Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức - Vũ Thị Duyên

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức - Vũ Thị Duyên

I. Mục tiêu cần đạt :

- Củng cố và khắc sâu các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

- Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức, đa thức.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

GV : Giáo án , SGK, phấn màu.

HS : học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức , các bài tập đã cho .

III. Tổ chức hoạt động dạy và học :

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5ph)

 Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

 Sửa bài tập 8 tr.8:

a. (x2y2 - xy + y) (x - y) = x3y3 - x2y + xy - x2y3 + xy2 - y2.

b. (x2 - xy + y2) (x + y) = x3 - x2y + xy2 + x2y - xy2 + y3

= x3 + y3

3.Luyện tập : (37ph)

 

doc 43 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức - Vũ Thị Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1
Tiết : 1
Ngày dạy : 
 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. Mục tiêu cần đạt :
- Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng nhân đơn thức với đa thức .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 5 trang 6.
HS : Xem lại qui tắc nhân hai lũy thừa cùng một cơ số, phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng ; xem trước bài nhân đơn thức vơi đa thức .
III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: ( 3ph)
Nhắc lại qui tắc nhân hai lũy thừa cùng một cơ số.
xm . xn = ......
Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng.
a (b + c) = .....
3. Bài mới: Qui tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có những qui tắc của phép toán tương tự như trên, và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”.
Họat động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: ( 15ph)
Cả lớp làm để rút ra qui tắc:
 Cho đa thức: 5x.(3x2 - 4x + 1)
 = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1
 = 15x3 - 20x2 + 5x
? Qua bài tóan trên em hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
Gọi hs đọc lại quy tắc sgk 
Hoạt động 2: (12ph)
Chia lớp làm 2 nhóm: Nhóm 1 làm câu a tr.4, nhóm 2 làm câu b tr.4. 
Gọi 1 đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình.
Cho nhóm 1 nhận xét bài của nhóm 2 và ngược lại.
- Yêu cầu hs làm ?3 
Mợt mảnh vườn hình thang có đáy lớn bằng (5x + 3) mét , đáy nhỏ bằng (3x + y ) mét , chiều cao bằng 2y mét .
- Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn nếu cho x=3 mét và y = 2 mét .
1. Qui tắc:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi công các tích với nhau.
2. Áp dụng
a. 2x3. 
 = 2x3. x2 + 2x3. 5x - 2x3. 
 = 2x5 + 10x4 - x3
b/ (3x3y - x2 + xy ) . 6xy3
a/ S = 
 = = 8x2 + 4x
b/ Với x = 3 mét thì S = 8.32 + 4.3
 = 72 + 12 = 84m2
IV / Củng cố hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : (15ph)
* Củng cố : (12ph)
Bài 1/5 : Gọi 3hs lần lượt lên bảng – cả lớp làm vào vở
Bài 3/5 : 
a. 3x (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30
36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30
15 = 30
x = 2
b. x (5 - 2x) + 2x (x - 1) = 15
5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15
3x = 15
 x = 5
Bài 5 tr.6: Dùng bảng phụ
a
- a + 2
- 2a
2a
* Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 3ph) 
- Về nhà học thuộc quy tắc 
- Làm bài tập 2, 4 ,6/ 5,6
- Xem trước bài “Nhân đa thức với đa thức”
Hướng dẫn bài 5 tr.6
b. xn - 1 (x + y) - y (xn - 1 yn - 1) = xn - 1.x + xn - 1.y - xn - 1.y - y.yn - 1
= xn - 1 + 1 + xn - 1.y - xn - 1.y - yn - 1 + 1
= xn - yn
Tuần : 1
Tiết : 2
Ngày dạy : 
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. Mục tiêu cần đạt :
- Học sinh nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân đa thức với đa thức.
- Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Rèn luyện kĩ năng nhân đa thức với đa thức .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 8 trang 8.
HS : học bài và làm đủ bài tập .
III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5ph)
? Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
? Sửa bài tập 4 tr.6:
a. x (x - y) + y (x - y) = x2 - xy + xy - y2
= x2 - y2
3. Bài mới:
Họat động của thầy và trò 
Nội dung kiến thức 
Hoạt động 1: (15ph)
Yêu cầu hs tự xem ví dụ sgk 
Gọi một hs lên bảng làm lại – cả lớp theo dõi nhận xét 
HS : (x - 2) (6x2 - 5x + 1)
 = x (6x2 - 5x + 1) - 2 (6x2 - 5x + 1)
 = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2
 = 6x3 - 17x2 + 11x – 2
? Qua ví dụ trên rút ra quy tắc nhân đa thức với đa thức 
Gọi một hs đọc lại quy tắc sgk 
Aùp dụng làm ?1 
?1 / Nhân ( với x3 – 2x – 6 
* yêu cầu hs đọc cách làm sgk 
Hoạt động 2: (10ph)
Yêu cầu hs làm ?2
?2/ a) ( x+ 3) (x2 + 3x – 5)
 b) (xy – 1 ) (xy + 5 ) 
Chia lớp thành 2 nhóm làm áp dụng a và b, nhóm này kiểm tra kết quả của nhóm kia
-Yêu cầu hs làm ?3 
?3/ Viết biểu thức tính diện tích của hình chữ nhật , biết hai kích thước của nó là : ( 2x+y) và ( 2x – y)
Áp dụng : Tính diện tích của hình chữ nhật khi x = 2,5 và y = 1 mét .
1. Qui tắc:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
?1 . ( xy -1) . ( x3 – 2x – 6 ) 
*Chú ý : khi nhân các đa thức một biến có thể trình bày như sau :
 6x2 - 5x + 1
x - 2
 -12x2 + 10x -2
6x3 - 5x2 +x
6x3 - 17x2 + 11x – 2
2. Áp dụng:
?2/ x2 + 3x - 5
 x + 3
 3x2 + 9x - 15
 x3 + 3x2 - 5x
 x3 + 6x2 + 4x – 15
b/ (xy – 1 ) (xy + 5 ) 
?3/ . S = D x R
= (5x + 3) (2x - 1)
= 10x2 - 5x + 6x - 3
= 10x2 + x - 3
Với x = 2,5 mét
S = 10 . + - 3 
= - 3 = 62 m2
IV / Củng cố hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
* Củng cố ( 12ph)
- Yêu cầu hs làm bài 7/sgk – gọi 2hs lần lượt lên bảng .
Bài 9 tr.8: Sử dụng bảng phụ
Yêu cầu hs khai triển tích (x - y) (x2 + xy + y2) trước khi tính trị
(x - y) (x2 + xy + y2) = x (x2 + xy + y2) - y (x2 + xy + y2)
= x3 + x2y + xy2 - x2y - xy2 - y3
= x3 - y3
Giá trị của x, y
Giá trị của biểu thức
(x - y) (x2 + xy + y2)
x = - 10; y = 2
-1008
x = - 1; y = 0
- 1
x = 2; y = - 1
9
x = - 0,5; y = 1,25
(Trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi)
- 
* Hướng dẫn hs tự học ở nhà : (2ph)
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức .
- Làm bài tập 8 - 13 tr.8
- Tiết sau luyện tập .
* HƯớng dẫn bài 11/8 : 
- Thực hiện phép nhân 
- thu gọn 
- kết quả không chứa biến .
Tuần : 2
Tiết: 3
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu cần đạt :
- Củng cố và khắc sâu các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức, đa thức.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án , SGK, phấn màu.
HS : học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức , các bài tập đã cho .
III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5ph)
· Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
· Sửa bài tập 8 tr.8:
a. (x2y2 - xy + y) (x - y) = x3y3 - x2y + xy - x2y3 + xy2 - y2.
b. (x2 - xy + y2) (x + y) = x3 - x2y + xy2 + x2y - xy2 + y3
= x3 + y3
3.Luyện tập : (37ph)
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung kiến thức 
- Gọi 2hs lần lượt lên bảng 
Rút gọn biểu thức, nếu kết quả là hằng số, ta kết luận giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
-Gọi 4hs lần lượt lên bảng
GV hướng dẫn :
Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a, các số chẵn tự nhiên tiếp theo là gì?
Bài 10 tr.8
a. (x2 - 2x + 3) (x - 5) = x3 - 2x2 + 3x - 5x2 + 10x - 15
= x3 - 7x2 + 13x - 15
b. (x2 - 2xy + y2) (x - y) = x3 - 2x2y + xy2 - x2y + 2xy2 - y3
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Bài 11 tr.8
(x - 5) (2x + 3) - 2x (x - 3) + x + 7
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7
= - 8
Sau khi rút gọn biểu thức ta được -8, nên giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Bài 12 tr.8
(x2 - 5) (x + 3) + (x + 4) (x - x2)
= x3 + 3x2 - 5x - 15 + x2 - x3 + 4x - 4x2
= - x - 15
Giá trị của biểu thức khi:
a. x = 0 là -15	; 	b. x = 1 là - 16
c. x = - 1 là - 14	; 	d. x = 0,15 là - 15,15
Bài 13 tr.9
	 (12x - 5) (4x - 1) + (3x - 7) (1 - 16x) = 81
	48x2 - 12x - 20x + 5 + 3x - 48x2 - 7 + 112x = 81
	83x - 2 = 81
	83x = 83
	x = 1
Bài 14 tr.9
Gọi số tự nhiên chẵn thứ nhất là a, vậy các số tự nhiên chẵn tiếp theo là a + 2; a + 4.
Tích của hai số sau là: (a + 2) (a + 4) 
Tích của hai số đầu là: a (a + 2)
Theo đề bài, ta có:
	 (a + 2) (a + 4) - a (a + 2) = 192
	a2 + 4a + 2a + 8 - a2 - 2a = 192
	4a = 184
	 a = 46
Vậy ba số chẵn liên tiếp đó là 46 ; 48 ; 50 . 
IV / Củng cố hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
- Về học bài.
- Làm bài tập 15 tr.9 và bài 6;7, 8/4 sbt 
- Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ”.
* Hướng dẫn bài 8/4 sbt :
Cách làm bài toán chưng minh rằng : 
- biến đổi VT = VP hoặc biến đổi VP = VT hoặc biến đổi cả hai vế cùng bằng một biểu thức thức ba .
Tuần : 2
Tiết :4
Ngày dạy :
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. Mục tiêu cần đạt :
- Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính nhẩm, tính hợp lý.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án , SGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 tr.12.
 HS : - Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ”.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
· Sửa bài 15 tr.19
a. (x + y) (x + y) = x2 + xy + xy + y2 = x2 + 2xy + y2
b. (x - y) (x - y) = x2 - xy - xy + y2 = x2 - 2xy + y2
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung kiến thức 
Hoạt động 1: (10ph)
Cho hs làm Tính : (a + b)(a + b)
- Tương tự có HĐT (A+ B)2 = ?
 Phát biểu HĐT trên bằng lời.
HS : Bình phương của một tổng hai biểu thức bằng bình phương của biểu thức thứ nhất cộng hai lần tích của hai biểu thức cộng bình phương cuả biểu thức thứ hai .
GV cần phân biệt bình phương của một tổng và tổng các bình phương.
(a + b)2 ¹ a2 + b2
Chia lớp thành 3 nhóm làm 3 câu.
- Mời đại diện lên trình bày.
Bài 16 tr.11
Nhận xét: Để tính bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5, ta tính tích a (a + 1) rồi viết thêm số 25 vào bên phải.
Hoạt động 2 : (10ph)
Cho hs làm 
[(a + (- b)]2 = a2 + 2.a.(- b) + (- b)2
Học sinh cũng có thể tìm ra kết quả HĐT trên bằng cách nhân
(a - b) (a - b) 
 Phát biểu HĐT trên bằng lời.
HS : bình phương của một hiệu hai biểu thức bằng bình phương cuả biểu thứcá thứ nhất trừ hai lần tích của hai hai biểu thức cộng bình phương của biểu thức thứ hai 
Làm bài 18 tr.12
GV đưa bảng phụ để học sinh điền vào.
Hoạt động 3:(10ph)
Cho học sinh tính (a + b) (a - b)
GV giới thiệu HĐT A ... đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B.
- Sửa bài tập 41 trang 7 SBT: a) 18.x2.y2.z ; b) 5.a3.b : (-2.a2.b) ; c) 27.x4.y2.z : 9.x4.y
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung kiến thức 
Hoạt động 1 :
Cho học sinh làm ?1
 ?1/ Cho đơn thức 3xy 2 
Hãy viết mợt đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy 2 
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy 2 - Cợng các kết quả vừa tìm được 
 Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta làm thế nào?
 - Cho học sinh làm ví dụ ở SGK.
Hoạt động 2 :
 Áp dụng:
Cho học sinh làm ?22 ??
- Để chia một đa thức cho đơn thức, ngoài cách áp dụng quy tắc ta còn làm thế nào?
HS : - Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng quy tắc ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức chia rồi áp dụng quy tắc chia một tích cho một số.
1. Quy tắc :
 - Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
 VD: 
 (30.x4.y3 – 25.x2.y3 – 3.x4.y4) : 5.x2.y3
= (30.x4.y3 : 5.x2.y3) + (– 25.x2.y3 : 5.x2.y3) + (– 3.x4.y4 : 5.x2.y3)
= 6.x2 – 5 – .x2.y = 6.x2 – .x2.y – 5
2. Aùp dụng :
a) ( 4.x4 – 8.x2.y2 + 12.x5.y) : (-4.x2)
 Bạn Hoa giải đúng.
(20.x4.y – 25. x2.y2 – 3.x2.y) : 5.x2.y
 = 4.x2.y – 5y - 
IV / Củng cố hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :
* Củng cố :
 Luyện tập tại lớp: Bài tập 63, 64, trang 28,29sgk
* hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :
	- Học quy tắc.
	- Làm bài tập 65 trang 29 SGK + 44; 45; 46; 47 trang 8 SBT.
	- Ôn lại phép trừ, phép nhân đa thức đã sắp xếp. Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
	- Xem trước bài: Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Tuần : 9
Tiết : 18
Ngày dạy : 
 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I. Mục tiêu cần đạt :
	- Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
	- Kỹ năng: Thuật toán chia các số tự nhiên.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV :SGK,Phấn màu.
HS ø:Nháp,SGK, xem lại bài chia đa thức cho đơn thức 
III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 
	1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	- Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 
	- Sửa bài tập 65 trang 29 SGK.
	3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức 
Hoạt động 1 : 
 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm phép chia ở SGK.
 + Đa thức bị chia và đa thức chia phải được sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
 + Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia.
 + Cứ chia như thế  đến khi số dư bằng 0.
HS : 
 2.x4 : x2 = 2.x2
 – 5.x3 : x2 = – 5x
 x2 : x2 = 1
 Phép chia hết
 A = ?
HS : A = B.Q
Vậy (2.x4 – 13.x3 + 15.x2 + 11.x – 3)
 : (x2 – 4.x – 3) =?
? 
Cho học sinh làm vào vở vào vở 
Hoạt động 2 : 
 - Gọi học sinh lên bảng thực hiện phép tính chia ở SGK.
 + Sắp xếp đa thức bị chia và đa thức chia.
 + 5.x3 : x2 = ?
 – 3.x2 : x2 = ?
 5.x : x2 = ?
 Phép chia có dư
 A = ?
1. Phép chia hết 
(2.x4 – 13.x3 +15.x2 + 11.x – 3) : (x2 – 4.x – 3 )
2.x4 – 13.x3 +15.x2 + 11.x – 3
 2.x4 – 13.x3 + 15.x2 + 11.x – 3 x2 – 4.x – 3 
–2.x4 - 8.x3 - 6.x2 
 2.x2 – 5.x + 1 0 – 5.x3 + 21.x2 +11.x - 3 
 - 5.x3 +20.x2 + 15.x
 0 + x2 – 4.x – 3 
 + x2 - 4.x - 3
 0
? (x2 – 4.x – 3).(2.x2 – 5.x + 1)
= 2.x4 – 5.x3 + x2 – 8.x3 +20.x2 – 4.x – 6.x2 + 15.x – 3 
= 2.x4 – 13.x3 +15.x2 + 11.x – 3 
2.x4 – 13.x3 +15.x2 +11.x – 3 
= (x2 –4.x –3).(2.x2 –5.x +1)
 2. Phép chia có dư 
 5.x3 – 3.x2 +7 x2 + 1 
 – 5.x3 + 5.x 	5.x – 3
 0 – 3.x2 - 5.x + 7
 - 3.x2 - 3
 0 - 5.x + 10
 - Không chia được
 A = B.Q + R 
Vậy 5.x3 – 3.x2 +7 = (x2 + 1).( 5.x – 3) + 5.x+ 10
IV / Củng cố hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
* củng cố
 Luyện tập tại lớp: Bài tập 67a; 68; 69 trang 31 SGK.
* hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
	- Học bài theo SGK.
	- Làm bài tập 70 74 trang 32 SGK.
	- Tiết sau luyện tập.
* Hướng dẫn bài 68/31:
	c/ ( x2 – 2xy + y2) : ( y – x)
	= ( x – y)2 : ( y – x)
	= ( y – x)2 : ( y – x) 
	= y – x Tuần : 10
Tiết :19
Ngày dạy :
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu cần đạt :
	Rèn luyện kỹ năng chia đơn thức cho đơn thức, chia đơn thức đã sắp xếp.
Học sinh biết áp dụng hằng đẳng thức vào phép chia đa thức.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV :BT,SGK,Phấn màu.
HS ø:Xem bài tập ở nhà, nháp, học lại các HĐT.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
HS1: BT 70 HS2: BT 71.
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung kiến thức 
- yêu cầu hs làm bài 72 /32 
Làm tính chia
(2x4 + x3 -3x2 +5x-2) : (x2-x+1)
HS thực hiện phép chia theo cột dọc
GV gọi HS lên bảng làm , các HS khác làm vào vở BT.
 2x4 + x3 -3x2 + 5x -2 x2- x +1 
-2x4+2x3-2x2 2x2+3x-2
 3x3 -5x2 + 5x -2 
 -3x3 +3x2 -3x 
	-2x2 +2x -2 
 2x2 -2x +2 
 0
- Cho HS làm BT 73
Tính nhanh :
a/(4x2 -9y2) :( 2x – 3y) 
b/(27x3 -1 ) : (3x-1)
 c/(8x3 +1 ) : (4x2 - 2x +1)
d/(x2 -3x +xy -3y) : (x+y)
HD: phân tích đa thức bị chia thành nhân tử.
GV gọi HS lên bảng làm , các HS khác làm vào vở BT.
- BT 74 trang 32.
Tìm số a để đa thức
 2x3 -3x2 +x+a chia hết cho đa thức x +2
Đa thức A chia hết cho đa thức B khi nào?
HS : Đa thức A chia hết cho đa thức B khi dư R= 0
Tìm số dư trong phép chia trên.
Bài 72/32 
Làm tính chia
(2x4 + x3 -3x2 +5x-2) : (x2-x+1) = 2x2+3x-2
 2x4 + x3 -3x2 + 5x -2 x2- x +1 
-2x4+2x3-2x2 2x2+3x-2
 3x3 -5x2 + 5x -2 
 -3x3 +3x2 -3x 
	-2x2 +2x -2 
 2x2 -2x +2 
 0
Bài 73/32 
Tính nhanh :
a/(4x2 -9y2) :( 2x – 3y) =
=(2x–3y)(2x+3y):(2x – 3y)
= (2x + 3y)
b/(27x3 -1 ) : (3x-1)
=(3x-1)(9x2+3x+1):(3x-1)
= (9x2 +3x +1)
c/(8x3 +1 ) : (4x2 - 2x +1)
=(2x+1)(4x2-2x+1) :(4x2- 2x +1)
= (2x+1)
d/(x2 -3x +xy -3y) : (x+y)
=[x(x-3)+y(x-3)]: (x+y)
=(x-3) (x+y): (x+y) = x-3
BT 74 trang 32.
Để đa thức 2x3 -3x2 +x+a chia hết cho đa thức x +2
thì số dư a-30 =0 hay a = 30
 2x3 -3x2 +x+ a x +2 
-2x3 -4x2	 2x2 -7x +15
 -7x2+ x+a
 7x2+14x
	15x+a
 -15x-30
 a-30
IV / Củng cố hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
Hướng dẫn ôn tập chương I SGK
Hoàn chỉnh các BT trang 32
Làm BT 75 đến 80 trang 33.
tiết sau ôn tập chương .
Tuần :10
Tiết : 20
Ngày dạy :
 ƠN TẬP CHƯƠNG 1
I. Mục tiêu cần đạt :
Ơn tập các kiến thức trong chương 1 : nhân chia đơn thức , đa thức , hằng dẳng thức đáng nhớ ; phân tích đa thức thành nhân tử .
Rèn luyện kĩ năng trình bày các bài tốn trong chương 1 và kĩ năng tính nhanh.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : giao an 
HS : ơn tập các kiến thức trong chương 1 .
III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của thầy và trị
Nội dung kiến thức 
? phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
? Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức 
? Gọi hs lên bảng viết 7 HĐT 
Áp dung làm bài tập 
Gọi 2hs lần lượt lên bảng .
? Hãy nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
Áp dụng làm bài tập 
c/ x3 – 4x2 – 12x + 27 
= ( x3 + 27 ) – ( 4x2 + 12x)
= ( x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)
= (x + 3) ( x2 – 7x + 9 )
Bài 75/ 33
a/ 5x2 .( 3x2 – 7x + 2) = 
b/ ( 2x2 – 3x)(5x2 -2x + 1) = 
Bài 77/33
Tính giá trị của biểu thức :
M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 ; y = -8
Giải :
M = ( x – 2y)2 = ( 18 – 2.4)2 = 102 = 100
N = ( 2x – y)3 = ( 2.6 – (-8))3 = 203 = 8000000
Bài 78/33
Rút gọn biểu thức :
a/ ( x+2)(x-2) – (x-3)(x+1)
= x2 – 4 – ( x2 – 3x +x – 3 )
= x2 – 4 – x2 + 3x – x + 3 
= 2x – 1
b/ ( 2x+1)2 + ( 3x – 1)2 + 2(2x +1)(3x – 1)
= ( 2x + 1 + 3x – 1)2
= (5x)2 = 25x2 
Bài 79/ 33 
Phân tích đa thức thành nhân tử 
a/ x2 – 4 + ( x – 2)2 
= (x + 2)(x- 2) + ( x- 2)2
= ( x- 2) (x+2+x-2) 
= 2x . (x – 2)
b/ x3 – 2x2 + x – xy2
= x( x2 – 2x + 1 – y2)
= x [ (x – 1)2 – y2 ]
= x ( x – 1 – y )(x-1 + y)
IV / Củng cố hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
Ơn lại các kiến thức đã học 
Làm bài tập : 80,81,82/33 – Tiết sau ơn tập tiếp .
Tuần :11
Tiết : 21
Ngày dạy :
 ƠN TẬP CHƯƠNG 1
I. Mục tiêu cần đạt :
Ơn tập các kiến thức trong chương 1 : nhân chia đơn thức , đa thức , hằng dẳng thức đáng nhớ ; phân tích đa thức thành nhân tử .
Rèn luyện kĩ năng trình bày các bài tốn trong chương 1 và kĩ năng tính tốn nhanh.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : giao an 
HS : ơn tập các kiến thức trong chương 1 .
III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 
1 Ổn định tổ chức :
2. Bài dạy :
Hoạt động của thầy và trị 
Nội dung kiến thức 
?hãy nhắc lại các cách chia hai đa thức 
gọi lần lượt ba hs lên bảng 
GV hướng dẫn : phân tích vế trái thành nhân tử 
Gọi hs lên bảng làm 
Gv : hướng dẫn biến đổi vế trái thành bình phương của một biểu thức 
GV : hãy thực hiện phép chia – sau đĩ cho số dư bằng 0
Bài 80/33
Làm tính chia :
a/ ( 6x3 – 7x2 – x + 2 ) : ( 2x + 1)
= 3x2 – 5x + 2
b/ ( x4 – x3 + x2 + 3x ) : ( x2 – 2x + 3)
= x2 + x 
c/ ( x2 – y2 + 6x + 9 ) : ( x + y + 3) 
= ( x + 3 + y )( x + 3 – y ) : ( x + y + 3) 
= x + 3 – y 
Bài 81/33 
Tìm x biết :
a/ x ( x2 – 4) = 0
 x ( x – 2) (x +2) = 0
Vậy x = 0 ; x = 2 ; x = -2
b/ ( x + 2)2 – ( x – 2) ( x + 2) = 0
c/ x + 2x2 + 2x3 = 0
Bài 82/33
Chứng minh :
a/ x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 
 VT = ( x – y )2 + 1 
Vì ( x-y)2 0 nên ( x – y )2 + 1 0
Vậy : x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 
b/ x – x2 – 1 < 0
bài 83/ 33
Tìm n Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n +1
 2n2 – n + 2 2n +1
 2n2 + n n - 1
 -2n + 2 
 - 2n -1
 3
Để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n +1 thì 3 chia hết cho 2n + 1
Hay 2n + 1 Ư(3)
Do đĩ n= 0 ; n=1 ; n= -1 ; n= -2 
IV / Củng cố hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
xem lại phần phần ơn tập chương 
tiết sau kiểm tra 1 tiết 
Tuần : 11
Tiết : 22
Ngày dạy : 
KIỂM TRA CHƯƠNG I – 1 tiết
I. Mục tiêu cần đạt :
Kiểm tra sự nắm các kiến thức trong chương 1 : Nhân chia đơn , đa thức ; các bài tốn vận dụng 7 HĐT ; phân tích đa thức thành nhân tử .
Tìm ra những sai sĩt của hs để tìm cách uốn nắn và sửa chữa 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : đề pho to 
HS : ơn lại các kiến thức trong chương 1 
III/ ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN (kèm theo)
IV / Củng cố hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :
tiết sau học bài phân thức đại số 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_i_phep_nhan_va_phep_chia_cac_d.doc