:
Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B để có khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
1. Nếu a b 
2. Nếu a b và c < 0
3. Nếu a.c 0
4. Nếu a + c < b + c
5. Nếu ac bc và c < 0
6. ac bc và c < 0
a) thì a.c b.c
b) thì a < b
c) thì a b
d) thì a + c b + c
e) thì a > b
f) thì a b
- Học sinh: ôn tập các câu hỏi phần ôn tập chương IV tr52-SGK.
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên treo bảng phụ 2 lên bảng yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện 1 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh khác nhận xét.
? Nhắc lại các tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân.
- 1 học sinh trả lời.
- Giáo viên đưa ra bảng phụ 1
- Học sinh chú ý theo dõi và nêu cách biểu diễn nghiệm.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 phàn a, c
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh trình bày trên bảng
- Học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41
? Nêu cách làm bài.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần c, d
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 45
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 44
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
A. Lí thuyết (9')
. Nếu a b thì a + c b + c
. Nếu a b và c > 0 thì ac bc
. Nếu a b và c < 0 thì ac bc
B. Bài tập (33')
Bài tập 4 (tr53-SGK) (5')
Giải các bất phương trình sau:
a) x - 1 < 3
 x < 3 + 1
 x < 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 4
c) 0,2x < 0,5
 0,2x : 0,2 < 0,6 : 0,2
 x < 3
Vậy nghiệm của BPT là x < 3
Bài tập 41 (tr53-SGK) (10')
c) 
 5(4x - 5) > 3(7 - x)
 20x - 25 > 21 - 3x
 23x > 46
 x > 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2
d) 
 -3(2x + 3) 4(x - 4)
 -6x - 9 4x - 4
 10x -5
 x 
Vậy nghiệm của BPT là x 
Bài tập 45 (tr54-SGK) (9')
c) 
ta có 
* Khi x 5 ta có PT: x - 5 = 3x
 2x = -5 (loại)
* Khi x < 5 ta có PT: 5 - x = 3x
 4x = 5 (thoả mãn đk x < 5)
Vậy nghiệm của PT là 
Bài tập 44 (tr54-SGK) (9')
Gọi số lần trả lời đúng là x (x N)
Ta có BPT
5x - (10 - x) 40
 6x 50 x 
Số lần trả lời đúng là 7, 8, 9 hoặc 10
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại theo phần lí thyết phần ôn tập chương.
- Làm bài tập 38, 39, 40b,d; 41a,b; 42; 43 tr53-SGK.
- Làm bài tập 76, 82, 83 (tr49-SBT)
D. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:04/04/2011
 Ngày dạy:11/04/2011 
Tuần: 34 tiết: 67
KIểM TRA 45 PHúT
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng và dạng 
- Có kiến thức hệ thống hơn về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong quá trình giải bất phương trình .
B. Chuẩn bị: 
- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra
- Học sinh: ôn tập các câu hỏi phần ôn tập chương IV tr52-SGK.
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
	II. Kiểm tra
Đề Bài
Phần I.Trắc nghiệm
Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn :
 A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0
Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng :
 A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12
Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là :
 A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x }
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây:
 A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x 5 - x
Phần II: Tự luận 
Bài 1: Cho a>b. Chứng minh các bất đẳng thức sau
3a + 1 > 3b +1
-2a +2 < -2b + 3
Bài 2:. Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
	a) < 5
	b) 
Bài 3: Giải phương trình : = - 3x +15
Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
B
D
A
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Phần II: Tự luận
Bài 1: Học sinh trả lời đúng mỗi câu được 1,5điểm
Bài 2: Học sinh trả lời đúng mỗi câu được 2 điểm
Bài 3: Học sinh giảI đúng được 1 điểm
D. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:11/04/2011
 Ngày dạy: 18/04/2011
Tuần: 35 tiết: 68
 ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức về đa thức, biểu thức.
- Rèn kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị: 
- Phiếu học tập 
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1.
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm một phần.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 2
- Cho học sinh làm ít phút
- 1 học sinh khá trình bày trên bảng
- Lớp nhận xét, bồ sung.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Giáo viên có thể gợi ý.
- 1 học sinh khá lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên chốt kết quả.
Bài tập 1 (tr130-SGK)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài tập 2 (tr130-SGK)
Thực hiện phép chia:
Bài tập 4 (tr130-SGK)
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu
 thức tại x =
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 3, 5, 6 (tr130, 131-SGK)
HD5: Có thể chứng minh VT = VP hoặc VP = VT
D. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:18/04/2011
 Ngày dạy: 25/04/2011
Tuần: 36 tiết: 69
 ôn tập cuối năm (tt)
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức về phương trình, giải bài toán về cách lập phương trình.
- Rèn kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị: 
- Phiếu học tập 
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 10
- Giáo viên chia lớp làm 4 nhóm:
+ Nhóm 1, 2 làm phần a
+ Nhóm 3, 4 làm phần b
- Giáo viên lưu ý: 
- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 11 theo 
nhóm.
- Giáo viên gợi ý: 
PT 
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chốt kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12
- Học sinh nghiên cứu kĩ đầu bài.
? Công thức tính quãng đường:
- Học sinh: S = v.t
? Biểu diễn thời gian đi và về của người đó theo x.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Vậy PT như thế nào.
- 1 học sinh lên bảng giải.
 Bài tập 10 (tr131-SGK)
Giải các phương trình:
Vậy nghiệm của PT là x = 3
PT có vô số nghiệm
Bài tập 11 (tr131-SGK) Giải phương trình:
Vậy nghiệm của PT là x = -1, x = 1/3
Bài tập 12 (tr131-SGK)
Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0)
Thời gian lúc đi của người đó là: x/25 (h)
Thời ggian lúc về của người đó là x/30 (h)
Theo bài ra ta có:
Vậy quãng đường AB dài 50km
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm nốt bài tập phần ôn tập.
- Ôn tập lại toàn bộ chương trình đại số, xem lại tất cả các dạng bài tập.
- Chuẩn bị kiểm tra HK.
D. Rút kinh nghiệm
Phê duyệt của Ban Giám Hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docGADaiso8Ca nam.doc