Tiết PPCT: 54 Ngày soạn: Tuần dạy: Lớp dạy: TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP GIỮA KÌ II Môn học: Đại số - Lớp 8 Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Giúp HS ôn tập lại và củng cố các kiến thức: Phương trình bậc nhất một ẩn; phương trình tích; phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2. Năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. * Năng lực đặc thù: - Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện và trình bày cách giải các loại phương trình. - Năng lực giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ: Trao đổi, thảo luận với các bạn trong nhóm; nghe và trả lời các câu hỏi của giáo viên.: - Năng lực giải quyết vấn đề: Nhận ra đặc điểm của phương trình và tìm ra cách giải phương trình cho phù hợp. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc và làm bài tập. - Trung thực: Chính xác khi tính toán, tìm nghiệm của phương trình - Trách nhiệm: Trách nhiệm của HS khi thực hiện hoạt động nhóm, đại diện nhóm báo cáo kết quả. II. Thiết bị dạy học và học liệu - Thiết bị dạy học: Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng. - Học liệu: Sách giáo khoa, sách bài tập, các dạng bài toán phù hợp với từng loại phương trình. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: Ôn tập lại định nghĩa phương trình tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn, điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. b) Nội dung: Hai phương trình tương đương; phương trình bậc nhất một ẩn; điều kiện xác định phương trình. c) Sản phẩm: Phát biểu định nghĩa hai phương trình tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn, điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung I. Lí thuyết : * Giao nhiệm vụ học tập: 1. Hai phương trình tương + Thế nào là hai PT tương đương? đương + Với điều kiện nào thì phương trình ax b 0 là Nghiệm của phương trình phương trình bậc nhất? này cũng là nghiệm của + Pt bậc nhất có mấy nghiệm ? phương trình kia và ngược + Khi giải phương trình chứa ẩn số ở mẫu ta cần lại. chú ý điều gì? 2. Phương trình bậc nhất 1 * Thực hiện nhiệm vụ: HS lần lượt trả lời các câu ẩn hỏi. ax b 0 a 0 - Phương thức hoạt động: Làm việc các nhân. - Pt bậc nhất có 1nghiệm duy *Báo cáo: Cá nhân báo cáo. b nhất x * KL và nhận định của GV a - GV nhận xét phần trả lời của HS 3. Điều kiện xác định phương trình: Mẫu thức phải khác 0. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 3. Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động 3.1: Phương trình đưa về dạng ax b 0 a 0 a) Mục tiêu: Củng cố cách giải các phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn. b) Nội dung: Làm bài tập 50 (trang 33/ sgk) c) Sản phẩm: Học sinh giải được phương trình đưa về dạng ax b 0 a 0 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung * Giao nhiệm vụ học tập: HS làm bài 50 SGK/33 II. Bài tập * Hướng dẫn, hỗ trợ: Bài 50: 33/sgk - Nhắc lại các bước biến đổi về PT bậc nhất một ẩn. Giải các phương trình - Phương án đánh giá: a) 3 4x 25 2x 8x2 x 300 + Học sinh tự nhận xét, đánh giá lẫn nhau. b) + Giáo viên nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. 2(1 3x) 2 3x 3(2x 1) 7 * Thực hiện nhiệm vụ: HS lên bảng trình bày. 5 10 4 5x 2 8x 1 4x 2 - Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân. c) 5 6 3 5 - Sản phẩm học tập: 3x 2 3x 1 5 d) 2x a) 2 6 3 3 4x 25 2x 8x2 x 300 3 100x 8x2 8x2 x 300 100x 8x2 8x2 x 300 3 101x 303 x 3 Vậy tập nghiệm của phương trình làS 3 b) 2(1 3x) 2 3x 3(2x 1) 7 5 10 4 8 1 3x 2 2 3x 140 15 2x 1 8 24x 4 6x 140 30x 15 0x 121 (Vô lý) Vậy tập nghiệm của phương trình là S c) 5x 2 8x 1 4x 2 5 6 3 5 5 5x 2 10 8x 1 6 4x 2 150 25x 10 80x 10 24x 12 150 79x 158 x 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2 3x 2 3x 1 5 d) 2x 2 6 3 3 3x 2 3x 1 12x 10 9x 6 3x 1 12x 10 6x 5 5 x 6 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 6 *Báo cáo: Cá nhân báo cáo. * KL và nhận định của GV - GV nhận xét phần bài làm của hs và chốt lại phương pháp giải Hoạt động 3.2: Phương trình tích a) Mục tiêu: Củng cố cách giải phương trình tích. b) Nội dung: Làm bài tập 51 (trang 33/ sgk) c) Sản phẩm: Học sinh giải được phương trình tích. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung * Giao nhiệm vụ học tập: HS làm bài 51 SGK/33 Bài 51: 33/ sgk Hướng dẫn, hỗ trợ: Giải các phương trình: - Đưa về phương trình tích có nghĩa là ta biến đổi a) phương trình về dạng như thế nào? 2x 1 3x 2 5x 8 2x 1 - Sử dụng cách nào để biến đổi? b) 4x2 1 2x 1 3x 5 - Phương án đánh giá: c) x 1 2 4 x2 2x 1 + Học sinh tự nhận xét, đánh giá lẫn nhau. d) 2x3 5x2 3x 0 + Giáo viên nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. * Thực hiện nhiệm vụ: HS lên bảng trình bày. - Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm (chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm một ý) - Sản phẩm học tập: a) Nhóm 1: 2x 1 3x 2 5x 8 2x 1 2x 1 3x 2 5x 8 2x 1 0 2x 1 3x 2 5x 8 0 2x 1 2x 6 0 1 2x 1 0 x 2 2x 6 0 x 3 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S ;3 2 b) Nhóm 2 4x2 1 2x 1 3x 5 2x 1 2x 1 2x 1 3x 5 0 2x 1 2x 1 3x 5 0 2x 1 x 4 0 1 2x 1 0 x 2 x 4 0 x 4 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S ;4 2 c) Nhóm 3 x 1 2 4 x2 2x 1 x 1 2 4 x 1 2 0 x 1 2x 2 x 1 2x 2 0 x 3 3x 1 0 x 3 x 3 0 1 3x 1 0 x 3 Vậy tập nghiệm của phương trình làS 2 d) Nhóm 4 2x3 5x2 3x 0 x 2x2 5x 3 0 x 2x 1 x 3 0 x 0 x 0 1 2x 1 0 x 2 x 3 0 x 3 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 0; ; 3 2 *Báo cáo: Cá nhân báo cáo. * KL và nhận định của GV - GV nhận xét phần làm của học sinh và chốt lại phương pháp giải dạng toán. Hoạt động 3.3: Phương trình chứa ẩn ở mẫu a) Mục tiêu: Củng cố cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu b) Nội dung: Làm bài tập 52a (trang 33/ sgk). c) Sản phẩm: Học sinh giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung * Giao nhiệm vụ: HS làm bài 52a SGK/33 Bài 52: 33/ sgk Hướng dẫn, hỗ trợ: Giải các phương trình: 1 3 5 - Nhận dạng phương trình? a) 2x 3 x 2x 3 x - Trước khi giải phương trình ta cần làm gì? - Quy trình giải phương trình? - Khi khử mẫu, ta lưu ý điều gì? Vì sao? - Phương án đánh giá: + Học sinh tự nhận xét, đánh giá lẫn nhau. + Giáo viên nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. * Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận theo cặp, một bạn lên bảng trình bày. - Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm (theo cặp). - Sản phẩm học tập: 1 3 5 3 a) ÐKXÐ: x 0; x 2x 3 x 2x 3 x 2 x 3 5 2x 3 x 3 10x 15 4 9x 12 x T / m 3 4 Vậy tập nghiệm của phương trình làS 3 *Báo cáo: Cá nhân, nhóm báo cáo. * KL và nhận định của GV - GV nhận xét phần làm của học sinh và chốt lại dạng toán 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: HS nhận dạng được phương trình đặc biệt và cách giải của nó. b) Nội dung: Làm bài tập 53 (trang 34/ sgk). c) Sản phẩm: Học sinh giải được phương trình cùng dạng. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung * Giao nhiệm vụ học tập: HS làm bài 53 SGK/ 34 Bài 53: 34/ sgk x 1 x 2 x 3 x 4 * Hướng dẫn, hỗ trợ: 9 8 7 6 - Nhận xét về đặc điểm của phương trình. - Làm thế nào để đưa về các phân thức có cùng tử thức? - Phương án đánh giá: + Học sinh tự nhận xét, đánh giá lẫn nhau. + Giáo viên nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức. * Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện và lên bảng trình bày. - Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân. - Sản phẩm học tập: x 1 x 2 x 3 x 4 9 8 7 6 x 1 x 2 x 3 x 4 1 1 1 1 9 8 7 6 x 10 x 10 x 10 x 10 0 9 8 7 6 x 10 0 x 10 Vậy tập nghiệm của phương trình làS 10 *Báo cáo: Cá nhân báo cáo. * KL và nhận định của GV - GV nhận xét phần làm của học sinh * Hướng dẫn tự học ở nhà: - Học lại định nghĩa hai phương trình tương đương; Phương trình bậc nhất một ẩn; Điều kiện xác định của phương trình. - Xem lại các bài đã giải. - BTVN: Bài 52b,c,d; 54, 55, 56 (sgk trang 33, 34) - Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Tài liệu đính kèm: