Tiết PPCT: 59 Ngày soạn: Tuần dạy: Lớp dạy: LUYỆN TẬP (Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân) Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Học sinh vận dụng được liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân để làm bài tập. 2. Về năng lực * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. * Năng lực đặc thù: - Năng lực tư duy và lập luậntoán học thể hiện qua việc: +) Thực hiện được các thao tác tư duy như: so sánh, phân tích, tổng hợp. +) Giải thích hoặc điều chỉnh được cách thức giải quyết vấn đề về phương diện toán học. - Năng lực giải quyết vấn đề toán học thể hiện qua việc: +) Nhận biết, phát hiện được vấn đề cần giải quyết bằng toán học. +) Lựa chọn, đề xuất được cách thức, giải pháp giải quyết vấn đề. - Năng lực giao tiếp toán học thể hiện qua việc: +) Nghe hiểu, đọc hiểu và ghi chép được các thông tin toán học cần thiết được trình bày dưới dạng văn bản toán học hay do người khác nói hoặc viết ra. +) Trình bày, diễn đạt (nói hoặc viết) được các nội dung, ý tưởng, giải pháp toán học trong sự tương tác với người khác (với yêu cầu thích hợp về sự đầy đủ, chính xác). +) Thể hiện được sự tự tin khi trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận, tranh luận các nội dung, ý tưởng liên quan đến toán học. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập. - Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả. II. Thiết bị dạy học và học liệu -Thiết bị dạy học:Thước, bảng phụ, bảng nhóm. -Học liệu: sách giáo khoa, tài liệu trên mạng internet. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu. a)Mục tiêu: Kích thích HS tìm hiểu các dạng toán vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. b)Nội dung: Trả lời câu hỏi và làm bài tập. c) Sản phẩm: Đáp án câu hỏi và bài tập d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV+ HS Nội dung * Giao nhiệm vụ học tập 1: 1.Phát biểu tính chất về liên hệ giữa 1. HS 1 Trả lời câu hỏi 1. thứ tự và phép cộng, phép nhân; 2. HS và các nhóm làm bài tập: Cho a b , hãy so 2.Làm bài tập: Cho a b , hãy so sánh: 2a và 2b ; a 2 và b 2 . sánh: 2a và 2b ; a 2 và b 2 ; Phương án đánh giá:Hỏi trực tiếp học sinh. * Thực hiên nhiệm vụ: * So sánh được: - Trả lời câu hỏi và làm bài tập 2a 2b; a 2 b 2 * Báo cáo, thảo luận: Cá nhân. * Kết luận, nhận định: Tổ chức cho nhận xét đánh giá và chốt lại. * Giao nhiệm vụ học tập 2: Với a b , hãy so sánh: 2a 2 và 2b 2. 3. Với Cho a b , hãy so sánh: 2a 2 – Hướng dẫn, hỗ trợ: Đối với học sinh yếu có thể và 2b 2; hỗ trợ bằng cách: Dựa vào kết quả so sánh trên để kết luận. . * So sánh được: 2a 2 2b 2; * Thực hiên nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện. * Báo cáo,, thảo luận: Đại diện nhóm trả lời, học sinh khác nhận xét *Kết luận, nhận định: -Tổ chức cho nhận xét đánh giá và chốt lại. - Nhận xét: Đây là một dạng toán kết hợp cả hai tính chất để so sánh mà tiết học hôm nay ta sẽ tìm hiểu. 2.HĐ 2: Hình thành kiến thức mới. 3. Hoạt động3:Luyện tập HĐ 3.1: Làm bài tập 9 sgk trang 40 a)Mục tiêu: HS nhận biết được tính đúng sai của bất đẳng thức. b) Nội dung: Làm bài tập 9 sgk trang 40 c) Sản phẩm: HS chỉ ra được các khẳng định đúng hay sai. d) Tổ chức thực hiện: * Giao nhiệm vụ học tập: Làm bài tập 9 trang 40 Bài tập 9 (Sgk-Trang 40) - Hướng dẫn, hỗ trợ: Đối với học sinh yếu có thể Cho tam giác ABC . Các khẳng định hỗ trợ: áp dụng Định lý tổng 3 góc trong một tam sau đúng hay sai giác. a) µA Bµ Cµ 1800 ; - Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh. 0 b) µA Bµ 180 ; c) Bµ Cµ 1800 ; * Thực hiện nhiệm vụ:Xác định các khẳng định d) µA Bµ 1800 ? đã cho là “Đúng” hay “Sai” * Báo cáo, thảo luận: Hoạt động cá nhân. a) (Sai) Chỉ ra được các khẳng định là đúng hoặc sai. b) (Đúng) * Kết luận,nhận định: c) (Sai) Tổ chức cho các cho HS nhận xét đánh giá và d) (Sai) chốt lại đáp án. HĐ 3.2: Làm bài tập 10, 13 sgk trang 40 a) Mục tiêu: Học sinh biết so sánh các biểu thức số và các biểu thức chứa biến b) Nội dung: Làm bài tập 10, 13 sgk trang 40 c)Sản phẩm: Học sinh so sánh được các biểu thức số và các biểu thức chứa biến. d) Tổ chức thực hiện: * Giao nhiệm vụ học tập1:Làm bài 10 (sgk - trang Bài tập 10 sgk trang 40. 40) a) So sánh ( 2).3 và 4,5 ; - Hướng dẫn, hỗ trợ:Trước hết hãy so sánh: 2 và 1,5 sau đó so sánh ( 2).3 và 4,5 ; từ đó suy ra 2 1,5 ( 2).3 ( 1,5).3 cách so sánh ( 2).30 và 45 , ( 2).3 4,5 và 0 . ( 2).3 4,5 - Phương án đánh giá:Đánh giá việc trình bày lời b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các giải của học sinh. bất đẳng thức sau: ( 2).30 45 ; * Thực hiện nhiệm vụ 1: ( 2).3 4,5 0 . * Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm đôi báo cáo, học sinh còn lại nhận xét bổ sung. ( 2).3 4,5 ( 2).3.10 ( 4,5).10 - So sánh được các biểu thức số. * Kết luận, nhận định: ( 2).30 45 Tổ chức cho nhận xét đánh giá và chốt lại. ( 2).3 4,5 ( 2).3 4,5 4,5 4,5 ( 2).3 4,5 0 * Giao nhiệm vụ học tập 2:Làm bài 13 trang 40 Bài 13 sgk trang 40 sgk So sánh a và b nếu: - Hướng dẫn hỗ trợ: a) a 5 b 5 ; Phần a) Cộng hai vế với 5 a 5 b 5 a 5 ( 5) b 5 ( 5) a b b) 3a 3b ; 1 1 b) Nhân cả hai vế với , ( 0) 3a 3b 3 3 1 1 3a.( ) 3b.( ) a b 3 3 c)5a 6 5b 6 ; c) Công cả hai vế với 6 , sau đó nhân cả hai vế với 5a 6 5b 6 5a 6 6 5b 6 6 1 1 , ( 0) 1 1 5 5 5a 5b 5a. 5b. a b 5 5 d) 2a 3 2b 3; 2a 3 2b 3 d) Công cả hai vế với -3, sau đó nhân cả hai vế với 2a 3 ( 3) 2b 3 ( 3) 1 1 1 1 , ( 0) 2a 2b 2a( ) 2b( ) 2 2 2 2 - Phương án đánh giá:Đánh giá việc trình bày lời a b giải của học sinh. * Thực hiện nhiệm vụ 2: * Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm đôi báo cáo, học sinh còn lại nhận xét bổ sung. * Kết luận, nhận định: Tổ chức cho nhận xét đánh giá và chốt lại. HĐ 3.3: Làm bài tập 11, 12 sgk trang 40 a) Mục tiêu: HS biết chứng minh các bất đẳng thức đơn giản. b) Nội dung: Làm bài tập 11, 12 sgk trang 40 c) Sản phẩm: Đáp án bài tập 11,12 d) Tổ chức thực hiện: * Giao nhiệm vụ học tập 1: Các nhóm làm bài 11 Bài tập 11 sgk trang 40. trang 40 sgk. Cho a b , chứng minh: - Hướng dẫn hỗ trợ: a)3a 1 3b 1; Phần a) từ a b nhân cả hai vế với 3 sau đó cộng a b 3a 3b 3a 1 3b 1(đpc cả hai vế với 1. m) b) từ a b nhân cả hai vế với 2 sau đó cộng cả hai vế với 5 . b) 2a 5 2b 5; - Phương án đánh giá: Đánh giá việc trình bày lời a b 2a 2b 2a 5 2b 5 giải của học sinh. (đpcm) * Thực hiện nhiệm vụ 1: * Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm báo cáo, học sinh còn lại nhận xét bổ sung. * Kết luận, nhận định: Tổ chức cho nhận xét đánh giá và chốt lại. * Giao nhiệm vụ học tâp 2: Các nhóm làm bài 12 Bài 12 sgk trang 40. trang 40 sgk. Chứng minh: - Hướng dẫn hỗ trợ: a) 4.( 2) 14 4.( 1) 14 ; Phần a) cộng hai vế với 14 sau đó nhân hai vế của 1 1 BĐT với ,( 0) 4.( 2) 14 4.( 1) 14 4 4 4.( 2) 14 14 4.( 1) 14 14 b) cộng hai vế với 5 sau đó nhân hai vế của 4.( 2) 4.( 1) 1 1 BĐT với , ( 0) 1 1 3 3 4.( 2) 4.( 1) * Thực hiện nhiệm vụ 2: 4 4 * Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm báo cáo, học 2 1 sinh còn lại nhận xét bổ sung. BĐT này luôn đúng, vậy: 4.( 2) 14 4.( 1) 14 . * Kết luận,nhận định: b) ( 3).2 5 ( 3).( 5) 5 ; Tổ chức cho nhận xét đánh giá và chốt lại. ( 3).2 5 ( 3).( 5) 5 ( 3).2 5 5 ( 3).( 5) 5 5 ( 3).2 ( 3).( 5) 1 1 ( 3).2.( ) ( 3).( 5).( ) 3 3 2 5 BĐT này luôn đúng, vậy: ( 3).2 5 ( 3).( 5) 5 . 4. Hoạt động 4: Vận dụng. a) Mục tiêu: HS biết chứng minh các bất đẳng thức Cô-si. b) Nội dung: Tìm hiểu và chứng minh bất đẳng thức Cô-si sgk trang 40-41 c) Sản phẩm: HS chứng minh được bất đẳng thức Cô-si cho 2 số. d)Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân * Giao nhiệm vụ học tập:Tìm hiểu Có thể em * Có thể em chưa biết trang 40 chưa biết trang 40. Chứng minh BĐT Cô-si cho 2 số không âm. Cho a 0,b 0. - Hướng dẫn hỗ trợ: a b a b Chứng minh: ab . - Hai vế của BĐT ab đều không âm, 2 2 bình phương hai vế. - Sử dụng các bất đẳng thức đã biết: (a b)2 a2 2ab b2 0, với mọi a, b (a b)2 a2 2ab b2 0, với mọi a, b * Thực hiện nhiệm vụ : * Báo cáo, thảo luận: Cá nhân làm tại nhà, báo cáo ở tiết sau. * Kết luận, nhận định: Tổ chức cho nhận xét đánh giá và chốt lại vào tiết sau. *Hướng dẫn học ở nhà + Yêu cầu cá nhân học sinh làm lại các bài tập đã luyện tập,làm bài 14 trang 40 sgk, bài 10-20 sách bài tập toán trang 52 + Yêu cầu HS vận dụng bất đẳng thức Cô- si chứng minh BĐT: a2 b2 c2 c b a với b2 c2 a2 b a c a 0, b 0, c 0.
Tài liệu đính kèm: