Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 2: Phân thức đại số - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Văn Thuận

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 2: Phân thức đại số - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Văn Thuận

Gv: Trước hết chúng ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0; nhưng khi thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được. Ở đây ta cũng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số. Dần dần qua từng bài học của chương, ta sẽ thấy rằng trong tập các phân thức đại sồ mỗi đa thức đều chia được cho mọi đa thức khác 0. Hs nghe gv trình bày

Hoạt động của GV Họat động của HS

HĐ 2- ĐỊNH NGHĨA (15p)

-Cho hs quan sát các biểu thức có dạng trong sgk trang 34.

-Các em hãy nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào?

-Với A, B là những biểu thức như thế nào? Có điều kiện gì không?

-Giới thiệu: Các biểu thức như thế đgl các phân thức đại số (phân thức)

-Nhắc lại chính xác định nghĩa khái niệm phân thức đại số.

-Gọi vài hs nhắc lại định nghĩa phân thức đại số.

-Cho hs làm ?1 tr. 35sgk

-Cho hs làm ?2 tr. 35 sgk

-Cho tdụ: Biểu thức

 có là pthức đsố ?

-Đọc các biểu thức trang 34 sgk.

-Các biểu thức có dạng

-Với A, B là các đa thức và B 0

-Hs phát biểu định nghĩa sgk trang 35

-Hs tự cho TD tt sgk

-Hs đọc và suy nghĩ trả lời

- Biểu thức

không phải là biểu thức đsố vì mẫu không là đa thức.

 

doc 50 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 2: Phân thức đại số - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Văn Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Tiết 22
NS: 02. 11. 2008
ND: 08. 11. 2008
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/.Mục tiêu:
-Hs hiểu rõ khái niệm phân thức đại số 
-Hs hiểu rõ khái niệm hai phân thức bằng nhau, nắm vững tính chất cơ bản phân thức.
II/.Chuẩn bị:
-Gv nghien cứu bài dạy, soạn giáo án.
-Hs xem bài trước ở nhà.
III/.Hoạt động trên lớp:
1/.Ổn định: (1p) kiểm diện, kiểm tập, bảng con.
2/.Kiểm tra: Ôn lại hai phân số bằng nhau.
3/.Bài mới :
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Hoạt động 1 ĐẶT VẤN ĐỀ (3p)
Gv: Trước hết chúng ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0; nhưng khi thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được. Ở đây ta cũng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số. Dần dần qua từng bài học của chương, ta sẽ thấy rằng trong tập các phân thức đại sồ mỗi đa thức đều chia được cho mọi đa thức khác 0.
Hs nghe gv trình bày
Hoạt động của GV
Họat động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ 2- ĐỊNH NGHĨA (15p)
-Cho hs quan sát các biểu thức có dạng trong sgk trang 34.
-Các em hãy nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào?
-Với A, B là những biểu thức như thế nào? Có điều kiện gì không?
-Giới thiệu: Các biểu thức như thế đgl các phân thức đại số (phân thức)
-Nhắc lại chính xác định nghĩa khái niệm phân thức đại số.
-Gọi vài hs nhắc lại định nghĩa phân thức đại số. 
-Cho hs làm ?1 tr. 35sgk
-Cho hs làm ?2 tr. 35 sgk
-Cho tdụ: Biểu thức 
 có là pthức đsố ?
-Đọc các biểu thức trang 34 sgk.
-Các biểu thức có dạng 
-Với A, B là các đa thức và B 0
-Hs phát biểu định nghĩa sgk trang 35
-Hs tự cho TD tt sgk
-Hs đọc và suy nghĩ trả lời
- Biểu thức 
không phải là biểu thức đsố vì mẫu không là đa thức.
1/.Định nghĩa:
Một phân thức đại số (phân thức) là 1 biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B đa thức 0
-A đgl tử thức; B đgl mẫu thức 
-Mỗi đa thức cũng được coi như 1 phân thức với mẫu thức bằng 1.
HĐ 3- HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU(12p)
-Gọi Hs Nhắc Lại Khái Niệm 2 Phân Số = Nhau
-Gv Ghi 
 A.D = B.C
-Ttự trên tập hợp các phân thức đại số ta cũng có đinh nghĩa 2 phân thức bằng nhau
-nêu định nghĩa tr. 35 sgk, rồi yêu cầu hs nhắc lại. Gv ghi lên bảng.
Ví dụ: 
Vì (x – 1)(x + 1) = x2 – 1
-Cho hs làm ?3 tr. 35 sgk, 
sau đó gọi 1 hs lên bảng trình bày.
-Cho hs làm ?4 tr. 35 sgk, gọi tiếp hs 2 lên bảng trình bày.
-Gv cho hs làm ?5 . Gọi hs lên bảng trả lời.
-Gv giải thích sai lầm của Quang, vì đã rút gọn ở dạng tổng.
-Hs nhắc lại định nghĩa 
 = nếu A.D = B.C
với B, D 0
-Một hs lên bảng làm ?3 :
Bằng nhau vì:
3x2y.2y2 = 6xy3.x (=6x2y2)
-Hs 2 lên bảng :
Xét ttự như ?3 
-Bạn Quang sai vì:
3x + 3 3x.x
-Bạn Vân nói đúng vì:
3x(x+1)=x(3x+3)=3x2+3x
2/.Hai phân thức bằng nhau:
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu 
A.D = B.C. 
Ta viết: 
 = nếu A.D = B.C
*Thí dụ: 
Vì (x – 1)(x + 1) = x2 – 1
Hoạt động của GV
Họat động của HS
HĐ 4 – LUYỆN TẬP CỦNG CỐ (12p)
1/.Thế nào là phân thức đại số? Cho thí dụ?
2/.Thế nào là 2 p/thức = nhau?
3/.Gv đưa lên bảng phụ bài tập: Dùng định nghĩa p/thức = nhau c/minh các đẳng thức sau:
a/.
b/.
Sau đó Gv gọi hai Hs lên bảng làm bài.
Gv kiểm tra vở một số hs ở dưới lớp.
4/.Gv cho Hs hoạt động nhóm làm bài số 2(tr36 SGK)
*Gv yêu cầu nửa lớp xét cặp phân thức 
 và 
*Nửa lớp còn lại xét cặp p/thức:
-Từ kết quả tìm được của 2 nhóm, ta có thể kết luận gì về ba p.thức trên?
Hs lên bảng trình bày:
a/. vì:
x2y3.35xy = 5.7x3y4 = 35x2y4
b/.
Vì (x3 – 4x).5= 5x3 –20x
(10 – 5x)( –x2 –2x) =
=–10x2– 20x + 5x3 +10x2 = 5x3 – 20x
(x3 – 4x).5	=(10 – 5x)( – x2 – 2x)
Bảng nhóm hs 
*Xét cặp phân thức 
 và 
có ( x2 – 2x-3 ).x= x3 –2x2 – 3x
 (x2+ x )(x – 3 )=x3 – 3x2 +x2 –3x 
 = x3–2x2–3x
(x2 – 2x-3 ).x=(x2+ x )(x – 3 )
Vậy: =	
*Xét cặp: 
Có (x – 3)(x2 – x) = x3 – x2 – 3x2 + 3x = 
= x3 – 4x2 + 3x
và x(x2 – 4x + 3) = x3 – 4x2 + 3x
Vậy 
-Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải của nhóm mình.
-Ba p.thức trên bằng nhau.
HĐ5 – Hướng dẫn về nhà (3p)
-Học thuộc lòng định nghĩa phân thức, hai p/thức = nhau.
-Ôn lại tính chất cơ bản của phân số
-Bài tập về nhà: Bài 1, 3 tr. 36 SGK và bài 1, 2, 3 tr. 15, 16 SBT
*Hướng dẫn bài tập về nhà: Bài số 3 (tr. 36 SGK). Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chổ trống cần: 
-Tính tích: x(x2 – 16).
-Lấy tích đó chia cho đa thức: x – 4. Ta sẽ có kết quả
Rút kinh nghiệm
Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Tuần 12
Tiết 23
NS: 05. 11. 2008
ND: 10. 11. 2008
§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I/.Mục tiêu:
-HS nắm vững tính chất cơ bản của p/thức để làm cơ sở cho việc rút gọn p/thức,
-HS hiểu rõ được qui tắc đổi dấu, suy ra được từ tính chất cơ bản của p/thức, nắm vững và vận dụng tốt qui tắc này.
II/.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ
-HS: ôn lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau .
III/.Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1 – Kiểm tra (7p)
-Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
*HS1: a/.Thế nào là 2 p/thức bằng nhau?
b/.Chữa bài tập 1c. tr. 36 sgk
*HS2: a/.Nêu định nghĩa phân thức đại số?
b/.Chữa bài tập 1d tr.36SGK
-Gv nhận xét và cho điểm.
*HS1 lên bảng trả lời câu a (sgk)
Chữa bài tập 1c.
 vì:
(x + 2)(x2 – 1) = (x – 1)(x + 2)(x + 1)
*HS2 lên bảng trả lời câu a (sgk)
Chữa bài tập 1d
 vì:
(x2 – x – 2)(x – 1)= (x2 – 3x + 2)(x + 1)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐ2 – Tính chất cơ bản của phân thức (13p)
-Ở bài 1c, nếu phân tích tử và mẫu của phân thức 
= 
Ta nhận thấy nếu nhân tử và mẫu của phân thức 
Với đa thức (x + 1) thì ta được phân thức thứ 2. Ngược lại nếu ta chia cả tử và mẫu của phân thức thứ 2 cho đa thức (x + 1) ta sẽ được p/thức thứ 1.
Vậy phân thức cũng có tính chất tương tự như tính chất cơ bản của phân số.
- Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số :
-Cho hs làm ?2 và ?3 
đề bài ghi trên bảng phụ.
-Gọi 2 hs lên bảng làm.
-Qua các bài tập trên, em hãy nêu t/c cơ bản của phân thức.
-Gv đưa t/c lên bảng phụ
-Gv cho hs hđ nhóm làm ?4 .
* HS: làm ?1
*HS1: ?2
có 
vì x(3x + 6) = 3(x2 + 2x)
*HS2: ?3
có 
vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x
-Hs p/b t/c cơ bản của p/thức và ghi vào vở.
-Bảng nhóm: a/.
b/.
-Đại diện 1 nhóm trình bày bài giải
-Hs nhận xét bài làm của bạn.
1/. Tính chất cơ bản của phân thức:
-Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
(M là một đa thức khác đa thức 0)
-Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
(N là một nhân tử chung)
HĐ 3 – Qui tắc đổi dấu (8p)
-Đẳng thức cho ta qui tắc đổi dấu.
-Em hãy phát biểu qui tắc đổi dấu
-Gv ghi lại công thức tổng quát lên bảng.
-Cho hs làm ?5 tr. 38 sgk
-Gọi 2 hs lên bảng làm 
-Em hãy lấy thí dụ có áp dụng qui tắc đổi dấu phân thức 
-Em hãy lấy thí dụ có áp dụng qui tắc đổi dấu phân thức.
-Phát biểu qui tắc đổi dấu 
-Ghi qui tắc vào vở.
-HS1: 
a/.
-HS2:
b/.
-Hs tự lấy thí dụ.
2/.Qui tắc đổi dấu:
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
*Thí dụ:
a/.
b/.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ 4 – Củng cố (15p)
-Bài 4 trang 28 sgk
-Yêu cầu hs hoạt động nhóm, mỗi nhóm làm 2 câu
+Nửa lớp làm bài của Lan và Hùng:
+Nửa lớp làm bài của Giang và Huy:
*Gv nhấn mạnh: 
-Luỹ thừa bậc lẻ của 2 đa thức đối nhau thì đối nhau.
- Luỹ thừa bậc chẵn của 2 đa thức đối nhau thì bằng nhau.
*Bài 5 trang 35 sgk (Đề bài đưa lên bảng phụ)
-Gv yêu cầu hs làm vào vở, gọi 2 hs khác lên bảng thực hiện và giải thích.
-GV chú ý bài làm của hsd.
-Sửa bài cho hs xong, yêu cầu hs nhắc lại t/c cơ bản và qui tắc đổi dấu của phân thức.
-Hs hoạt động nhóm
+Nhóm 1:
a/.(Lan)
*Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x.
b/.(Hùng)
*Hùng làm sai vì đã chia tử của vế trái cho (x + 1) thì cũng phải chia mẫu của nó cho (x + 1) 
-Phải sửa là: 
+Nhóm 2:
c/.(Giang)
*Giang làm đúng vì áp dụng đúng qui tắc đổi dấu.
d/.(Huy)
*Huy sai vì 
-Sau khoảng 5p, đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày và giải thích
-HS khác nhận xét và sửa bài vào tập.
*Hs lên bảng thực hiện;
-Hs 1:
a/.
Giải thích: Chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x + 1) ta được vế phải.
-HS 2:
b/.
Giải thích: Nhân cả tử và mẫu của vế trái với (x – y), ta được vế phải.
-Hs đứng tại chỗ nhắc lại t/c cơ bản và qui tắc đổi dấu của phân thức.
HĐ 5 – Hướng dẫn vế nhà (2p)
-Học thuộc t/c cơ bản và qui tắc đổi dấu của p/thức.
-Biết vận dụng để giải bài tập.
-Bài tập về nhà: Bài 6 trang 38 SGK và bài 4,5,6,7,8 trang 16,17 SBT.
-Hướng dẫn bài 6 trang 38 SGK: Chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x – 1)
-Đọc trước bài: : “Rút gọn phân thức” Trang 38SGK.
Rút kinh nghiệm
Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Tuần 12
Tiết 24
NS: 09. 11. 2008
ND: 15. 11. 2008
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
I/.Mục tiêu:
-Hs nắm vững và vận dụng được qui tắc rút gọn phân thức.
-Hs bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
II/.Chuẩn bị:
-Gv : Bảng phụ ghi sẵn qui tắc rút gọn phân thức
-Hs : 
+Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
+Bảng con, ...
III/.Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 – Kiểm tra (8p)
Gv yêu cầu kiểm tra:
Hs 1: 
-Phát biểu t/c cơ bản của phân thức, viết dạng tổng quát.
-Chữa bài tập số 6 tr. 38 SGK. Đề bài đưa lên bảng phụ.
HS2 :
-Phát biểu qui tắc đổi dấu 
-Chữa bài tập 5b tr. 16 SBT.
Gv nhận xét và cho điểm
Hai hs lần lượt lên bảng 
HS1: -Trả lời câu hỏi
-Chữa bài tập 6 SGK.
Chia x5 – 1 cho x – 1 được thương là: 
x4 + x3 + x2 + x + 1
HS 2:-Trả  ...  -2
b)
c) =1 x= -1
d) =0 ó x≠ -2( Không TMĐK)
vậy: Không có giá trị nào của x để pjân thức bằng 0
Hoạt động 6
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2phút)
On tập phân tích đa thức thành nhân tử,ước của một số nguyên.
Bài tập 50,51,53,54,55 trang 58,59 SGK
Rút kinh nghiệm
Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Duyệt của Tổ trưởng
Ngày / / 2008
Tuần 17
Tiết 35
NS: 18. 12. 2008
ND: 22. 12. 2008
LUYỆN TẬP
 I/ Mục Tiêu
Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán các phân thức đại số.
Học sinh biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. Phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến,khi nào không cần. Biến vận dụng điều kiện của biến để giải bài tập.
II/ Chuẩn Bị:
+GV: bảng phụ để ghi đề bài.
+HS: Ôn tập các phép toán cộng, trừ ,nhân chia, rút gọn các phân thức đại số,điều kiện để một tích khác 0.
III/ Tiến Trình Tiết Dạy:
Hoạt động 1:KIỂM TRA ( 7 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gv nêu yêu cầu cần kiểm tra.
HS1: Chữa bài tập 50a trang 58 SGK.
Đề bài ghi trên bảng phụ.
Gv: hỏi thêm bài này có cần tìm điều kiện của biến hay không?tại sao?
HS2: Chữa bài tập 54 trang 58 SGK.
Đề bài ghi trên bảng phụ
GV: Nhận xét và cho điểm học sinh.
Một hs lên bảng thực hiện.
HS: Bài toán này không cần tìm ĐK của biến vì không liên quan đến giá trị của phân thức.
HS2: Tìm các giá trị của x để gí trị của các phân thức sau được xác định.
HS lớp nhận xét bài làm của hai bạn.
Hoạt động 2:LUYỆN TẬP ( 35 phút)
Bài 52 tr 58 SGK 
Đề bài ghi ở bảng phụ.
GV: tại sao trong đề bài lại có điều kiện x≠0 ; x≠a; x≠ - a
Với a là số nguyên ,để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẳn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2.
GV: Yêu cầu hs lên bảng giải.
Bài 55 tr 59 SGK 
Đề bài ghi ở bảng phụ.
GV: Yêu cầu 2 hs lên bảng giải.
HS1: Giải câu a
HS 2: Giải câu b.
Câu c : GV cho hs thảo luận ngay tại lớp. 
GV hướng dẫn hs đối chiếu với ĐKXĐ.
Bài tập 46 tr25 SBT.
Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định 
a)
b)
c)
d)
HS: Đây là bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có điều kiện của biến,cụ thể tất cả các mẫu phải khác 0.
x+a≠0 => x≠ - a ;
x≠0 ; 
x- a≠0=> x≠a
2a là số chẳn do a là số nguyên.
cho phân thức
ĐK: ≠0
(x-1)(x+1)≠0=> x≠1; x≠-1
b) 
c) với x=2, giá trị của phân thức được xác định,do đó phân thức có giá trị: 
học sinh lần lượt trả lời tại chổ.
Giá trị phân thức xác định với mọi x.
Giá trị phân thức xác định với 
x≠ – 2004
c/Giá trị phân thức xác định với 
d/ Giá trị phân thức xác định với x≠- z
Hoạt động3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 phút)
Bài tập về nhà: 45;48 54 57 trang 25,26 SBT.
Chuẩn bị ôn tập để thi học kỳ I.
Hướng dẫn bài tập 55 SBT.
Tìm x biết :
Rút gọn biểu thức vế trái được phân thức.
=0 A=0 và B≠0
Rút kinh nghiệm
Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Tuần : 17
Tiết : 36 + 37
NS : 
ND :
KIỂM TRA HỌC KÌ I
( Cả đại số và hình học)
Tuần 18
Tiết 38 + 39 
NS: 
ND:
ÔN TẬP TẬP HỌC KÌ I
I/ Mục Tiêu :
- Hệ thống hoá lại kiến thức cơ bản của phần HKI.
- Rèn luyện kĩ năng giải những bài tập dạng tổng hợp.
- Tập dợt HS trình bày bài làm của mình một cách khoa học.
II/ Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống hoá câu hỏi và Bài tập theo đề cương đã ra.
- HS: Soạn câu hỏi giáo viên đã ra.
III/ . Tiến Trình Dạy Học 
 Ổn định: 
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1: KIỂM TRA
GV kiểm tra vở soạn của học sinh.
HS nộp tập theo yêu cầu của giáo viên.
Hoạt động 2: ÔN TẬP 
GV hướng dẫn
Đặt nhân tử chung đưa về dạng A . B . C = 0
 x = 
GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện. HS còn lại làm vào vở.
GV kiểm tra vở 3 HS. 
a) ( x – 2) ( 3 – 5x) = 0
 x – 2 = 0 x = 2
 3 – 5x=0 x = 
b) 5x2 – 20x – 5x2 – 5 = 0
 - 20x – 5 = 0
 x = 
c) 3x ( x + 2) – (x + 2 ) = 0
 ( x + 2)( 3x – 1) = 0
 x + 2 = 0 x = - 2 
 3x – 1=0 x =
3) Rút gọn biểu thức
 a) ( x + 2) ( x – 2)
 - ( x – 3) ( x + 1 )
 b) (6x + 1)2 + ( 6x – 1)2
 - 2 ( 1 + 6x)( 6x – 1 )
 c) 4x3 + (2 – 4x)( x2 – 3x + 1)
4) Tìm x biết.
 a) 3 ( x - 2) -5x (x - 2) = 0
 b) 5x (x – 4) – (5 + 5x2 ) = 0
 c) 3x ( x + 2) – x – 2 = 0
4. Thực hiện phép tính.
 a) + 
.
 b) x + 2 5x + 10
 x2 + 4x + 4 x + 4
+
+
 c) x x 4xy
 x – 2y x + 2y 4y2 – x2
Hoạt động 3 : Củng cố 
Khi thực hiện các phép tính về phân thức kết quả cuối cùng ta cần rút gọn đến đơn giản ( nếu được).
- Khi qui đồng mẫu thức ta không rút gọn trước khi qui đồng mẫu thức.
- Phân tích đa thức thành nhân tử ta thường đặt nhân tử chung trước rồi sau đó tìm ra dạng riêng để phân tích.
HS chú ý lắng nghe giáo viên chốt lại những vấn đề quan trọng trước khi thi HK.
Hoạt động 3 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại tất cả những qui tắc đã học từ đầu năm đến nay.
- Xem và làm lại những bài tập đã giải.
Rút kinh nghiệm
Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Duyệt của Tổ trưởng
Ngày / / 2008
Tuần 18
Tiết 40
NS: 
ND:
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Phần đại số ) 
I. MỤC TIÊU: 
- Giúp HS tự rút ra được những hạn chế cũng như những ưu điểm của bản thân để tự ôn và bổ sung hay phát huy vào giải toán .
- Vận dụng kiến thức đã được ôn để chữa bài kiểm tra .
- Rèn tính tự lực , tính cẩn thận và tính suy luận .
II. CHUẨN BỊ :
- GV: SGK, phấn màu, bảng phụ , giáo án , thước các loại , SGV ,SBT , bài kiểm tra học kì của HS .
- HS: dụng cụ học tập , học bài , xem lại các kiến thức đã được ôn .
III. HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tổ chức lớp .
 Ổn định lớp , kiểm tra sỉ số lớp 
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ 
 GV : phát đề kiểm tra cho từng HS 
Hoạt động 3: Bài mới .
( Chữa đề kiểm tra chất lượng HKI phần đại số ) .
GV: Dùng bảng phụ nêu đề bài : Câu 1:
 1/ (x-1)2 = x2 - 2x+1
 2/-16x+32=-16(x+2)
 3/(x-y)4 : (y-x)3 = y-x
Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
GV: Dùng bảng phụ nêu đề bài: 
 Câu 2 : 
1/ x2 – 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là :
A.0; B.2;
 C.4; D.-4
Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
2/ Tính nhanh : 732 – 272 được kết quả là: 
4600; B. – 4600; 
 C. 146 ; D.-146
Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
GV: Dùng bảng phụ nêu đề bài: 
3/ (-xy)10:(-xy)5 bằng: 
A.(xy)5 ; B.(-xy)15
C. –x5y5 ; D. (xy)15
Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
4/ (x-3)(x+3) bằng :
A. x2 – 3 ; B.x2 - 9
C. x2 – 6x + 9 ; D.x2+9
Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
5/ Mẫu chung của hai phân thức :
và là:
A.x2-4 ; B. 2x ; 
C.2(x2-4) ; D.2(2x+4)
Gọi 1 HS lên bảng chọn đáp án và nêu cách làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
 Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
a/ x2-y2+5x-5y
b/ 2x2 + 5x - 7 
Gọi 2 HS lên bảng làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi 2HS khác nhận xét .
GV: Dùng bảng phụ nêu đề bài : 
Câu 4: Tìm x, biết :
a/ x2 – 3x = o
b/ x2 - 36
Gọi 2HS lên bảng làm . HS cả lớp chữa vào vở .
GV: Gọi HS khác nhận xét .
HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV .
HS:1/ (x-1)2 = x2 - 2x+1
2/ -16x+32=-16(x-2)
3/ (x-y)4 : (y-x)3 = y-x
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV .
HS: 1/ Thay x = -1 vào 
x2–2x +1= (-1)2–2.(-1)+1
= 1+2+1=4
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV .
HS:Ta có : 732 – 272 = 
(73-27)(73+27) = 46.100
= 4600
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV .
(-xy)10:(-xy)5= (-xy)5
= -x5y
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: (x-3)(x+3) = x2 -9
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: Mẫu chung của hai phân thức là: 2(x2 – 4)
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
 HS1 :a/ x2-y2+5x-5y 
= 
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: Chú ý và làm theo yêu cầu của GV .
HS1: a/ x2 – 3x = o
 x(x-3) = 0
x = 0 ; x = 3
HS2: b/ x2 - 36
(x-6)(x+6) = 0
 x = 6 ; x = -6
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
câu 1: 
1 / Đúng
2 / Sai
3/ Đúng
Câu 2 : 
1/ Chọn C. 4 
2/ Chọn A. 4600
3/ Chọn C
4/ Chọn B
 5 / Chọn C. 2(x2 – 4)
Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a/ x2-y2+5x-5y 
= 
Câu 4: Tìm x, biết :
 a/ x2 – 3x = o
 x(x-3) = 0
x = 0 ; x = 3
Vậy x= 0 ; x = 3
 b/ x2 - 36
(x-6)(x+6) = 0
 x = 6 ; x = -6
Vậy x = 6 ; x = -6
Hoạt động 4: Củng cố .
- Thu lại bài thi .
- Yêu cầu HS lần lượt nhắc lại một số kiến thức liên quan đến bài thi phần đại số 
- Nộp lại bài thi .
- Nhắc lại theo yêu cầu của GV .
Hoạt động 5: Dặn dò .
- Về nhà học lại bài , ôn lại các kiến thức của HKI 
- Xem , chuẩn bị trước bài : Mở đầu về phương trình.
HS: Theo dõi GV dặn dò 
Rút kinh nghiệm
Duyệt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Duyệt của Tổ trưởng
Ngày / / 2008

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Chuong II Dai so 8(1).doc