Tuần Ngày soạn Tiết 45 Ngày dạy Đ . PHƯƠNG TRèNH TÍCH Mụn học: Toỏn học 8 Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiờu 1. Kiến thức - Giỳp học sinh nhận biết được PT tớch (cú hai hay ba nhõn tử bậc nhất) - Học sinh trỡnh bày được cỏc quy tắc biến đổi tương đương, phõn tớch đa thức thành nhõn tử; thụng qua đú ỏp dụng thành thạo để giải phương trỡnh đưa được về phương trỡnh tớch. 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sỏng tạo, giao tiếp, hợp tỏc, sử dụng ngụn ngữ, tớnh toỏn. - Năng lực chuyờn biệt: Biến đổi cỏc phương trỡnh về PT tớch và giải PT tớch. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện. - Trung thực: thể hiện ở bài toỏn vận dụng thực tiễn cần trung thực. - Trỏch nhiệm: trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. II. Thiết bị dạy học và học liệu -Thiết bị dạy học:Bảng phụ, SGK, phấn màu, thước thẳng - Học liệu: sỏch giỏo khoa, thước thẳng III. Tiến trỡnh dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5ph) a. Mục tiờu: HS nhận tỡm hiểu mối liờn quan giữa phõn tớch đa thức thành nhõn tử và bài học.. b) Nội dung: HS quan sỏt bảng phụ, sử dụng SGK. c) Sản phẩm: Từ bài toỏn HS vận dụng kiến thức để trả lời cõu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trỡnh nội dung *Giao nhiệm vụ: - Phõn tớch đa thức: P(x)= (x2 - 1) + (x + 1)(x - 2) 2 P(x)= (x - 1) + (x + 1)(x - 2) thành nhõn tử = ( x + 1)(x –1)+ (x + 1)(x - 2) *Thực hiện nhiệm vụ: = (x + 1)(x –1+ x – 2) -1 HS lờn bảng làm bài; HS cả lớp làm bài cỏ nhõn = x + 1 2x – 3 -Sản phẩm học tập: Lời giải của HS ( )( ) *Bỏo cỏo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khỏc nhận xột, bổ sung. *Kết luận, nhận định: GV đỏnh giỏ kết quả của HS, trờn cơ sở đú dẫn dắt HS vào bài học mới. 2.Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức (20ph) a) Mục tiờu: HS nhận biết được PT tớch và cỏch giải PT tớch. b) Nội dung: Cỏc vớ dụ về giải phương trỡnh tớch c) Sản phẩm: PT tớch và cỏch giải PT tớch. d) Tổ chức thực hiện : *Giao nhiệm vụ 1: 1. Phương trỡnh tớch và cỏch giải - GV yờu cầu HS trả lời cõu hỏi sau: * Vớ dụ1 : Giải phương trỡnh : + Một tớch bằng 0 khi nào ? (2x - 3)(x + 1)= 0 cỏc cụng thức + Điền vào chỗ trống ?2. này trong mathtype rồi nhưng toàn đỏng Hướng dẫn, hỗ trợ: Đối với học sinh yếu cú thể hỗ trong cỡ size 13 thụi. trợ bằng cỏch đặt cõu hỏi để học sinh trả lời: Giải: (2x - 3)(x + 1)= 0 *Thực hiện nhiệm vụ: HS trả lời ?2, 2x 3 0 hoặc x + 1= 0 ộa = 0 Do đú ta giải 2 phương trỡnh : Sản phẩm học tập a.b = 0 Û ờ 1) 2x 3 0 x 1,5 ờ = ởb 0 2) x + 1= 0 Û x = - 1 Vậy phương trỡnh đó cho cú hai nghiệm: *Giao nhiệm vụ 2: x = 1,5và x = - 1 - GV ghi bảng VD 1. GV yờu cầu HS trả lời cõu Hay tập nghiệm của phương trỡnh là: hỏi sau: S = {1,5;- 1} + Đối với PT thỡ (2x - 3)(x + 1)= 0 khi nào ? * Tổng quỏt : (SGK) + Giải hai PT 2x 3 0 và x + 1= 0 . A(x).B(x) = 0 Û A(x)= 0 + PT đó cho cú mấy nghiệm? + PT trờn cú dạng nào? Được gọi là PT gỡ? hoặc B(x)= 0 + Nờu cỏch giải PT -Phương ỏn đỏnh giỏ: Hỏi trực tiếp học sinh *Thực hiện nhiệm vụ: - HS trỡnh bày cỏc cõu hỏi trờn. -Tỡm được dạng tổng quỏt của pt bậc nhất một ẩn rồi phỏt biểu thành định nghĩa. - Phương thức hoạt động: Cỏ nhõn. - Sản phẩm học tập: Dạng TQ: A(x).B(x) = 0 Û A(x)= 0 hoặc B(x)= 0 *Bỏo cỏo, thảo luận: +HS: Lắng nghe, ghi chỳ, một HS phỏt biểu lại cỏc tớnh chất. + Cỏc nhúm nhận xột, bổ sung cho nhau. *Kết luận, nhận định: GV chớnh xỏc húa và gọi 1 học sinh nờu lại phương trỡnh tớch và cỏc bước giải phương trỡnh tớch Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiờu: HS biết biến đổi đưa về dạng PT tớch và giải PT tớch b) Nội dung: Cỏc vớ dụ 2+3; ?3 SGK c) Sản phẩm: HS biến đổi được và giải PT tớch. d) Tổ chức thực hiện : *Giao nhiệm vụ 1: 2. Áp dụng : Vớ dụ 2 : Giải phương trỡnh : Vớ dụ 2 : Giải phương trỡnh : (x + 1)(x + 4) = (2- x)(2 + x) ( x + 1)(x + 4) = (2- x)(2 + x) - GV yờu cầu HS nờu cỏc bước giải PT ở Vd 2. Û (x + 1)(x + 4)- (2- x)(2 + x)= 0 *Thực hiện nhiệm vụ: giải tỡm x 2 2 2 Phương ỏn đỏnh giỏ: Hỏi trực tiếp học sinh Û x + x + 4x + 4- 2 + x = 0 - Sản phẩm: Û 2x2 + 5x = 0 +Trả lời cõu hỏi: Làm thế nào để đưa phương trỡnh trờn về dạng tớch ? Û x(2x + 5)= 0 + Biến đổi PT trờn về dạng PT tớch rồi giải PT. x 0 hoặc 2x + 5 = 0 - HS nờu cỏc bước giải PT ở Vd 2. x 0 hoặc x = - 2,5 *Bỏo cỏo, thảo luận: Vậy tập nghiệm của pt đó cho là: Học sinh lờn bảng trỡnh bày, cỏc học sinh khỏc so S = {0 ;- 2,5} sỏnh và đối chiếu lại bài. *Nhõn xột: (SGK/16) *Kết luận, nhận định: GV nhận xột, đỏnh giỏ về thỏi độ, quỏ trỡnh làm ?3 Giải phương trỡnh : việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức *Giao nhiệm vụ 2: (x - 1) x2 + 3x - 2 - x3 - 1 = 0 - Làm ?3 SGK ( ) ( ) - Yờu cầu HS trả lời cõu hỏi: ộ 2 2 ự Û (x - 1)ờ(x + 3x - 2)- (x + x + 1)ỳ= 0 + Vế trỏi của PT cú những hằng đẳng thức nào? ở ỷ + Nờu cỏch giải PT. Û (x - 1)(2x - 3 )= 0 + Lờn bảng trỡnh bày làm. x 1 0 hoặc 2x - 3 = 0 *Thực hiện nhiệm vụ 2: x 1 hoặc x = 1,5 + HS giải ?3 Vậy tập nghiệm của pt đó cho là + HS trả lời cõu hỏi: 3 - Phương thức hoạt động: Cỏ nhõn S 1; 2 - Sản phẩm học tập: + HS trỡnh bày bài giải ?3 . + Cõu trả lời của HS *Bỏo cỏo, thảo luận: Vớ dụ 3 : Giải phương trỡnh: 3 2 Học sinh lờn bảng trỡnh bày, cỏc học sinh khỏc so 2x = x + 2x - 1 sỏnh và đối chiếu lại bài. Û 2x3 - x2 - 2x + 1= 0 *Kết luận, nhận định: 3 2 GV nhận xột, đỏnh giỏ về thỏi độ, quỏ trỡnh làm Û ( 2x - 2x)- (x - 1)= 0 việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức Û 2x(x2 - 1)- (x2 - 1)= 0 *Giao nhiệm vụ 3: Làm VD3 SGK -Phương thức hoạt động: Làm việc nhúm Û (x2 - 1)(2x - 1)= 0 *Thực hiện nhiệm vụ 3: HS thảo luận nhúm ?3 Û (x + 1)(x - 1)(2x - 1)= 0 -Phương ỏn đỏnh giỏ: Đại diện nhúm trả lời, hs x 1 0 hoặc x 1 0 hoặc 2x 1 0 khỏc nhận xột, gv chốt lại 1/ x 1 0 x 1; -Sản phẩm học tập: Bài giải ?3 2/ x 1 0 x 1 1 3/ 2x 1 0 x *Bỏo cỏo, thảo luận: 2 Học sinh lờn bảng trỡnh bày, cỏc học sinh khỏc so Vậy tập nghiệm của pt đó cho là: sỏnh và đối chiếu lại bài. ùỡ 1ùỹ *Kết luận, nhận định: S = ớ - 1;1; ý ợù 2ỵù GV nhận xột, đỏnh giỏ về thỏi độ, quỏ trỡnh làm ?4 Giải PT việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức (x3 + x2 )+ (x2 + x)= 0 Û x2 (x + 1)+ x(x + 1)= 0 Û (x + 1)(x2 + x)= 0 Û x(x + 1)2 = 0 x 0 hoặc x = - 1 Vậy tập nghiệm của pt đó cho là: *Giao nhiệm vụ 4: Làm ?4 SGK S = {0 ;- 1} -Phương thức hoạt động: Làm việc nhúm *Thực hiện nhiệm vụ 3: giải ?4 -Phương ỏn đỏnh giỏ: Đại diện nhúm trả lời, hs khỏc nhận xột -Sản phẩm học tập: Bài giải ?4 *Bỏo cỏo, thảo luận: Học sinh lờn bảng trỡnh bày, cỏc học sinh khỏc so sỏnh và đối chiếu lại bài. *Kết luận, nhận định: GV nhận xột, đỏnh giỏ về thỏi độ, quỏ trỡnh làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức Hoạt động 4 : Vận dụng a) Mục tiờu: Củng cố cỏch tỡm nghiệm của PT b) Nội dung: Giải cỏc phương trỡnh đưa về phương trỡnh tớch c) Sản phẩm: Tỡm nghiệm của phương trỡnh d) Tổ chức thực hiện : *Giao nhiệm vụ: Giải phương trỡnh: Yờu cầu HS giải phương trỡnh: 2 a)(x2 4) x 2(3 2x) 0 a)(x 4) x 2(3 2x) 0 b)(3x 15 2x(x 5) b)(3x 15 2x(x 5) 2 c)x2 5x 6 c)x 5x 6 -Phương thức hoạt động: Cỏ nhõn *Thực hiện nhiệm vụ: 3 HS lờn bảng thực hiện *Bỏo cỏo, thảo luận: Học sinh lờn bảng trỡnh bày, cỏc học sinh khỏc so sỏnh và đối chiếu lại bài. *Kết luận, nhận định: GV nhận xột, đỏnh giỏ về thỏi độ, quỏ trỡnh làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức 5. Hoạt động 5: Hướng dẫn tự học ở nhà: - Nắm vững cỏc bước chủ yếu khi giải phương trỡnh tớch - Xem lại cỏc vớ dụ và cỏc bài đó giải - Bài tập về nhà : 21 (b, c, d) ; 22 (e, f) ; 23; 24 ; 25 tr 17 SGK. Chuẩn bị tiết sau Luyện tập.
Tài liệu đính kèm: